Đề thi giữa kì 1 tin học ứng dụng 12 kết nối tri thức (Đề số 15)

Ma trận đề thi, đề kiểm tra Tin học 12 - Định hướng Tin học ứng dụng Kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 15. Cấu trúc đề thi số 15 giữa kì 1 môn Tin học 12 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.

Xem: => Giáo án Tin học 12 - Định hướng Tin học ứng dụng kết nối tri thức

SỞ GD & ĐT …………………..

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THPT……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 12 - KẾT NỐI TRI THỨC

NĂM HỌC: 2025 - 2026

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………   Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

 

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án đúng.

Câu 1. Phần tử HTML nào chứa nội dung hiển thị của trang web?

A. <main>         

B. <body>         

C. <header>     

D. <footer>

Câu 2. Robot Asimo của Honda là ví dụ của ứng dụng AI trong lĩnh vực nào?

A. Công nghiệp.

B. Trò chơi điện tử.

C. Dịch vụ khách hàng.

D. Điều khiển robot.

Câu 3. “Chia sẻ thông tin chính xác và đáng tin cậy, tránh lan truyền thông tin sai lệch hoặc tin đồn” thể hiện khía cạnh nào trong việc ứng xử nhân văn trong không gian mạng?

A. Hỗ trợ.

B. Tôn trọng.

C. Lịch sự.

D. Thấu hiểu.

Câu 4. Khả năng nào sau đây là của trí tuệ con người mà máy tính khó thực hiện tốt?
A. Xử lý dữ liệu lớn.

B. Tính toán nhanh.

C. Biểu hiện cảm xúc trong nghệ thuật.

D. Lưu trữ thông tin. 

Câu 5. Chức năng chính của Router là gì?

A. Kết nối các thiết bị trong mạng LAN bằng cáp Ethernet.
B. Định tuyến và chia sẻ kết nối Internet giữa các thiết bị trong mạng.
C. Chuyển đổi tín hiệu số giữa các thiết bị và nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP).
D. Phát sóng Wi-Fi để kết nối các thiết bị không dây.

Câu 6. Ứng dụng nào sau đây KHÔNG sử dụng công nghệ nhận dạng khuôn mặt?

A. Mở khóa điện thoại thông minh.          

B. Kiểm soát ra vào toà nhà.

C. Tìm kiếm ảnh khuôn mặt trên Internet.                        

D. Xác minh danh tính tại sân bay.

Câu 7. Thẻ HTML nào sau đây không phải là thẻ đơn?

A. <meta>

B. <hr>

C. <br>

D. <script>

Câu 8. Bên cạnh những lợi ích to lớn, sự phát triển của AI còn kéo theo những nguy cơ cần được cảnh báo nào sau đây?

A. Áp lực thất nghiệp; Ảnh hưởng quyền ưu tiên; Khả năng thiếu minh bạch; Rủi ro về an ninh, an toàn.

B. Áp lực kinh tế; Ảnh hưởng quyền riêng tư; Khả năng thiếu minh bạch; Rủi ro về an ninh, an toàn.

C. Áp lực thất nghiệp; Ảnh hưởng quyền riêng tư; Khả năng thiếu minh bạch; Rủi ro về an ninh, an toàn.

D. Áp lực thất nghiệp; Ảnh hưởng quyền riêng tư; Khả năng thiếu chuyên nghiệp; Rủi ro về an ninh, an toàn.

Câu 9. Lĩnh vực nghiên cứu nào của AI tập trung vào việc xây dựng các thuật toán và mô hình có thể tạo nội dung (hình ảnh, âm thanh, văn bản) một cách tự động, được sử dụng trong nhiều lĩnh vực, bao gồm nghệ thuật, giải trí, quảng cáo và trò chơi? 

A. Học máy.

B. AI tạo sinh.

C. Thị giác máy tính.

D. Xử lí ngôn ngữ tự nhiên.

Câu 10. Thiết bị nào xác định cổng kết nối giữa thiết bị gửi và thiết bị nhận, sau đó thiết lập tạm thời kênh truyền giữa hai cổng kết nối để truyền dữ liệu và huỷ kết nối sau khi hoàn thành việc truyền?

A. Switch. 

B. Router. 

C. Hub.    

D. Modem. 

Câu 11. .............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 17. “Khả năng vận dụng logic và tri thức để đưa ra quyết định hoặc kết luận” thể hiện đặc trưng nào của AI?

A. Khả năng giải quyết vấn đề.

B. Khả năng suy luận.

C. Khả năng học.

D. Khả năng nhận thức.

Câu 18. Bố mẹ nhờ em đọc một hướng dẫn trên mạng xã hội và thực hiện theo quy trình sau trên điện thoại thông minh: Bật Wi-Fi trên điện thoại → Tìm và chọn mạng Wi-Fi tương ứng với Access Point → Nhập mật khẩu (nếu có) → Nhấn chọn kết nối.

Em hãy giải thích cho bố mẹ biết quy trình trên thực hiện công việc gì sau đây:

A. Kết nối điện thoại với một mạng Wi-Fi.

B. Chia sẻ máy in qua mạng Wi-Fi.

C. Kết nối điện thoại với một thiết bị Bluetooth.

D. Chia sẻ thư mục và tệp thông qua mạng LAN.

Câu 19. Trường hợp nào dưới đây KHÔNG phải là ứng dụng của AI trong y tế?
A. Phân tích hình ảnh chụp X-quang để chẩn đoán bệnh.
B. Đưa ra kế hoạch điều trị cá nhân hóa cho bệnh nhân.
C. Lưu trữ hồ sơ bệnh nhân trong tủ tài liệu vật lý.
D. Sử dụng chatbot để tư vấn sức khỏe.

Câu 20. Giao thức Internet (IP) có vai trò gì trong mạng máy tính?

A. Chia dữ liệu thành gói tin.

B. Quản lý và định tuyến gói tin trên mạng.

C. Gửi và nhận thư điện tử.

D. Truyền tải dữ liệu của các trang.

Câu 21. Đoạn mã HTML nào sau đây là đúng để hiển thị câu “Women are the real architects of society” trên trình duyệt web?

A. <b>Women</b> are the <em>real architects of society</em>

B. <strong>Women</strong> are the <i>real architects of society</i>

C. <b>Women</b> are the <u>real architects of society</u>

D. <u>Women</u> are the <strong>real architects of society</strong>

Câu 22. AI trong tài chính ngân hàng hỗ trợ vào việc gì?

A. Quản lý tài sản cho khách hàng.

B. Tự động hóa các giao dịch mua bán.

C. Tạo ra các sản phẩm tài chính mới.

D. Phân tích hành vi để dự đoán và phát hiện gian lận.

Câu 23. Trong một giờ dạy học trực tuyến, giáo viên yêu cầu bạn A phát biểu xây dựng bài học. Bạn A phát biểu nhưng không bật camera. Bạn B muốn nhắc nhở bạn A về điều đó. Phương án nào sau đây bạn B nên làm để gìn giữ tính nhân văn trong thế giới ảo?

A. Nhắn lên nhóm trao đổi chung của lớp để nhắc nhở bạn A.

B. Nhắn riêng cho bạn A để nhắc nhở.

C. Bật mic của mình lên để nhắc nhở khi bạn A đang phát biểu.

D. Viết bài trên trang cá nhân của mình nêu tên bạn A và nhắc nhở.

Câu 24. Địa chỉ IP 10101100 11001001 01000100 00001001 viết dưới dạng thập phân là

A. 172.201.68.9.

B. 127.201.86.9.

C. 127.210.98.7.

D. 172.211.80.9.

PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI

Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. AI là các hệ thống do con người xây dựng nhằm giúp máy tính có thể thực hiện các hành vi thông minh như con người.

a. AI tổng quát hay AI mạnh là hệ thống có khả năng xử lí nhiều nhiệm vụ với tốc độ nhanh hơn của con người.

b. Các trợ lí ảo sử dụng trí tuệ nhân tạo được trang bị sẵn trên thiết bị để xử lí ngôn ngữ tự nhiên trong giao tiếp với con người.

c. AI có khả năng giả dạng con người. 

d. Để ứng dụng trí tuệ nhân tạo trong việc xây dựng chương trình học tập cho học sinh, nhà trường bắt buộc phải trang bị riêng một hệ thống máy chủ đắt tiền, kết nối trực tiếp tới toàn bộ máy tính trong phòng thực hành, sử dụng giao thức TCP/IP.

Câu 2. T.............................................

.............................................

.............................................
 

Câu 3. Giao thức mạng là tập hợp các quy định về cách thức giao tiếp để truyền dữ liệu giữa các đối tượng tham gia mạng.

a. Việc trao đổi dữ liệu giữa các máy tính trong mạng cục bộ tuân thủ theo giao thức  Ethernet.

b. Giao thức IP và TCP xác định cách kết nối và trao đổi dữ liệu có tính đặc thù của Internet.

c. Lệnh ping là một ứng dụng của giao thức IMCP.

d. Địa chỉ IP 151.101.65.121 dưới dạng nhị phân là 10010111 01100101 01000001 11110010.

Câu 4. HTML là một bộ quy tắc dùng để thiết lập cấu trúc và hiển thị nội dung trang web.

a. HTML là viết tắt của cụm từ Hyperlink and Text Markup Language.

b. HTML không nhận biết kí tự xuống dòng (nhấn phím Enter) để kết thúc đoạn văn bản như các phần mềm soạn thảo văn bản thông thường.

c. Thẻ <p> không thể chứa các phần tử HTML khác mà chỉ dùng để tạo các đoạn văn bản đơn thuần.

d. Sử dụng thẻ <img> với cú pháp <img url="tên tệp ảnh"> để chèn hình ảnh vào trang web.

 

TRƯỜNG THPT ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2025 - 2026)

MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 12 - KẾT NỐI TRI THỨC

       

PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

.............................................

.............................................

.............................................
 

TRƯỜNG THPT .........

BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY

MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 12 - KẾT NỐI TRI THỨC

Năng lực

Cấp độ tư duy

PHẦN I

PHẦN II

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông)

3

2

2

2

3

3

NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số)

2

NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST

7

6

2

4

 3

1

Tổng

(số lệnh hỏi trong đề thi)

10

8

6

6

6

4

TRƯỜNG THPT .........

BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I (2024 - 2025)

MÔN: ĐỊNH HƯỚNG TIN HỌC ỨNG DỤNG 12 - KẾT NỐI TRI THỨC

Nội dung

Cấp độ

Năng lực

Số lệnh hỏi

Câu hỏi

NLa (Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và truyền thông)

NLb (Ứng xử phù hợp trong môi trường số)

NLc (Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và truyền thông) và GQVĐ&ST

TN nhiều đáp án

TN Đúng Sai

TN nhiều đáp án

TN Đúng Sai

CHỦ ĐỀ 1. MÁY TÍNH VÀ XÃ HỘI TRI THỨC

10

4

Bài 1.

Làm quen với Trí tuệ nhân tạo

Nhận biết

- Biết được một số ứng dụng của AI.

2

2

C2

C4

C1a

C1b

Thông hiểu

- Giải thích được sơ lược về khái niệm Trí tuệ nhân tạo.

- Nêu được ví dụ minh hoạ cho một số ứng dụng điển hình của Trí tuệ nhân tạo.

3

2

C6

C13

C17

C1c

C1d

Vận dụng

Bài 2.

Trí tuệ nhân tạo trong khoa học và đời sống

Nhận biết

- Chỉ ra được một số lĩnh vực của khoa học công nghệ và đời sống đã và đang phát triển mạnh mẽ dựa trên những thành tựu to lớn của Trí tuệ nhân tạo.

- Nêu được cảnh báo về sự phát triển của Trí tuệ nhân tạo trong tương lai.

3

C8

C9

C11

Thông hiểu

- Nêu được ví dụ để thấy một hệ thống Trí tuệ nhân tạo có tri thức, có khả năng suy luận và khả năng học,…

2

C19

C22

Vận dụng

CHỦ ĐỀ 2. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET

7

8

Bài 3.

Một số thiết bị mạng thông dụng

Nhận biết

- Biết được một số thiết bị mạng thông dụng.

- Nêu được chức năng chính của một số thiết bị mạng thông dụng.

3

2

C5

C10

C16

C2a

C2b

Thông hiểu

Vận dụng

- Biết cách kết nối máy tính, thiết bị di động vào mạng máy tính.

2

C2c

C2d

Bài 4.

Giao thức mạng

Nhận biết

Thông hiểu

- Hiểu và mô tả sơ lược được vai trò và chức năng của giao thức mạng nói chung và giao thức TCP/IP nói riêng.

2

3

C14

C20

C3a

C3b

C3c

Vận dụng

- Sử dụng được thiết bị mạng phù hợp với yêu cầu kĩ thuật.

- Biết tìm địa chỉ và cài đặt.

1

1

C24

C3d

Bài 5. Thực hành chia sẻ tài nguyên trên mạng

Nhận biết

- Biết các nguyên tắc và kĩ năng chia sẻ tài nguyên trong mạng cục bộ.

Thông hiểu

Vận dụng

- Sử dụng được các chức năng mạng của hệ điều hành chia sẻ tài nguyên.

1

C18

CHỦ ĐỀ 3. ĐẠO ĐỨC, PHÁP LUẬT VÀ VĂN HOÁ 
TRONG MÔI TRƯỜNG SỐ

2

Bài 6. Giao tiếp và ứng xử trong không gian mạng

Nhận biết

- Nêu được các công cụ giao tiếp trong không gian mạng.

- Chỉ ra được ưu và nhược điểm về giao tiếp trong thế giới ảo.

Thông hiểu

- Phân tích được ưu và nhược điểm về giao tiếp trong không gian mạng qua các ví dụ cụ thể.

Vận dụng

- Phân tích được tính nhân văn trong ứng xử ở một số tình huống tham gia không gian mạng.

2

C3

C23

CHỦ ĐỀ 4. GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VỚI SỰ TRỢ GIÚP CỦA MÁY TÍNH

5

4

Bài 7. HTML và cấu trúc trang web

Nhận biết

- Nêu được khái niệm và chức năng của ngôn ngữ HTML.

- Nhận dạng được thẻ HTML và phần tử HTML trong ví dụ cụ thể.

- Biết về các phần mềm soạn thảo HTML, các ưu nhược điểm của từng phần mềm.

2

2

C1

C7

C4a

C4b

Thông hiểu

- Hiểu cấu trúc thẻ HTML, phần tử HTML.

- Hiểu và giải thích được cấu trúc của một trang web dưới dạng HTML.

1

1

C15

C4c

Vận dụng

- Sử dụng được các thẻ HTML để định dạng nội dung.

2

1

C12

C21

C4d

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Đề thi Tin học ứng dụng 12 Kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay