Phân phối chương trình lịch sử 9 giảm tải theo công văn 4040
Dưới đây là phân phối chương trình lịch sử 9 theo công văn 4040. Bản PPCT này là tham khảo. Thầy cô tải về và điều chỉnh để phù hợp với địa phương của mình.
Một số tài liệu quan tâm khác
TRƯỜNG:THCS……………………. TỔ: ……………………………. Họ và tên giáo viên:……… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập tự do hạnh phúc |
Giảm tải theo công văn 4040 - 16/9/2021
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN SỬ 9
(Năm học 2021 - 2022)
Cả năm: 52 tiết
HKI: 18 tuần – 18 tiết ( 1 tiết/ tuần)
HKII: 17 tuần – 34 tiết ( 2 tiết/ tuần)
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tuần | Tiết | Bài | Tên bài/chủ đề dạy | Ghi chú / Điều chỉnh |
1 | 1 | 1 | Liên Xô và các nước Đông Âu từ 1945 đến giữa những năm 70 của thế kỷ XX | |
2 | 2 | 1 | Liên Xô và các nước Đông Âu từ 1945 đến giữa những năm 70 của thế kỷ XX (tiếp theo) | - Mục II.2 Tiến hành xây dựng CNXH (từ năm 1950 đến đầu những năm 70 của thế kỉ XX) (HS tự học) - Mục III. Sự hình thành hệ thống xã hội chủ nghĩa (Chỉ cần nêu được sự kiện thành lập Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) và Tổ chức Hiệp ước Vác-sa-va và ý nghĩa của nó) |
3 | 3 | 2 | Liên Xô và các nước Đông Âu từ giữa những năm 70 đến đầu những năm 90 của thế kỉ XX. | Mục II. Cuộc khủng hoảng và tan rã của chế độ XHCN ở các nước Đông Âu (tập trung hệ quả của cuộc khủng hoảng) |
4 | 4 | 3 | Quá trình phát triển của phong trào giải phóng dân tộc và sự tan rã của hệ thống thuộc địa | |
5 | 5 | 4 | Các nước châu Á | - Mục II.2 và II. 3 (HS tự đọc) - Mục II. 4 Công cuộc cải cách – mở cửa (từ năm 1978 đến nay) (tập trung vào đặc điểm đường lối đổi mới và những thành tựu tiêu biểu) |
6 | 6 | 5 | Các nước Đông Nam Á | Mục III. Từ “ASEAN - 6” đến “ASEAN - 10” (Hướng dẫn học sinh lập niên biểu quá trình ra đời và phát triển) |
7 | 7 | 6 | Các nước châu Phi | Mục I. Tình hình chung (Chỉ tập trung vào quá trình đấu tranh giành độc lập sau 1945) |
8 | 8 | 7 | Các nước Mĩ - Latinh | Mục I. Tình nét chung (Chỉ tập trung vào quá trình đấu tranh giành độc lập sau 1945) |
9 | 9 | Kiểm tra giữa kì I | ||
10+ 11+ 12 | 10+ 11+ 12 | 8+ 9+ 10 | Chủ đề: Các nước tư bản Mĩ - Nhật Bản - Tây Âu sau Chiến tranh thế giới thứ hai. | - Bài 8: + Mục I. Tình hình kinh tế nước Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ hai (Chỉ tập trung vào nét nổi bật về kinh tế qua các giai đoạn) + Mục II. Sự phát triển về khoa học - kĩ thuật của Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ hai (lồng ghép với nội dung ở bài 12) - Bài 9 mục III. Chính sách đối nội và đối ngoại của Nhật Bản sau chiến tranh (HS tự đọc) - Bài 10 + Mục I. Tình hình chung (Tập trung nội dung nổi bật về kinh tế và chính sách đối ngoại) |
13 | 13 | 11 | Trật tự thế giới mới sau chiến tranh | |
14 | 14 | 12 | Những thành tựu chủ yếu và ý nghĩa lịch sử của cách mạng khoa học-kĩ thuật sau chiến tranh thế giới thứ hai | - Mục I. Những thành tựu chủ yếu của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật (hướng dẫn học sinh lập niên biểu những thành tựu tiêu biểu trên các lĩnh vực). - Lồng ghép mục II bài 8. |
13 | Tổng kết lịch sử thế giới từ sau năm 1945 đến nay. | Học sinh tự học cả bài | ||
15 | 15 | 14 | Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất. | - Mục I. Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp (Chỉ tập trung vào những nội dung cơ bản của chương trình khai thác lần thứ hai) - Mục II. Các chính sách chính trị, văn hóa, giáo dục (học sinh tự học) |
16 | 16 | 15 | Phong trào cách mạng Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất (1919 -1925) | |
17 | 17 | Kiểm tra cuối kì I | ||
18 | 18 | Làm bài tập | ||
19 | 19 | 16 | Những hoạt động của Nguyễn Ái Quốc ở nước ngoài trong những năm 1919 – 1925 | Mục II và III: - Hướng dẫn học sinh lập bảng thống kê những sự kiện tiêu biểu, không dạy chi tiết - Chú ý nêu rõ vai trò của Nguyễn Ái Quốc giai đoạn ở Liên Xô và Trung Quốc |
20 | 17 | Cách mạng Việt Nam trước khi Đảng Cộng sản ra đời. | - Mục I. Bước phát triển mới của phong trào cách mạng Việt Nam (1926 - 1927) (HS tự đọc) - Mục IV. Ba tổ chức Cộng sản nối tiếp nhau ra đời trong năm 1929 (tích hợp vào bài 18) | |
20 | 21+ 22 | 18 | Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời | Mục IV. Ba tổ chức Cộng sản nối tiếp nhau ra đời trong năm 1929 (Không dạy ở bài này, tích hợp vào mục I. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam của bài 18 (ở nội dung hoàn cảnh lịch sử trước khi Đảng ra đời)) |
21 | 23 +24 | 19 +20 | Chủ đề: Việt Nam trong những năm 1930 -1939 | - Bài 19 + Mục II. Phong trào cách mạng 1930 - 1931 với đỉnh cao là Xô Viết Nghệ - Tĩnh (Hướng dẫn học sinh lập niên biểu thời gian, địa điểm và ý nghĩa của phong trào) + Mục III. Lực lượng cách mạng được phục hồi (HS tự đọc) |
22 | 25 | 21 | Việt Nam trong những năm 1939 -1945 | - Mục I. Tình hình thế giới và Đông Dương (tập trung nêu được đặc điểm cơ bản tình hình thế giới và trong nước. Phần hiệp ước Pháp - Nhật chỉ nêu nét chính) - Mục II. Những cuộc nổi dậy đầu tiên (hướng dẫn học sinh lập niên biểu các cuộc khởi nghĩa) |
26 | 22 | Cao trào cách mạng tiến tới Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 | - Mục I. Mặt trận Việt Minh ra đời (19-5-1941): Tập trung vào sự thành lập Mặt trận Việt Minh và nhấn mạnh vai trò, ý nghĩa của Mặt trận Việt Minh | |
23 | 27 | 22 | Cao trào cách mạng tiến tới Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 (tiếp theo) | - Mục II.2 Tiến tới Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 (Hướng dẫn học sinh lập bảng thống kê một số sự kiện quan trọng từ tháng 4 - 6/1945). Chú ý nêu được chỉ thị Nhật Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta |
28 | 23 | Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 và sự thành lập nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà. | Sắp xếp, tích hợp mục II và mục III thành mục. Diễn biến chính của cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945. Chỉ hướng dẫn học sinh lập bảng thống kê các sự kiện khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội, Huế, Sài Gòn | |
24 | 29 | 1 | Lịch sử địa phương: Hà Nội từ năm 1919-1945. | |
24 +25 | 30+ 31 | 24 | Cuộc đấu tranh bảo vệ và xây dựng chính quyền dân chủ nhân dân (1945-1946) | - Sắp xếp tích hợp các mục II, mục III, mục IV, mục V, mục VI thành mục: “Củng cố chính quyền cách mạng và bảo vệ độc lập dân tộc” - Mục II. Bước đầu xây dựng chế độ mới (Chỉ tập trung sự kiện tiêu biểu nhất - Chú ý sự kiện bầu cử Quốc hội lần đầu tiên trong cả nước (6-1- 1946) - Mục IV. Nhân dân Nam Bộ kháng chiến chống thực dân Pháp trở lại xâm lược (Tập trung vào sự kiện thực dân Pháp đánh chiếm ủy ban Nhân dân Nam Bộ và cơ quan tự vệ thành phố Sài Gòn (23-9-1945) và chính sách hòa hoãn với quân Tưởng) |
25 | 32 | Những năm đầu của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp | Mục II. Cuộc chiến đấu ở các đô thị phía Bắc vĩ tuyến 16 (chỉ cần nêu thời gian và ý nghĩa) | |
26 | 33 | 25 | Những năm đầu của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (tiếp theo) | - Mục III. Tích cực chuẩn bị cho cuộc chiến đấu lâu dài (HS tự đọc) - Mục V. Đẩy mạnh kháng chiến toàn dân, toàn diện (HS tự học) |
34 | 26 | Bước phát triển mới của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1950 - 1953) | Mục II. Âm mưu đẩy mạnh chiến tranh xâm lược Đông Dương của thực dân Pháp (HS tự học) | |
27 | 35 | 26 | Bước phát triển mới của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1950 - 1953) (tiếp theo) | - Mục IV. Phát triển hậu phương kháng chiến về mọi mặt (HS tự đọc) - Mục V. Giữ vững quyền chủ động đánh địch trên chiến trường (HS tự học) |
36 | 27 | Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược kết thúc (1953 - 1954) | Mục II. 1 Cuộc tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954 (hướng dẫn học sinh lập niên biểu sự kiện chính) | |
28 | 37 | 27 | Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược kết thúc (1953 - 1954) (tiếp theo) | Mục III. Hiệp định Giơ-ne-vơ về chấm dứt chiến tranh ở Đông Dương (1954) (tập trung vào nội dung, ý nghĩa của Hiệp định Giơ-ne-vơ) |
38 | Kiếm tra giữa kì II | |||
29 | 39+ 40 | 28 | Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, đấu tranh chống đế quốc Mĩ và chính quyền Sài Gòn ở miền Nam (1954 - 1965) | Mục II. Miền Bắc hoàn thành cải cách ruộng đất, khôi phục kinh tế, cải tạo quan hệ sản xuất (1954 - 1960) (HS tự đọc) - Mục IV. 2. Miền Bắc thực hiện kế hoạch Nhà nước 5 năm (1961 - 1965) (HS tự học) |
30 | 41 | 28 | Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, đấu tranh chống đế quốc Mĩ và chính quyền Sài Gòn ở miền Nam (1954 - 1965) (tiếp theo) | - Mục V.2 Chiến đấu chống chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ (hướng dẫn học sinh lập thống kê các sự kiện tiêu biểu) |
42 | 29 | Cả nước trực tiếp chống Mĩ, cứu nước (1965- 1973) | - Mục I.2 Chiến đấu chống chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ (hướng dẫn học sinh lập niên biểu các sự kiện tiêu biểu) - Mục II. 2 Miền Bắc vừa chiến đấu chống chiến tranh phá hoại, vừa sản xuất (HS tự học) | |
31 | 43+ 44 | 29 | Cả nước trực tiếp chống Mĩ, cứu nước (1965- 1973) (tiếp theo) | - Mục III.2 Chiến đấu chống chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” và “Đông Dương hóa chiến tranh” của Mĩ (hướng dẫn học sinh lập niên biểu các sự kiện tiêu biểu) - Mục IV.1 Miền Bắc khôi phục và phát triển kinh tế - văn hóa (HS tự học) - Mục V. Hiệp định Pa-ri năm 1973 về chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam (chỉ nêu nội dung, ý nghĩa của Hiệp định Pa-ri năm 1973) |
32 | 45+ 46 | 30 | Hoàn thành giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước (1973 - 1975) | - Mục I. Miền Bắc khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế - văn hóa, ra sức chi viện cho miền Nam (HS tự đọc) - Mục II. Đấu tranh chống “bình định - lấn chiếm”, tạo thế và lực, tiến tới giải phóng hoàn toàn miền Nam (HS tự học) - Mục II.2 Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975 (Tập trung vào nét chính của các chiến dịch (thời gian, địa điểm, kết quả và ý nghĩa)) |
33 | 47 | 31 | Việt Nam trong năm đầu sau đại thắng Xuân 1975 | Mục II. Khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế - văn hóa ở hai miền đất nước (HS tự học) |
48 | 32 | Xây dựng đất nước, đấu tranh bảo vệ Tổ quốc (1976 -1985) | Mục I. Việt Nam trong 10 năm đi lên chủ nghĩa xã hội (1976 - 1985) (HS tự học) | |
34 | 49 | 33 | Việt Nam trên đường đổi mới đi lên chủ nghĩa xã hội (từ năm 1986 đến năm 2000) | Mục II. Việt Nam trong 15 năm thực hiện đường lối đổi mới (1986 - 2000) (chỉ khái quát những thành tựu tiêu biểu) |
34 | Tổng kết lịch sử Việt Nam từ sau Chiến tranh thế giới thứ nhất đến năm 2000. | Học sinh tự học cả bài | ||
50 | Kiểm tra cuối kì II | |||
35 | 51 | 2 | Lịch sử địa phương: Hà Nội từ sau Cách mạng tháng Tám năm 1945 đến nay | |
52 | Làm bài tập |
.............., ngày ..... tháng ..... năm 2021
BAN GIÁM HIỆU NHÓM TRƯỞNG GIÁO VIÊN