Phân phối chương trình Ngữ văn 6 kết nối tri thức
Dưới đây là phân phối chương trình môn Ngữ văn 6 - Kết nối tri thức với cuộc sống. Bản PPCT này là tham khảo. Thầy cô tải về và điều chỉnh để phù hợp với địa phương của mình.
Một số tài liệu quan tâm khác
TRƯỜNG: TỔ: | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN NGỮ VĂN LỚP 6 - SGK KNTT
- Kế hoạch dạy học
- Phân phối chương trình
Cả năm: 35 tuần (140 tiết)
Học kì I: 18 tuần (72 tiết)
Học kì II: 17 tuần (68 tiết)
HỌC KỲ I
TUẦN | BÀI | TIẾT | TÊN BÀI HỌC | Nội dung tiết dạy |
1 | BÀI 1. TÔI VÀ CÁC BẠN (16 tiết) | 1 | Giới thiệu bài học và tri thức ngữ văn | |
2 | Bài học đường đời đầu tiên | - Từ đầu à ngoại hình và tính cách Dế Mèn | ||
3 | Bài học đường đời đầu tiên (tiếp) | - Dế Mèn trêu chị Cốc gây cái chết cho Dế Choắt - Tổng kết | ||
4 | Thực hành tiếng Việt | |||
2 | 5 | Nếu cậu muốn có một người bạn | - Từ đầu à 1. Hoàng tử bé gặp con cáo | |
6 | Nếu cậu muốn có một người bạn (tiếp) | Hoàng tử bé chia tay con cáo à tổng kết | ||
7 | Thực hành tiếng Việt | |||
8 | Bắt nạt | Từ đầu à thái độ của nhân vật tớ | ||
3 | 9 | Bắt nạt (tiếp) | ||
10 | Viết bài văn kể lại một trải nghiệm | Tìm hiểu yêu cầu bài viết, phân tích ví dụ | ||
11 | Viết bài văn kể lại một trải nghiệm (tiếp) | Tìm hiểu các bước tiến hành bài viết | ||
12 | Thực hành: Viết bài văn kể lại một trải nghiệm | Tiết này HS viết bài kiểm tra, không soạn | ||
4 | 13 | |||
14 | Trả bài | |||
15 | Kể lại một trải nghiệm | Lí thuyết HS thực hành | ||
16 | Kể lại một trải nghiệm | |||
5 | BÀI 2. GÕ CỬA TRÁI TIM (12 tiết) | 17 | Giới thiệu bài học và tri thức ngữ văn | |
18 | Chuyện cổ tích về loài người | Từ đầu à thế giới trẻ con trước khi ra đời | ||
19 | Chuyện cổ tích về loài người (tiếp) | Thế giới sau khi trẻ con ra đời à tổng kết | ||
20 | Thực hành tiếng Việt | |||
6 | 21 | Mây và sóng | ||
22 | Thực hành tiếng Việt | |||
23 | Bức tranh của em gái tôi | Từ đầu à tìm hiểu nhân vật người em | ||
24 | Bức tranh của em gái tôi (tiếp) | Tìm hiểu nhân vật người anh và phần tổng kết | ||
7 | 25 | Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ có yếu tố tự sự và miêu tả | ||
26 | Thực hành: Viết đoạn văn ghi lại cảm xúc về một bài thơ có yếu tố tự sự và miêu tả | |||
27 | Trả bài | |||
28 | Trình bày ý kiến về một vấn đề trong đời sống gia đình | |||
8 | BÀI 3. YÊU THƯƠNG VÀ CHIA SẺ (12 tiết) | 29 | Giới thiệu bài học và tri thức ngữ văn | |
30 | Cô bé bán diêm | Từ đầu à hoàn cảnh của em bé bán diêm | ||
31 | Cô bé bán diêm (tiếp) | Thực tế và mộng tưởng à tổng kết | ||
32 | Thực hành tiếng Việt | |||
9 | 33 | Gió lạnh đầu mùa | Từ đầu à tìm hiểu nhân vật Sơn, Lan | |
34 | Gió lạnh đầu mùa (tiếp) | Tìm hiểu các nhân vật còn lại à tổng kết | ||
35 | Thực hành tiếng Việt | |||
36 | Con chào mào | |||
10 | 37 | Viết bài văn kể lại một trải nghiệm của em | ||
38 | Thực hành: Viết bài văn kể lại một trải nghiệm của em | |||
39 | Trả bài | |||
40 | Kể về một trải nghiệm của em | |||
11 | BÀI 4. QUÊ HƯƠNG YÊU DẤU (12 tiết) | 41 | Kiểm tra giữa học kì 1 |
|
42 | Kiểm tra giữa học kì 1 |
| ||
43 | Đọc mở rộng | |||
44 | Giới thiệu bài học và tri thức ngữ văn | |||
12 | 45 | Chùm ca dao về quê hương, đất nước | Từ đầu à bài ca dao 1 | |
46 | Chùm ca dao về quê hương, đất nước (tiếp) | Bài ca dao số 2,3 | ||
47 | Thực hành tiếng Việt | |||
48 | Chuyển cổ nước mình | |||
13 | 49 | Cây tre Việt Nam | Từ đầu à hình tượng cây tre | |
50 | Cây tre Việt Nam (tiếp) | Ý nghĩa của tre đối với nông dân, người dân Việt Nam à tổng kết | ||
51 | Thực hành tiếng Việt | |||
52 | Tập làm một bài thơ lục bát | |||
14 | 53 | Viết đoạn văn thể hiện cảm xúc về một bài thơ luc bát | ||
54 | Trả bài | |||
55 | Trình bày suy nghĩ về tình cảm của con quê hương | |||
BÀI 5. NHỮNG NẺO ĐƯỜNG XỨ SỞ (12 tiết) | 56 | Giới thiệu bài học và tri thức ngữ văn | ||
15 | 57 | Cô Tô | Từ đầu à sự dữ dội của trận bão | |
58 | Cô Tô (tiếp) | Cảnh Cô Tô sau cơn bão à tổng kết | ||
59 | Thực hành tiếng Việt | |||
60 | Hang Én | Từ đầu à hành trình đến hang Én | ||
16 | 61 | Hang Én (tiếp) | Vẻ đẹp bên trong hang Én à tổng kết | |
62 | Thực hành tiếng Việt | |||
63 | Cửu Long Giang ta ơi | |||
64 | Viết bài văn tả cảnh sinh hoạt | |||
17 | 65 | Viết bài văn tả cảnh sinh hoạt | ||
ÔN TẬP | 66 | Trả bài | ||
67 | Chia sẻ một trải nghiệm về nơi em sống hoặc từng đến | |||
68 | Đọc mở rộng |
| ||
18 | 69 | Ôn tập học kì I | ||
70 | Ôn tập học kì I | |||
71 | Kiểm tra học kì I | |||
72 | Kiểm tra học kì I |
HỌC KÌ II
TUẦN | BÀI | TIẾT | TÊN BÀI HỌC |
|
19 | BÀI 6. CHUYỆN KỂ VỀ NHỮNG NGƯỜI ANH HÙNG (14 tiết) | 73 | Thánh Gióng | Từ đầu à Sự ra đời của Gióng |
74 | Thánh Gióng | Sự trưởng thành của Gióng à tổng kết | ||
75 | Thực hành tiếng Việt | |||
76 | Sơn Tinh, Thủy Tinh | Từ đầu à Vua Hùng kén rể | ||
20 | 77 | Sơn Tinh, Thủy Tinh | Cuộc giao tranh giữa ST và TT à tổng kết | |
78 | Thực hành tiếng Việt | |||
79 | Ai ơi mồng 9 tháng 4 | |||
80 | Viết văn thuyết minh về một sự kiện | |||
21 | 81 | Viết văn thuyết minh về một sự kiện | ||
82 | Viết văn thuyết minh về một sự kiện | |||
83 | Kể lại một truyện truyền thuyết |
| ||
84 | Kể lại một truyện truyền thuyết |
| ||
22 | 85 | Củng cố mở rộng |
| |
86 | Thực hành đọc: Bánh chưng, bánh giầy |
| ||
BÀI 7. THẾ GIỚI CHUYỆN CỔ TÍCH (12 tiết) | 87 | Thạch Sanh | Từ đầu à sự ra đời của TS | |
88 | Thạch Sanh | Những chiến công à tổng kết | ||
23 | 89 | Thực hành tiếng Việt | ||
90 | Cây khế | Từ đầu à giới thiệu người anh, người em | ||
91 | Cây khế | Chim thần xuất hiên à tổng kết | ||
92 | Viết bài văn đóng vai nhân vật kể lại một chuyện cổ tích | Học hết lí thuyết | ||
24 | 93 | Viết bài văn đóng vai nhân vật kể lại một chuyện cổ tích | Thực hành viết bài | |
94 | Kể lại một truyện cổ tích bằng lời một nhân vật | Học hết lí thuyết | ||
95 | Kể lại một truyện cổ tích bằng lời một nhân vật | Thực hành viết bài | ||
96 | Củng cố, mở rộng | |||
25 | 97 | Thực hành đọc: Vua chích chòe | ||
98 | Đọc mở rộng | |||
BÀI 8. KHÁC BIỆT VÀ GẦN GŨI
(12 tiết) | 99 | Xem người ta kìa | Từ đầu à nêu vấn đề | |
100 | Xem người ta kìa | Lí lẽ à tổng kết | ||
26 | 101 | Thực hành tiếng Việt | ||
102 | Hai sự khác biệt | Từ đầu à nêu vấn đề | ||
103 | Hai sự khác biệt | Lí lẽ à tổng kết | ||
104 | Thực hành tiếng Việt | |||
27 | 105 | Kiểm tra giữa học kì II |
| |
106 | Kiểm tra giữa học kì II |
| ||
107 | Bài tập làm văn | |||
108 | Viết bài văn trình bày ý kiến về một hiện tượng (vấn đề) mà em quan tâm | - Học lí thuyết | ||
28 | 109 | Viết bài văn trình bày ý kiến về một hiện tượng (vấn đề) mà em quan tâm | Viết bài kiểm tra | |
110 | Viết bài văn trình bày ý kiến về một hiện tượng (vấn đề) mà em quan tâm | |||
111 | Củng cố. mở rộng | |||
112 | Thưc hành đọc: Tiếng cười không muốn nghe | |||
29 | BÀI 9. TRÁI ĐẤT – NGÔI NHÀ CHUNG (12 tiết) | 113 | Trái đất- cái nôi của sự sống | Từ đầu à 2. Vai trò của nước với sự sống trên Trái Đất |
114 | Trái đất- cái nôi của sự sống | Phần 3 à tổng kết | ||
115 | Thực hành tiếng Việt | |||
116 | Các loài chung sống với nhau như thế nào? | |||
30 | 117 | Thực hành tiếng Việt | ||
118 | Trái đất | |||
119 | Viết biên bản cuộc họp, cuộc thảo luận | Tìm hiểu lí thuyết | ||
120 | Viết biên bản cuộc họp, cuộc thảo luận | Thực hành viết bài | ||
31 | 121 | Tóm tắt bằng sơ đồ nội dung của một bài học đơn giản | ||
122 | Thảo luận về giải pháp khắc phục nạn ô nhiẽm môi trường | |||
123 | Củng cố, mở rộng | |||
124 | Thực hành đọc: Trái đất được hình thành… | |||
32 | BÀI 10. CUỐN SÁCH TÔI YÊU (12 tiết) | 125 | Thách thức đâu tiên: Mỗi ngày một cuốn sách | |
126 | Sách hay cùng đọc | |||
127 | Cuốn sách yêu thích | |||
128 | Gặp gỡ tác giả | |||
33 | 129 | Phiêu lưu cùng sách | ||
130 | Kiểm tra đánh giá cuối kì II | |||
131 | Kiểm tra đánh giá cuối kì II | |||
132 | Thách thức thứ hai: Sáng tạo cùng tác giả | |||
34 | 133 | Sáng tác sản phẩm nghệ thuật | ||
134 | Viết bài văn trình bày ý kiến về một hiện tượng đời sống gọi ra từ cuốn sách đã đọc | Học phần lí thuyết | ||
135 | Viết bài văn trình bày ý kiến về một hiện tượng đời sống gọi ra từ cuốn sách đã đọc | HS thực hành viết bài | ||
136 | Về đích: Ngày hội với sách | |||
35 | 137 | Giới thiệu sản phẩm minh họa sách | ||
138 | Trình bày ý kiến về một hiện tượng đời sống gọi ra từ cuốn sách đã đọc | |||
ÔN TẬP | 139 | Ôn tập học kì II | ||
140 | Ôn tập học kì II |