Phiếu học tập Toán 3 kết nối Bài 46: So sánh các số trong phạm vi 10 000
Dưới đây là phiếu học tập Bài 46: So sánh các số trong phạm vi 10 000 môn Toán 3 sách Kết nối tri thức. PHT có nội dung trải đều kiến thức trong bài, hình thức đẹp mắt, bố trí hợp lí. Tài liệu có thể in và làm trực tiếp trên phiếu, rất tiện lợi. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc giảng dạy.
Xem: => Giáo án toán 3 kết nối tri thức (bản word)
PHIẾU HỌC TẬP 1
BÀI 46. SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000
Bài 1: So sánh các số sau và điền dấu >, <, = vào chỗ trống:
9 876 ___ 10 000
5 432 ___ 5 678
10 000 ___ 9 999
4 321 ___ 3 876
10 000 ___ 10 001
Bài 2. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 7 654, 10 000, 5 432, 9 876
Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 10 000, 4 567, 9 345, 8 76
......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
Bài 3. Điền số liền trước và liền sau cho các số sau:
Số | Số liền trước | Số liền sau |
10 000 | ||
9 876 | ||
4 321 | ||
7 654 | ||
9 999 |
Bài 5. Tính nhanh và so sánh các kết quả:
a) 5 432 + 3 567 ___ 10 000
b) 7 654 - 2 345 ___ 5 432
Bài 6. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 10 000 - ... = 9 876
b) ... + 5 678 = 10 000
PHIẾU HỌC TẬP 2
Bài 1: So sánh giá trị của A = 3 × 2500 + 1000 với B = 9000 − 2000
......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
Bài 2. Phân tích các số sau thành tổng của các hàng nghìn, trăm, chục và đơn vị:
a) 5 432
b) 7 654
........................................................................................................................................ .........................................................................................................................................
Bài 3. Trong các số sau, hãy tìm số lớn nhất và số nhỏ nhất: 5 432, 8 765, 7 654, 9 999, 6 543
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Bài 4. So sánh các biểu thức sau và điền dấu >, <, =:
a) 2 000 + 3 543 ___ 5 432
b) 6 543 - 2 321 ___ 4 222
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Bài 5. So sánh các cặp số:
a) Số liền trước của 5 432 và Số liền sau của 5 431
b) Số liền sau của 9 999và 10 000
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
=> Giáo án toán 3 kết nối bài 46: So sánh các số trong phạm vi 10 000 (2 tiết)