Phiếu học tập Toán 4 chân trời Bài 24: Các số có sáu chữ số – Hàng và lớp
Dưới đây là phiếu học tập Bài 24: Các số có sáu chữ số – Hàng và lớp môn Toán 4 sách Chân trời sáng tạo. PHT có nội dung trải đều kiến thức trong bài, hình thức đẹp mắt, bố trí hợp lí. Tài liệu có thể in và làm trực tiếp trên phiếu, rất tiện lợi. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc giảng dạy.
Xem: => Giáo án toán 4 chân trời sáng tạo
Trường: ……………….... Họ và tên: …………………
Lớp: …………………....... SĐT: ……………………….
PHIẾU HỌC TẬP 1
BÀI 24. CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ - HÀNG VÀ LỚP
Bài 1: So sánh các số sau và điền dấu (> , < , =):
543 210 .?. 654 321
987 654 .?. 876 543
345 678 .?. 345 679
Bài 2. Đọc số
381 295:………………………………………………………………………………...
708 420: ………………………………………………………………………………...
90 806: ………………………………………………………………………………….
125 934: ………………………………………………………………………………...
876 543: ………………………………………………………………………………...
Bài 3. Hoàn thành bảng sau:
Số | Lớp nghìn | Lớp đơn vị | Hàng trăm nghìn | Hàng chục nghìn | Hàng nghìn | Hàng trăm | Hàng chục | Hàng đơn vị |
381 295 | 381 | 295 | 3 | 8 | 1 | 2 | 9 | 5 |
708 420 | ||||||||
90 806 | ||||||||
125 934 | ||||||||
876 543 |
Bài 4. Viết số
Ba trăm tám mươi mốt nghìn hai trăm chín mươi lăm.
Bảy trăm linh tám nghìn bốn trăm hai mươi.
Chín mươi nghìn tám trăm linh sáu.
Năm trăm bốn mươi hai nghìn chín trăm mười tám.
Sáu trăm ba mươi nghìn bảy trăm hai mươi mốt.
Trường: ……………….... Giáo viên: …………………
Lớp: …………………....... SĐT: ……………………….
PHIẾU HỌC TẬP 2
Bài 1: Trong các số sau, số nào là số lớn nhất: 456 789, 234 567, 987 654, 654 321.
.........................................................................................................................................
Bài 2. Số lớn nhất có thể tạo ra từ các chữ số 6, 5, 4, 3, 2, 1 là bao nhiêu?
.........................................................................................................................................
Bài 3. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 543 210, 876 543, 123 456, 987 654, 654 321.
.........................................................................................................................................
Bài 4. Phân tích số 708 420 theo lớp nghìn và lớp đơn vị:
Lớp nghìn: .?.
Lớp đơn vị: .?.
Hàng trăm nghìn: .?.
Hàng chục nghìn: .?.
Hàng nghìn: .?.
Hàng trăm: .?.
Hàng chục: .?.
Hàng đơn vị: .?.
Bài 5. Số ?
543 216 = 500 000 + .?. + .?. + .?. + .?. + 6
821 709 = 800 000 + .?. + .?. + .?. + .?.
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Bài 6. Số ?
Điền số còn thiếu vào chỗ trống trong dãy số sau: 123 456, 223 456, 323 456, .?., .?., .?.
Điền số còn thiếu vào dãy số giảm dần: 987 654, .?., 785 432, .?., 585 210.
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
=> Giáo án Toán 4 chân trời Bài 24: Các số có sáu chữ số – Hàng và lớp