Giáo án dạy thêm Toán 4 chân trời Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp
Dưới đây là giáo án Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp. Bài học nằm trong chương trình Toán 4 chân trời sáng tạo. Tài liệu dùng để dạy thêm vào buổi 2 - buổi chiều. Dùng để ôn tập và củng cố kiến thức cho học sinh. Giáo án là bản word, có thể tải về để tham khảo.
Xem: => Giáo án toán 4 chân trời sáng tạo
Xem video về mẫu Giáo án dạy thêm Toán 4 chân trời Bài 24: Các số có sáu chữ số - Hàng và lớp
Các tài liệu bổ trợ khác
Xem toàn bộ: Giáo án dạy thêm toán 4 chân trời sáng tạo cả năm
Ngày dạy: …/…/…
BÀI 24: CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ - HÀNG VÀ LỚP
- YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
- Kiến thức:
- Ôn tập các hàng trong lớp đơn vị và lớp nghìn; đọc, viết số, cấu tạo thập phân của các số có sáu chữ số; ôn tập lại các số tròn trăm nghìn trong phạm vi 1000000.
- Vận dụng việc đếm thêm để đếm tiền, hoàn thiện tia số.
- Phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học, giao tiếp toán học, mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học và các phẩm chất yêu nước, trung thực, trách nhiệm.
- Năng lực:
Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ, tự học: Chủ động học tập, tìm hiểu nội dung bài học, biết lắng nghe và trả lời nội dung trong bài học.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Tham gia tích cực vào hoạt động luyện tập, làm bài tập củng cố.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Thực hiện tốt nhiệm vụ trong hoạt động nhóm.
Năng lực riêng:
- Năng lực tư duy và lập luận toán học.
- Năng lực giao tiếp toán học.
- Năng lực giải quyết các vấn đề toán học.
- Phẩm chất:
- Phẩm chất nhân ái: Có ý thức giúp đỡ lẫn nhau trong hoạt động nhóm để hoàn thành nhiệm vụ.
- Phẩm chất chăm chỉ: Chăm chỉ suy nghĩ, trả lời câu hỏi; làm tốt các bài tập.
- Phẩm chất trách nhiệm: Giữ trật tự, biết lắng nghe, học tập nghiêm túc.
- PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC:
- Phương pháp dạy học: Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm, nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.
- Thiết bị dạy học:
- Đối với giáo viên: Phiếu bài tập, bảng phụ, máy tính, máy chiếu (nếu có)
- Đối với học sinh: Đồ dùng học tập (bút, thước, vở ghi, nháp…)
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN | HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH | ||||||||||||||||||||
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a. Mục tiêu: - Tạo không khí vui vẻ, hứng khởi trước khi vào bài ôn tập. - Ôn tập lại kiến thức đã học trên lớp. b. Cách thức thực hiện: - GV tổ chức trò chơi "Phản xạ nhanh" cho cả lớp. + GV đọc một số có 6 chữ số bất kì. + HS dưới lớp viết nhanh số đó ra bảng con. - GV nhận xét, tuyên dương, chuyển sang nội dung ôn tập. B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP a. Mục tiêu: - Khắc sâu kiến thức cho HS thông qua các bài tập. b. Cách thức thực hiện: GV chép bài tập lên bảng để HS theo dõi và thực hiện: Bài tập 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm a) Số ba trăm mười nghìn hai trăm ba mươi mốt viết là ........ b) Tám trăm nghìn không trăm mười viết là ........ c) Năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm linh tám viết là ........ - GV yêu cầu HS tự hoàn thành vào vở cá nhân sau đó hoạt động cặp đôi kiểm tra chéo vở. - GV gọi 3 HS xung phong trình bày kết quả. - GV mời HS nhận xét và chốt đáp án. Bài tập 2: Số? a) 983 956 = 900 000 + + 3 000 + 900 + + 6 b) 500 050 = + 50 c) 303 303 = 300 000 + + 3000 + 300 + 3 d) 404 000 = 400 000 + - GV cho HS tự hoàn thành vở cá nhân - GV mời đại diện 4 HS đọc kết quả bài làm của mình - Các bạn khác chú ý nghe, nhận xét. - GV chốt đáp án đúng. Bài tập 3: Tìm giá trị theo vị trí của chữ số được gạch chân ở mỗi số (theo mẫu):
- GV cho HS thảo luận nhóm đôi, tự hoàn thành vở. - GV mời đại diện 3 HS trình bày. - GV nhận xét, chỉnh sửa bổ sung (nếu có). Bài tập 4: a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: - GV thu chấm vở của 3 HS hoàn thành nhanh nhất. - GV mời 2 HS lên bảng trình bày bài giải. - GV nhận xét, chốt đáp án. Bài tập 5: a) Viết số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau b) Viết số bé nhất có sáu chữ số khác nhau - Hai bạn cùng bàn trao đổi, thảo luận và trình kết quả bài toán. - GV mời đại diện 2 nhóm trình bày. - GV cho HS nhận xét và chốt đáp án. D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG a. Mục tiêu: Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để hoàn thành phiếu học tập. b. Cách thức thực hiện: - GV phát Phiếu học tập cho HS, yêu cầu HS hoàn thành vào phiếu (hoàn thành tại nhà nếu hết thời gian). | - HS tham gia trò chơi dưới sự hướng dẫn của GV Đáp án bài 1: a) Số ba trăm mười nghìn hai trăm ba mươi mốt viết là: 310 231 b) Tám trăm nghìn không trăm mười viết là: 800 010 c) Năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm linh tám viết là: 563 208 - HS chú ý, chữa bài. Đáp án bài 2: a) 983 956 = 900 000 + 80 000 + 3 000 + 900 + 50 + 6 b) 500 050 = 500 000+ 50 c) 303 303 = 300 000 + 3 000 + 3000 + 300 + 3 d) 404 000 = 400 000 + 4000 Đáp án bài 3:
- HS chữa bài. Đáp án bài 4: a) Thứ tự các số từ bé đến lớn: 87 900; 120 796; 332 002; 332 085. b) Các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 685 009; 683 686; 683 271; 639 576. - HS quan sát, sửa bài. Đáp án bài 5: a) Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau là: 987 654 b) Số bé nhất có sáu chữ số khác nhau là: 102 345 - HS quan sát, nhận xét. - HS hoàn thành phiếu bài tập theo yêu cầu của GV. |
Trường:..................... Lớp:............................ Họ và tên:................... PHIẾU HỌC TẬP I. Phần trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Số 563 208 đọc là? A. Năm trăm sáu mươi ba nghìn hai nghìn linh tám B. Năm trăm sáu không ba nghìn hai trăm linh tám C. Năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm không tám D. Năm trăm sáu mươi ba nghìn hai trăm linh tám Câu 2: Giá trị chữ số 3 trong số 346784 là? A. 30 000 B. 300 000 C. 3000 D. 300 Câu 3: Số 753824 có chữ số 8 thuộc hàng? A. Trăm B. Nghìn C. Chục nghìn D. Trăm nghìn Câu 4: Các chữ số thuộc lớp nghìn trong số 256 384 là? A. 2, 5 B. 2, 5, 6 C. 3, 8, 4 D. 5, 6 Câu 5: Từ các số: 3, 8, 5, 4, 7, 6 ta viết được bao nhiêu số đều có 6 chữ số giống nhau? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 II. Phần tự luận Bài 1. Hoàn thành bảng sau:
Bài 2: Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số sau thuộc hàng nào, lớp nào? .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Bài 3: Cho các thẻ số dưới đây a) Lập 5 số chẵn có sáu chữ số. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. b) Lập 5 số lẻ có sáu chữ số. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. Bài 4. Nói cho các bạn nghe giá bán của một đồ vật sau:
Bài 5: Lấy các thẻ như sau: Xếp số có đủ cả sáu chữ số trên, trong đó chữ số hàng chục nghìn là 5 rồi ghi lại các số vừa xếp được, chẳng hạn:150 289; 958 210. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. .................................................................................................................................. ..................................................................................................................................
|
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:
- Giáo án word (300k)
- Giáo án Powerpoint (300k)
- Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
- Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
- Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
- Trắc nghiệm đúng sai (100k)
- Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
- File word giải bài tập sgk (100k)
- Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)
Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên
- Phí nâng cấp VIP: 550k
=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 1650k
Cách tải hoặc nâng cấp:
- Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu
Xem toàn bộ: Giáo án dạy thêm toán 4 chân trời sáng tạo cả năm