Phiếu học tập Toán 4 chân trời Bài 41: Phép trừ các số tự nhiên
Dưới đây là phiếu học tập Bài 41: Phép trừ các số tự nhiên môn Toán 4 sách Chân trời sáng tạo. PHT có nội dung trải đều kiến thức trong bài, hình thức đẹp mắt, bố trí hợp lí. Tài liệu có thể in và làm trực tiếp trên phiếu, rất tiện lợi. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc giảng dạy.
Xem: => Giáo án toán 4 chân trời sáng tạo
PHIẾU HỌC TẬP 1
BÀI 41. PHÉP TRỪ CÁC SỐ TỰ NHIÊN
Bài 1: Tính kết quả các phép trừ sau:
a) 654 321 - 123 456 = _______
b) 789 012 - 345 678 = _______
c) 987 654 - 432 109 = _______
d) 876 543 - 123 987 = _______
e) 900 000 - 456 789 = _______
Bài 2: So sánh các phép trừ sau và điền dấu >, <, = vào chỗ trống:
a) 654 321 - 123 456 ___ 987 654 - 654 321
b) 789 012 - 345 678 ___ 987 654 - 432 109
c) 876 543 - 123 987 ___ 900 000 - 456 789
Bài 3: So sánh kết quả các phép trừ theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) 567 890 - 345 678, 654 321 - 123 456, 789 012 - 345 678
b) 987 654 - 543 210, 876 543 - 123 987, 900 000 - 432 109
........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Bài 4: Một công ty đã sản xuất được 654 321 sản phẩm trong năm 2022. Trong năm 2023, số sản phẩm đã giảm xuống còn 432 109 sản phẩm. Hỏi số sản phẩm đã giảm đi là bao nhiêu?
........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
PHIẾU HỌC TẬP 2
Bài 1: Điền kết quả phép trừ vào bảng:
Số bị trừ | Số trừ | Kết quả |
654 321 | 123 456 | |
789 012 | 345 678 | |
987 654 | 432 109 | |
876 543 | 123 987 | |
900 000 | 456 789 |
Bài 2: Một cửa hàng đã bán được 789 012 sản phẩm trong quý đầu tiên và 345 678 sản phẩm trong quý thứ hai. Hỏi số sản phẩm cửa hàng đã bán được nhiều hơn trong quý đầu tiên là bao nhiêu?
......................................................................................................................................... ........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Bài 3: Điền số còn thiếu vào các phép trừ sau:
a) 987 654 - ______ = 543 210
b) 789 012 - ______ = 345 678
c) 654 321 - ______ = 432 109
d) ______ - 345 678 = 123 456
Bài 4: Điền số:
Viết phép trừ các số có 6 chữ số sao cho hiệu bằng 543 210:
a) ______ - ______ = 543 210
b) ______ - ______ = 543 210
Viết phép trừ các số có 6 chữ số với hiệu bằng 345 678:
a) ______ - ______ = 345 678
b) ______ - ______ = 345 678
=> Giáo án Toán 4 chân trời Bài 41: Phép trừ các số tự nhiên