Phiếu học tập Toán 5 cánh diều Bài 68: Ôn tập về các đơn vị đo thời gian

Dưới đây là phiếu học tập Bài 68: Ôn tập về các đơn vị đo thời gian môn Toán 5 sách Cánh diều. PHT có nội dung trải đều kiến thức trong bài, hình thức đẹp mắt, bố trí hợp lí. Tài liệu có thể in và làm trực tiếp trên phiếu, rất tiện lợi. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc giảng dạy.

Xem: => Giáo án toán 5 cánh diều

PHIẾU HỌC TẬP 1

BÀI 68: ÔN TẬP VỀ CÁC ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN

1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

l ngày 2giờ = giờ; 

5 phút =         giây;

120 giây =          phút;

5 phút 5 giây =             giây;

PHIẾU HỌC TẬP 1BÀI 68: ÔN TẬP VỀ CÁC ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :l ngày 2giờ = giờ; 5 phút =         giây;120 giây =          phút;5 phút 5 giây =             giây; giờ =         phút; phút =             giây;3 phút 15 giây =     giây;320 giây =     phút ...giây;2 ngày 3 giờ=           giờ;2 phút 15 giây =         giây;6 giờ =         phút;150 giây =     phút ... giây;1 giờ 35 phút =            Phút;225 giây =                   phút ........ giây;2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:Vào năm nhuận, tháng 2 có .......... ngày.Vào năm không nhuận, tháng 2 có ngày.Tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11 có......... ngày.Tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12 có ......... ngày.3. Một tháng Hai của một năm nào đó có 5 ngày chủ nhật. Hỏi tháng Hai đó có bao nhiêu ngày?…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………4. Một nhà hộ sinh của một trạm xá trong tháng Hai năm 2023 có 29 em bé ra đời. Có thể chắc chắn có ít nhất 2 em bé sinh cùng ngày được không?…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………PHIẾU HỌC TẬP 2 giờ =         phút;

PHIẾU HỌC TẬP 1BÀI 68: ÔN TẬP VỀ CÁC ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :l ngày 2giờ = giờ; 5 phút =         giây;120 giây =          phút;5 phút 5 giây =             giây; giờ =         phút; phút =             giây;3 phút 15 giây =     giây;320 giây =     phút ...giây;2 ngày 3 giờ=           giờ;2 phút 15 giây =         giây;6 giờ =         phút;150 giây =     phút ... giây;1 giờ 35 phút =            Phút;225 giây =                   phút ........ giây;2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:Vào năm nhuận, tháng 2 có .......... ngày.Vào năm không nhuận, tháng 2 có ngày.Tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11 có......... ngày.Tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12 có ......... ngày.3. Một tháng Hai của một năm nào đó có 5 ngày chủ nhật. Hỏi tháng Hai đó có bao nhiêu ngày?…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………4. Một nhà hộ sinh của một trạm xá trong tháng Hai năm 2023 có 29 em bé ra đời. Có thể chắc chắn có ít nhất 2 em bé sinh cùng ngày được không?…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………PHIẾU HỌC TẬP 2 phút =             giây;

3 phút 15 giây =     giây;

320 giây =     phút ...giây;

2 ngày 3 giờ=           giờ;

2 phút 15 giây =         giây;

6 giờ =         phút;

150 giây =     phút ... giây;

1 giờ 35 phút =            Phút;

225 giây =                   phút ........ giây;

2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Vào năm nhuận, tháng 2 có .......... ngày.

Vào năm không nhuận, tháng 2 có ngày.

Tháng 4, tháng 6, tháng 9, tháng 11 có......... ngày.

Tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12 có ......... ngày.

3. Một tháng Hai của một năm nào đó có 5 ngày chủ nhật. Hỏi tháng Hai đó có bao nhiêu ngày?

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

4. Một nhà hộ sinh của một trạm xá trong tháng Hai năm 2023 có 29 em bé ra đời. Có thể chắc chắn có ít nhất 2 em bé sinh cùng ngày được không?

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

PHIẾU HỌC TẬP 2

BÀI 68: ÔN TẬP VỀ CÁC ĐƠN VỊ ĐO THỜI GIAN

1. Đổi:

a) 1 nửa thế kỉ và 6 năm = ... năm       b) 7 thế kỉ 3 năm = ... năm

c) 9 giờ 5 phút = ... phút                      d) 9600 giây = ... giờ ... phút

2. Hiện nay mẹ 32 tuổi, con gái 7 tuổi, con trai 3 tuổi. Hỏi sau bao lâu nữa thì tuổi mẹ gấp đôi tuổi hai con?

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

3. Một người sinh vào đầu năm 75 của thế kỷ XIX và mất vào đầu năm 36 của thế kỷ XX. Hỏi người đó sống bao nhiêu năm?

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

4. Ngày 1/6/2024 là thứ 7. Hỏi:

  1. Ngày 1/6/2027 là thứ mấy?
  2. Ngày 1/6/2020 là thứ mấy?

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………

=> Giáo án Toán 5 Cánh diều bài 68: Ôn tập về các đơn vị đo thời gian

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Phiếu học tập theo bài Toán 5 cánh diều cả năm - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay