Phiếu trắc nghiệm Công dân 6 cánh diều Ôn tập cuối kì 1 (Đề 3)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Giáo dục công dân 6 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 1 (Đề 3). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án powerpoint Công dân 6 cánh diều

TRẮC NGHIỆM GIÁO DỤC CÔNG DÂN 6 CÁNH DIỀU CUỐI KÌ 1

ĐỀ SỐ 03:

A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

Câu 1: Khi được hỏi về tình hình dịch bệnh trong khu phố, ông A đã khai báo không đúng sự thật vì sợ bị cách ly. Hành động của ông A vi phạm điều gì?

A. Tôn trọng sự thật.

B. Bảo vệ quyền riêng tư.

C. Trung thực và trách nhiệm với cộng đồng.

D. Tuân thủ pháp luật.

Câu 2: T luôn nói: “Gia đình tớ rất giàu, bố mẹ tớ đã chuẩn bị sẵn cả tương lai cho tớ rồi! Tớ không cần phải khổ sở, vất vả học hành nữa, nên giờ tớ chỉ việc ăn và chơi”. Vì thế kết quả học tập của T rất thấp, thường xuyên bị cô giáo nhắc nhở. Việc làm này của T thể hiện bạn là người như thế nào?

A. Bạn T là người ỷ lại.

B. Bạn T là người ích kỷ.

C. Bạn T là người tự lập.

D. Bạn T là người tự tin. 

Câu 3: Hoa luôn tự ti về ngoại hình của mình và cho rằng mình không xinh đẹp bằng các bạn. Hoa nên làm gì để tự nhận thức đúng về bản thân?

A. So sánh mình với những người nổi tiếng để thấy mình kém cỏi hơn.

B. Tự suy nghĩ và nhận ra rằng mỗi người đều có vẻ đẹp riêng, từ đó tập trung phát huy điểm mạnh của mình.

C. Tránh gặp gỡ mọi người vì sợ bị đánh giá ngoại hình.

D. Đổ lỗi cho số phận vì không được xinh đẹp.

Câu 4: Hùng luôn tự tin rằng mình có thể giải quyết mọi việc mà không cần nhờ ai giúp đỡ. Khi gặp khó khăn, Hùng không chia sẻ với ai và cố gắng tự mình xử lý. Hành động của Hùng thể hiện điều gì?

A. Hùng là người tự lập.

B. Hùng là người sống biệt lập.

C. Hùng là người ích kỷ.

D. Hùng là người ỷ lại. 

Câu 5: Chi thường xuyên bị bạn bè nhận xét là nóng tính và thiếu kiên nhẫn. Chi nên làm gì để tự nhận thức và cải thiện bản thân?

A. Phớt lờ những nhận xét của bạn bè và cho rằng họ không hiểu mình.

B. So sánh bản thân với những người kiên nhẫn và bình tĩnh để học hỏi cách kiểm soát cảm xúc.

C. Tự nhủ rằng tính cách là bẩm sinh và không thể thay đổi.

D. Đổ lỗi cho hoàn cảnh khiến mình trở nên nóng tính.

Câu 6: Biểu hiện của tôn trọng sự thật là:

A. Có thể nói không đúng sự thật khi không ai biết.

B. Chỉ cần trung thực với cấp trên của mình.

C. Suy nghĩ, nói và làm theo đúng sự thật.

D. Chỉ nói thật trong những trường hợp cần thiết.

Câu 7: Tự làm, tự giải quyết công việc, tự lo liệu, tạo dựng cuộc sống cho mình được gọi là gì?

A. Trung thành.

B. Trung thực.

C. Tự lập.

D. Tiết kiệm.

Câu 8: Biết nhìn nhận, đánh giá đúng về bản thân mình là nội dung của khái niệm nào dưới đây?

A. Tự nhận thức về bản thân.

B. Tư duy thông minh.

C. Có kĩ năng sống tốt.

D. Sống tự trọng. 

Câu 9: Em đồng ý với ý kiến nào dưới đây khi nói về sự thật?

A. Chỉ cần nói đúng sự thật với cấp trên của mình.

B. Cần phải nói thật trong những trường hợp cần thiết.

C. Chỉ nói đúng sự thật khi nhiều người biết sự việc.

D. Tôn trọng sự thật bảo vệ những giá trị đúng đắn. 

Câu 10: Biểu hiện của tự lập là gì?

A. Tự mình làm, không hợp tác với người khác trong công việc.

B. Luôn làm theo ý mình, không cần nghe ý kiến của người khác.

C. Sẵn sàng làm mọi thủ đoạn để đạt mục đích của mình.

D. Sự tự tin, bản lĩnh cá nhân, dám đương đầu với khó khăn, thử thách. 

Câu 11: Dựa vào yếu tố nào dưới đây không giúp chúng ta nhận thức đúng về bản thân?

A. Vào thái độ, hành vi, kết quả trong từng hành động, tình huống cụ thể.

B. Quan sát phản ứng và lắng nghe nhận xét của người khác về mình.

C. So sánh nhận xét của người khác về mình với tự đánh giá của mình.

D. Luôn cho rằng hành động và việc làm của mình luôn đúng. 

Câu 12: Tôn trọng sự thật là:

A. Công nhận cái có thật, đã và đang diễn ra trong thực tế, suy nghĩ, nói và làm đúng sự thật.

B. Những điều trong cuộc sống và thường đem lại đau khổ cho nhiều người.

C. Những thứ đã diễn ra trong quá khứ và đem lại đau khổ cho con người.

D. Những gì đang diễn ra trong cuộc sống và đem lại hạnh phúc cho chúng ta. 

Câu 13: Câu tục ngữ: “Hữu thân hữu khổ” nói đến điều gì?

A. Đoàn kết.

B. Trung thực.

C. Tự lập.

D. Tiết kiệm.

Câu 14: Tự nhận thức về bản thân sẽ giúp chúng ta nhận ra điểm mạnh của bản thân để phát huy, điểm yếu để khắc phục; biết rõ những mong muốn, những khả năng, khó khăn của bản thân để có thể:

A. Đặt ra mục tiêu, ra quyết định và giải quyết vấn đề phù hợp.

B. Bình tĩnh, tự tin hơn mọi tình huống xảy ra trong đời sống xã hội.

C. Nhìn nhận đúng và ứng phó được với tất cả người xung quanh.

D. Tìm người phù hợp để giúp đỡ, hỗ trợ mình một cách tốt nhất.

Câu 15: Ý kiến nào sau đây là đúng khi nói về ý nghĩa của việc tôn trọng sự thật?

A. Thường làm mất lòng người khác.

B. Làm cho tâm hồn thanh thản, thoải mái.

C. Người nói thật thường thua thiệt.

D. Sự thật luôn làm đau lòng người.

Câu 16: ............................................

............................................

............................................

B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 1: Trong một bài kiểm tra, Lan phát hiện mình đã làm sai một câu nhưng khi chấm chéo, bạn được phân công chấm lại ghi đúng điểm. Nếu không nói ra, Lan sẽ được điểm cao hơn. Tuy nhiên, Lan đã chủ động báo với cô giáo và xin sửa lại điểm.

Câu hỏi: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng, nhận xét nào sai về hành vi của Lan?

a) Lan là người trung thực và tôn trọng sự thật.

b) Lan không biết nắm lấy cơ hội để được điểm cao.

c) Lan sợ bị phát hiện nên mới khai báo.

d) Lan hiểu rằng kết quả học tập phải phản ánh đúng năng lực thực sự của mình.

Câu 2: Hằng là học sinh khá giỏi. Trong buổi thảo luận nhóm, khi bị các bạn góp ý rằng bạn nói hơi nhiều và ít lắng nghe, Hằng cảm thấy buồn. Tuy nhiên, sau đó bạn đã suy nghĩ lại, nhận ra mình có phần nóng vội, và quyết định sửa đổi.

Câu hỏi: Những hành động nào của Hằng thể hiện bạn có năng lực tự nhận thức bản thân?

a) Nhận ra thói quen chưa tốt của mình

b) Cố gắng thay đổi hành vi sau khi được góp ý

c) Buồn và không hợp tác với các bạn nữa

d) Đổ lỗi cho người khác vì làm mình buồn

Câu 3: ............................................

............................................

............................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm công dân 6 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay