Phiếu trắc nghiệm Công nghệ trồng trọt 10 kết nối Ôn tập Chương 3: Phân bón (P1)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 10 - Công nghệ trồng trọt kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 3: Phân bón (P1). Bộ trắc nghiệm gồm nhiều bài tập và câu hỏi ôn tập kiến thức trọng tâm. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

ÔN TẬP CHƯƠNG 3

Câu 1: Phân bón là gì?

  1. Chất dùng để tăng cường sức khỏe cây trồng
  2. Chất dùng để cung cấp dinh dưỡng cho cây trồng
  3. Chất dùng để bảo vệ cây trồng khỏi sâu bệnh
  4. Chất dùng để tăng cường khả năng chống chịu của cây trồng

Câu 2: Phân bón hữu cơ là gì?

  1. Phân bón được sản xuất từ các chất hóa học tổng hợp
  2. Phân bón được sản xuất từ các chất hữu cơ tự nhiên
  3. Phân bón được sản xuất từ các chất khoáng
  4. Phân bón được sản xuất từ các chất vi sinh vật

Câu 3:  Phân bón hóa học là gì?

  1. Phân bón được sản xuất từ các chất hóa học tổng hợp
  2. Phân bón được sản xuất từ các chất hữu cơ tự nhiên
  3. Phân bón được sản xuất từ các chất khoáng
  4. Phân bón được sản xuất từ các chất vi sinh vật

Câu 4: Khi sử dụng phân bón, cần tuân thủ nguyên tắc gì?

  1. Sử dụng phân bón theo hướng dẫn của nhà sản xuất
  2. Sử dụng phân bón theo quy định của cơ quan quản lý
  3. Sử dụng phân bón theo tỷ lệ đúng
  4. Cả A, B và C đều đúng

Câu 5: Khi bảo quản phân bón, cần tuân thủ nguyên tắc gì?

  1. Bảo quản phân bón ở nơi khô ráo, thoáng mát
  2. Bảo quản phân bón ở nơi tránh ánh nắng mặt trời trực tiếp
  3. Bảo quản phân bón ở nơi tránh xa nguồn lửa và chất gây cháy nổ
  4. Cả A, B và C đều đúng

 

Câu 6: Có mấy loại phân bón vi sinh sử dụng trong trồng trọt?

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4

Câu 7: Đâu là phân bón vi sinh sử dụng trong trồng trọt?

  1. Phân bón vi sinh cố định đạm
  2. Phân bón vi sinh chuyển hóa lân
  3. Phân bón vi sinh phân giải chất hữu cơ
  4. Cả 3 đáp án trên

Câu 8: Phân bón vi sinh cố định đạm là

  1. Sản phẩm chứ một hay nhiều giống vi sinh vật cố định nitrogen phân tử.
  2. Sản phẩm chứa một hoặc một số giống vi sinh vật chuyển hóa lân.
  3. Sản phẩm chứa một hay nhiều giống vi sinh vật đã được tuyển chọn.
  4. Cả 3 đáp án trên

Câu 9: Phân bón vi sinh chuyển hóa lân là

  1. Sản phẩm chứ một hay nhiều giống vi sinh vật cố định nitrogen phân tử.
  2. Sản phẩm chứa một hoặc một số giống vi sinh vật chuyển hóa lân.
  3. Sản phẩm chứa một hay nhiều giống vi sinh vật đã được tuyển chọn.
  4. Cả 3 đáp án trên

Câu 10: Phân bón vi sinh phân giải chất hữu cơ là

  1. Sản phẩm chứ một hay nhiều giống vi sinh vật cố định nitrogen phân tử.
  2. Sản phẩm chứa một hoặc một số giống vi sinh vật chuyển hóa lân.
  3. Sản phẩm chứa một hay nhiều giống vi sinh vật đã được tuyển chọn.
  4. Cả 3 đáp án trên

 

Câu 11: Khi bón phân hóa học cần đảm bảo mấy nguyên tắc?

  1. 1
  2. 2
  3. 3
  4. 4

Câu 12: Khi bón phân hóa học cần đảm bảo nguyên tắc gì?

  1. Lựa chọn loại phân bón phù hợp.
  2. Bón đúng thời điểm và đúng liều lượng.
  3. Cần cân nhắc đến yếu tố thời tiết, khí hậu.
  4. Cả 3 đáp án trên

Câu 13: Nguyên tắc đầu tiên khi bón phân hóa học là gì?

  1. Lựa chọn loại phân bón phù hợp.
  2. Bón đúng thời điểm và đúng liều lượng.
  3. Cần cân nhắc đến yếu tố thời tiết, khí hậu.
  4. Cả 3 đáp án trên

Câu 14: Nguyên tắc thứ hai khi bón phân hóa học là gì?

  1. Lựa chọn loại phân bón phù hợp.
  2. Bón đúng thời điểm và đúng liều lượng.
  3. Cần cân nhắc đến yếu tố thời tiết, khí hậu.
  4. Cả 3 đáp án trên

Câu 15: Nguyên tắc thứ ba khi bón phân hóa học là gì?

  1. Lựa chọn loại phân bón phù hợp.
  2. Bón đúng thời điểm và đúng liều lượng.
  3. Cần cân nhắc đến yếu tố thời tiết, khí hậu.
  4. Cả 3 đáp án trên

Câu 16: Để nhận biết dung dịch NH4NO3 , Ca3 (PO4)2  , KCl người ta dùng dung dịch

  1. NaOH               
  2. Ba(OH)2          
  3. KOH                
  4. Na2CO3   

Câu 17: Phần trăm về khối lượng của nguyên tố N trong (NH2)2CO là

  1. 32,33%            
  2. 31,81%                     
  3. 46,67%            
  4. 63,64%  

Câu 19: Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là

  1. Ca3(PO4)2, (NH4)2HPO4                            
  2. NH4NO3, Ca(H2PO4)2   
  3. NH4H2PO4, (NH4)2HPO4                          
  4. NH4H2PO4, Ca(H2PO4)2

Câu 20: Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của

  1. (NH4)2HPO4, KNO3              
  2. (NH4)2HPO4, NaNO3    
  3. (NH4)3PO4, KNO3               
  4. NH4H2PO4, KNO3

Câu 21: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?

  1. KCl.                  
  2. NH4NO3.                  
  3. NaNO3.                     
  4. K2CO3

 

Câu 22: Phân lân cung cấp photpho cho cây dưới dạng nào?

  1. Ion photphat (PO43-)
  2. Ion amoni (NH4+)
  3. Ion photphit (PO3-)
  4. Ion nitrat (NO3-)

Câu 23: Thành phần chính của phân lân photphat kép là gì?

  1. Ca(H2PO4)2 và CaSO4
  2. Ca3(PO4)2
  3. NH4H2PO4
  4. Ca(H2PO4)2

Câu 24: Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây

  1. Muối ăn            
  2. thạch cao                            
  3. phèn chua                  
  4. vụi sống

Câu 25: Phát biểu nào sau đây là đúng

  1. Thành phần chính của supephotphat kộp gồm Ca(H2PO4)2 và CaSO4                  
  2. Urê có công thức là (NH2)2CO
  3. Supephotphat chỉ có Ca(H2PO4)2                                                                                 
  4.  Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm công nghệ 10 - Công nghệ trồng trọt kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu môn khác

Tài liệu mới cập nhật

Chat hỗ trợ
Chat ngay