Đề thi giữa kì 1 công nghệ trồng trọt 10 kết nối tri thức (Đề số 7)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Công nghệ 10 (trồng trọt) kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 7. Cấu trúc đề thi số 7 giữa kì 1 môn CN 10 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án công nghệ 10 - Công nghệ trồng trọt kết nối tri thức (bản word)
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
CÔNG NGHỆ TRỒNG TRỌT 10 – KÉT NỐI TRI THỨC
NĂM HỌC:
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Mục đích quan trọng nhất của công tác khảo nghiệm giống cây trồng là gì, trong khi sản xuất nông nghiệp cần nhanh chóng có những giống cây ưu tú?
A. Đưa giống tốt nhanh chóng phổ biến vào sản xuất
B. Tạo số lượng lớn giống để cung cấp ngay cho nông dân
C. Duy trì độ thuần chủng của các dòng giống cũ
D. Đánh giá và công nhận giống mới trước khi nhân rộng
Câu 2. Trong quy trình khảo nghiệm giống cây trồng, người ta tiến hành những loại thí nghiệm nào để đảm bảo giống mới phù hợp?
A. Thí nghiệm so sánh giống
B. Thí nghiệm kiểm tra kỹ thuật
C. Thí nghiệm sản xuất quảng cáo
D. Bao gồm cả thí nghiệm so sánh giống, kiểm tra kỹ thuật và sản xuất quảng cáo
Câu 3. Khi tiến hành thí nghiệm so sánh giống, giống mới cần được so sánh với loại giống nào để có ý nghĩa thực tiễn cao nhất?
A. Giống nhập nội đang được thử nghiệm
B. Giống mới khác vừa được chọn tạo
C. Giống thuần chủng của địa phương
D. Giống phổ biến rộng rãi trong sản xuất đại trà
Câu 4. Cho ba loại thí nghiệm khảo nghiệm giống gồm (1) so sánh giống, (2) sản xuất quảng cáo, (3) kiểm tra kỹ thuật. Thứ tự quy trình đúng là gì?
A. (1) → (3) → (2)
B. (2) → (3) → (1)
C. (2) → (1) → (3)
D. (3) → (1) → (2)
Câu 5. Công tác sản xuất giống cây trồng có mục đích chính là gì để phục vụ cho sản xuất đại trà?
A. Sản xuất hạt giống siêu nguyên chủng
B. Đánh giá chất lượng các giống cây trồng mới
C. Cung cấp thông tin khoa học về giống
D. Tạo số lượng giống cần thiết để cung cấp cho sản xuất đại trà
Câu 6. Hệ thống sản xuất giống cây trồng thường diễn ra theo trình tự nào để đảm bảo chất lượng và độ thuần khiết?
A. Siêu nguyên chủng → nguyên chủng → xác nhận
B. Siêu nguyên chủng → xác nhận → nguyên chủng
C. Nguyên chủng → siêu nguyên chủng → xác nhận
D. Nguyên chủng → xác nhận → xác nhận
Câu 7. Trong sản xuất giống cây trồng, phát biểu nào dưới đây là chính xác?
A. Hệ thống sản xuất giống chỉ gồm 2 giai đoạn cơ bản
B. Hạt giống siêu nguyên chủng được nhân từ hạt xác nhận
C. Sản xuất giống ở cây thụ phấn chéo phải qua 4 vụ sản xuất
D. Ở cây tự thụ phấn theo sơ đồ duy trì phải qua 5 năm liên tiếp
Câu 8. Quy trình sản xuất giống đối với cây nhân giống vô tính thường trải qua bao nhiêu giai đoạn?
A. 2 giai đoạn
B. 3 giai đoạn
C. 4 giai đoạn
D. 5 giai đoạn
Câu 9. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 15. Dung dịch đất có thể có những phản ứng hóa học nào?
A. Phản ứng chua
B. Phản ứng kiềm
C. Phản ứng trung tính
D. Có thể là chua, kiềm hoặc trung tính
Câu 16. Khả năng hấp phụ của đất có tác dụng gì trong sản xuất nông nghiệp?
A. Giữ lại các chất dinh dưỡng cần thiết cho cây
B. Tăng số lượng keo đất
C. Tăng số lượng hạt sét trong đất
D. Làm giảm hàm lượng dinh dưỡng trong đất
Câu 17. Thí nghiệm sản xuất quảng cáo trong khảo nghiệm giống cây trồng có mục đích gì?
A. Tìm ra giống vượt trội hơn giống đang sản xuất đại trà
B. Kiểm tra đề xuất của cơ quan chọn tạo giống
C. Đưa giống mới vào sản xuất nhanh chóng
D. Tuyên truyền, quảng bá đưa giống mới vào sản xuất đại trà
Câu 18. Giống cây trồng mới nếu không qua khảo nghiệm mà đưa thẳng vào sản xuất sẽ gặp khó khăn chính là gì?
A. Không được sử dụng và khai thác hiệu quả
B. Không nhân giống kịp thời
C. Không có thông tin về yêu cầu kỹ thuật canh tác
D. Không biết năng suất của cây
Câu 19. Hoạt động tiến hành thí nghiệm để xem xét, theo dõi các đặc điểm sinh học, kinh tế, kỹ thuật nhằm đánh giá xác nhận giống mới gọi là gì?
A. Khảo nghiệm giống cây trồng
B. Sản xuất giống cây trồng
C. Nhân giống cây trồng
D. Kiểm tra sức sống của hạt
Câu 20. Quy trình sản xuất giống cây thụ phấn chéo khác với tự thụ phấn ở điểm nào?
A. Sản xuất ra hạt giống xác nhận
B. Lựa chọn ruộng sản xuất giống ở khu cách ly
C. Chọn lọc cây ưu tú trong quần thể
D. Bắt đầu từ hạt siêu nguyên chủng
Câu 21. Hạt siêu nguyên chủng khác với hạt nguyên chủng ở đặc điểm nào?
A. Là hạt nhân ra từ hạt siêu nguyên chủng để nghiên cứu
B. Là hạt có chất lượng cao
C. Là hạt nhân từ hạt nguyên chủng để nghiên cứu
D. Là hạt có chất lượng và độ thuần khiết rất cao
Câu 22. Trong hệ thống sản xuất giống, mục đích của việc tạo hạt giống xác nhận là gì?
A. Do hạt nguyên chủng tạo ra
B. Do hạt siêu nguyên chủng tạo ra
C. Để nhân thành số lượng hạt giống lớn hơn
D. Để cung cấp cho nông dân sản xuất đại trà
Câu 23. Vì sao hạt giống siêu nguyên chủng và nguyên chủng phải được sản xuất ở các cơ sở chuyên nghiệp?
A. Vì hạt có chất lượng và độ thuần khiết cao
B. Vì có điều kiện trang thiết bị hiện đại
C. Vì có đủ phương tiện và trình độ thực hiện quy trình kỹ thuật gieo trồng
D. Vì được trung ương quản lý trực tiếp
Câu 24. Trong quy trình sản xuất giống cây thụ phấn chéo, cần lưu ý điều gì khác biệt so với tự thụ phấn?
A. Phải chọn lọc qua mỗi vụ sản xuất
B. Đánh giá dòng lần thứ nhất
C. Đánh giá dòng lần thứ hai
D. Thường xuyên thay đổi hình thức sản xuất do thụ phấn chéo
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 2. Đối với đất trồng, các phản ứng và tính chất của đất có vai trò quan trọng đến sinh trưởng của cây trồng. Hãy cho biết nhận định sau đúng hay sai:
a) Dung dịch đất có thể phản ứng chua, kiềm hoặc trung tính.
b) Keo đất luôn luôn mang điện tích dương và không thay đổi.
c) Khả năng hấp phụ của đất giúp giữ lại dinh dưỡng cho cây.
d) Phản ứng dung dịch đất không ảnh hưởng đến sự phát triển của cây trồng.
Câu 3. Trong quy trình sản xuất giống, hạt siêu nguyên chủng và hạt nguyên chủng đóng vai trò nền tảng quan trọng. Hãy cho biết nhận định sau đúng hay sai:
a) Hạt siêu nguyên chủng là hạt giống có độ thuần khiết và chất lượng rất cao.
b) Hạt nguyên chủng được nhân trực tiếp từ hạt siêu nguyên chủng.
c) Hạt xác nhận được tạo ra từ hạt nguyên chủng và cung cấp cho nông dân sản xuất.
d) Hạt xác nhận được sử dụng để tiếp tục tạo ra hạt siêu nguyên chủng trong phòng thí nghiệm.
Câu 4. Nuôi cấy mô tế bào là một phương pháp công nghệ hiện đại trong nhân giống vô tính. Hãy cho biết nhận định sau đúng hay sai:
a) Vật liệu nuôi cấy thường được chọn là tế bào của mô phân sinh.
b) Quá trình nuôi cấy mô gồm các bước: chọn vật liệu, khử trùng, tạo chồi, tạo rễ, cấy cây vào môi trường thích ứng, trồng cây vườn ươm.
c) Bước trồng cây trong vườn ươm là giai đoạn cuối cùng trong quy trình nuôi cấy mô.
d) Nuôi cấy mô tế bào chỉ áp dụng được cho các loài cây trồng nhân giống hữu tính.
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN. CÔNG NGHỆ TRỒNG TRỌT 10 – KẾT NỐI TRI THỨC
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG THPT .........
BẢNG NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY
MÔN. CÔNG TRỒNG TRỌT 10 – KẾT NỐI TRI THỨC
Chủ đề | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | Tự luận | Trắc nghiệm | ||
Phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng | |||||||||||
Kĩ thuật trồng trọt | |||||||||||
Trồng trọt công nghệ cao | |||||||||||
Bảo vệ môi trường trồng trọt | |||||||||||
Số câu TN/ Số ý TL (Số YCCĐ) | |||||||||||
Điểm số | |||||||||||
Tổng số điểm |
TRƯỜNG THPT .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN. CÔNG NGHỆ TRỒNG TRỌT 10 – KẾT NỐI TRI THỨC
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số ý TL/số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (Số ý) | TN (Số câu) | TL (Số ý) | TN (Số câu) | |||
PHÒNG TRỪ SÂU BỆNH HẠI CÂY TRỒNG | ||||||
1. Một số loại sâu hại cây trồng thường gặp và biện pháp phòng trừ | Nhận biết | - Mô tả được đặc điểm nhận biết, đặc điểm gây hại của một số loại sâu hại cây trồng thường gặp và biện pháp phòng trừ. - Nhận biết được một số loại sâu hại cây trồng thường gặp | ||||
2. Một số bệnh hại cây trồng thường gặp và biện pháp phòng trừ | Nhận biết | - Mô tả được đặc điểm nhận biết, tác nhân gây hại của một số loại bệnh hại cây trồng thường gặp và biện pháp phòng trừ. - Nhận biết được một số loại bệnh hại cây trồng thường gặp | ||||
3. Ứng dụng công nghệ vi sinh trong phòng trừ sâu bện hại cây trồng | Nhận biết | - Nêu được ứng dụng công nghệ vi sinh trong sản xuất chế phẩm vi khuẩn, chế phẩm virus trừ sâu và chế phẩm nấm trừ sâu, bệnh hại cây trồng. | ||||
KĨ THUẬT TRỒNG TRỌT | ||||||
1. Quy trình trồng trọt và cơ giới hóa trong trồng trọt | Nhận biết | - Mô tả được các bước trong quy trình trồng trọt. | ||||
Thông hiểu | - Nêu được một số ứng dụng của cơ giới hóa trong làm đất, giao trồng, chăm sóc và thu hoạch sản phẩm trồng trọt. | |||||
2. Công nghệ cao trong thu hoạch và bảo quản sản phẩm trồng trọt | Nhận biết | - Nêu được một số ứng dụng công nghệ cao trong thu hoạch và bảo quản sản phẩm trồng trọt. | ||||
3. Chế biến sản phẩm trồng trọt | Nhận biết | - Nêu được mục đích của việc chế biến sản phẩm trông trọt. - Mô tả được một số phương pháp chế biến sản phẩm trông trọt phổ biến - Trình bày được một số ứng dụng công nghệ cao trong chế biến sản phẩm trồng trọt | ||||
TRỒNG TRỌT CÔNG NGHỆ CAO | ||||||
1. Giới thiệu về trồng trọt công nghệ cao. | Nhận biết | - Nêu được những ưu điểm và hạn chế trong trồng trọt công nghệ cao. | ||||
Thông hiểu | - Phân tích được thực trạng của trồng trọt công nghệ cao tại Việt Nam. | |||||
2. Một số công nghệ cao trong trồng trọt. | Nhận biết | - Mô tả được một số mô hình phổ biến trong trồng trọt. - Mô tả được hệ thống tưới nhỏ giọt, phun sương phun mưa. Mô tả được một số ứng dụng của IoT trong trồng trọt công nghệ cao. | ||||
Thông hiểu | - Phân biệt hình thức sinh sản ở vi sinh vật nhân sơ và vi sinh vật nhân thực. | |||||
Vận dụng | - Trình bày được ý nghĩa của việc sử sụng kháng sinh để ức chế hoặc tiêu diệt vi sinh vật gây bệnh và tác hại của việc lạm dụng thuốc kháng sinh trong chữa bệnh cho con người và động vật. | |||||
3. Công nghệ trồng cây không dùng đất | Nhận biết | - Giải thích được cơ sở khoa học của các hệ thông trồng cây không dùng đất. | ||||
Thông hiểu | - Thực hiện được việc trồng cây bằng phương pháp thủy canh. - Có ý thức an toàn lao động và bảo vệ môi trường. | |||||
Vận dụng | - Liên hệ thực tế trồng cây công nghệ cao | |||||
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRỒNG TRỌT | ||||||
1. Sự cần thiết phải bảo vệ môi trường trong trồng trọt | Nhận biết | - Trình bày được khái niệm, nguyên nhân và ảnh hưởng của ô nhiễm môi trường trong trồng trọt để thấy được sự cần thiết phải bảo vệ môi trường trong trồng trọt. - Nêu được một số biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường trồng trọt. | ||||
Vận dụng cao | - Liên hệ thực tiễn với địa phương | |||||
2. Ứng dụng công nghệ vi sinh trong bảo vệ môi trường và xử lí chất thải trồng trọt. | Nhận biết | - Nêu được ứng dụng của công nghệ vi sinh trong sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh từ chất thải trồng trọt. - Nêu được ứng dụng của công nghệ vi sinh trong sản xuất thức ăn ủ chua cho trâu, bò từ chất thải trồng trọt. | ||||
Vận dụng | - Nêu được ứng dụng của công nghệ vi sinh trong bảo vệ môi trường trồng trọt. |