Phiếu trắc nghiệm Công nghệ trồng trọt 10 kết nối Ôn tập giữa kì 2 (Đề 2)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Công nghệ 10 (Trồng trọt) kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 2 (Đề 2). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án công nghệ 10 - Công nghệ trồng trọt kết nối tri thức (bản word)
TRẮC NGHIỆM CÔNG NGHỆ TRỒNG TRỌT 10 KẾT NỐI TRI THỨC GIỮA KÌ 2
ĐỀ SỐ 02:
Câu 1: Ưu điểm chính của biện pháp cơ giới, vật lý trong phòng trừ sâu, bệnh hại là gì?
A. Hiệu quả nhanh, không gây ô nhiễm môi trường
B. Ít tốn công lao động
C. Hiệu quả chậm nhưng bền vững
D. Chi phí thấp, hiệu quả cao trên diện rộng
Câu 2: Biện pháp phòng trừ hiệu quả nhất đối với rầy nâu hại lúa là gì?
A. Sử dụng thuốc trừ sâu ngay khi thấy rầy xuất hiện
B. Dùng giống lúa kháng rầy kết hợp biện pháp canh tác phù hợp
C. Đốt đồng ngay sau thu hoạch để tiêu diệt rầy trưởng thành
D. Tăng lượng phân đạm để cây lúa có sức đề kháng
Câu 3: Bệnh đạo ôn hại lúa có đặc điểm nhận biết nào sau đây?
A. Vết bệnh có hình thoi, màu nâu nhạt, phần giữa có màu tro xám
B. Lá bị vàng từng đốm loang lổ
C. Chồi non bị héo rũ, thân cây có dịch vi khuẩn
D. Hoa và quả bị thối đen
Câu 4: Loại vi sinh vật nào sau đây KHÔNG được ứng dụng trong chế phẩm sinh học phòng trừ sâu bệnh?
A. Vi khuẩn Bacillus thuringiensis
B. Virus NPV
C. Nấm Metarhizium anisopliae
D. Vi khuẩn Rhizobium
Câu 5: Ứng dụng cơ giới hóa trong làm đất mang lại lợi ích gì?
A. Tăng năng suất lao động, giảm sức lao động thủ công
B. Làm đất tốn nhiều thời gian hơn
C. Giúp cây trồng sinh trưởng nhanh hơn
D. Giảm chi phí mua máy móc
Câu 6: Bảo quản bằng khí quyển điều chỉnh có tác dụng gì?
A. Kéo dài thời gian bảo quản rau, quả
B. Làm đông cứng sản phẩm
C. Hạn chế sự phát triển của nấm
D. Giữ nguyên nhiệt độ môi trường
Câu 7: Nhược điểm chính của công nghệ xử lý bằng áp suất cao là gì?
A. Sản phẩm không giữ được giá trị dinh dưỡng
B. Chi phí cao và vẫn cần giữ lạnh sản phẩm
C. Không tiêu diệt được vi khuẩn
D. Không kéo dài thời gian bảo quản
Câu 8: Một trong những lý do khiến công nghệ sấy lạnh chưa được áp dụng rộng rãi ở Việt Nam là gì?
A. Chi phí đầu tư ban đầu cao, khó tiếp cận với nông dân quy mô nhỏ
B. Thời gian sấy lâu hơn so với phương pháp sấy truyền thống
C. Không bảo quản được sản phẩm lâu dài
D. Sản phẩm sau sấy không giữ được hình dạng ban đầu
Câu 9: Trong các biện pháp chăm sóc cây trồng, biện pháp nào có tác động lâu dài đến năng suất và chất lượng nông sản?
A. Tưới nước đầy đủ, bón phân hợp lý theo từng giai đoạn
B. Thường xuyên sử dụng thuốc bảo vệ thực vật để phòng trừ sâu bệnh
C. Trồng dày hơn mức khuyến nghị để tăng sản lượng thu hoạch
D. Không cần cắt tỉa cành vì cây tự điều chỉnh sinh trưởng
Câu 10: Một nông dân phát hiện có rệp hại cây trồng trong vườn và quyết định thả bọ rùa để tiêu diệt rệp. Đây là ví dụ của biện pháp nào?
A. Biện pháp canh tác
B. Biện pháp cơ giới, vật lý
C. Biện pháp sinh học
D. Biện pháp hóa học
Câu 11: Nhược điểm của biện pháp quản lí dịch hại tổng hợp là:
A. Chi phí bảo vệ thực vật tăng
B. Giảm năng suất cây trồng
C. Đòi hỏi nông dân có kiến thức về hệ sinh thái cây trồng
D. Giảm chất lượng cây trồng
Câu 12: Loại sâu nào dưới đây có thể gây ra hiện tượng “cháy rầy” trên lúa?
A. Sâu keo mùa thu
B. Rầy nâu
C. Ruồi đục quả
D. Sâu tơ
Câu 13: Dấu hiệu nhận biết bệnh héo xanh vi khuẩn là gì?
A. Lá cây bị vàng xanh, gân lá sưng phồng
B. Thân cây chứa dịch nhầy vi khuẩn, có sọc nâu
C. Hoa rụng sớm, quả bị méo
D. Trên lá xuất hiện vết bệnh có đường viền nâu sẫm
Câu 14: Phương pháp gieo hạt trực tiếp trên đồng ruộng thường được áp dụng cho loại cây nào sau đây?
A. Lúa, ngô, đậu tương
B. Cà rốt, khoai tây
C. Cây ăn quả lâu năm
D. Cây cảnh
Câu 15: Điểm hạn chế lớn nhất của công nghệ bảo quản bằng plasma lạnh là gì?
A. Chỉ có tác dụng khử trùng bề mặt sản phẩm
B. Không thể áp dụng cho thực phẩm tươi sống
C. Chi phí vận hành cao hơn so với bảo quản bằng kho lạnh
D. Gây ảnh hưởng đến hương vị và màu sắc của sản phẩm
Câu 16: ........................................
........................................
........................................