Phiếu trắc nghiệm Hoá học 10 cánh diều Ôn tập giữa kì 2 (Đề 4)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Hoá học 10 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 2 (Đề 4). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án hóa học 10 cánh diều (bản word)

TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 CÁNH DIỀU GIỮA KÌ 2 

ĐỀ SỐ 04:

Câu 1: Hòa tan hoàn toàn x mol Tech12h bằng dung dịch Tech12h đặc, nóng (dư) sinh ra y mol  Tech12h (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Biểu thức liên hệ giữa x và y là

A. y = 17x 

B. x = 15y 

C. x = 17y 

D. y = 15x 

Câu 2: Cho các khí hiếm sau: He, Ne, Ar, Kr, Xe.

Khí hiếm có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất và cao nhất lần lượt là

A. Xe và He

B. Ar và Ne

C. He và Xe

D. He và Kr

Câu 3: Tại áp suất 1 bar, nước có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi tương ứng là 0℃ và (xấp xỉ) 100℃, cao hơn so với nhiều chất có khối lượng phân tử lớn hơn nước. Tính chất này là do

A. các phân tử nước liên kết khá chặt chẽ với nhau bởi các liên kết ion.

B. các phân tử nước liên kết khá chặt chẽ với nhau bởi các liên kết cộng hóa trị.

C. các phân tử nước liên kết khá chặt chẽ với nhau bởi các liên kết hydrogen.

D. các phân tử nước liên kết khá chặt chẽ với nhau bởi các liên kết cho – nhận.

Câu 4: Cho biết năng lượng liên kết của H–F là 565 KJ Tech12h; H–Cl là 431 KJ Tech12h; H–Br là 364 KJ Tech12h; H–I là 297 KJ Tech12h. Trong các liên kết trên, liên kết nào bền nhất? 

A. H–F.

B. H–Cl.

C. H–Br.

D. H–I.

Câu 5: Cho biết độ âm điện của nguyên tử H và Cl lần lượt là 2,2 và 3,2. Liên kết giữa nguyên tử H và Cl trong phân tử HCl là

A. liên kết ion.

B. liên kết cộng hóa trị không cực.

C. liên kết cộng hóa trị có cực.

D. liên kết cho – nhận.

Câu 6: Trong các phản ứng hoá học, nguyên tử kim loại điển hình có khuynh hướng

A. Nhận thêm electron tạo thành anion.

B. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng phản ứng cụ thể.

C. Nhường electron tạo thành cation.

D. Nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng kim loại cụ thể.

Câu 7: Phân tử H2 được hình thành từ

A. 2 nguyên tử H, trong đó mỗi nguyên tử H nhường đi 1 electron.

B. 2 nguyên tử H bởi sự góp chung electron.

C. 2 nguyên tử H, trong đó mỗi nguyên tử H nhận thêm 1 electron.

D. 2 nguyên tử H, trong đó 1 nguyên tử H nhận thêm 1 electron và 1 nguyên tử H nhường đi 1 electron.

Câu 8: Khi nguyên tử nhường electron thì ion tạo thành mang điện tích gì?

A. Không mang điện

B. Điện tích âm

C. Điện tích dương

D. Cả điện tích âm và điện tích dương

Câu 9: Bằng cách nào sau đây có thể pha chế được dung dịch NaCl 15%.

A. Hoà tan 15gam NaCl vào 100gam Tech12h

B. Hoà tan 15gam NaCl vào 90gam Tech12h.

C. Hoà tan 30gam NaCl vào 170gam Tech12h.

D. Hoà tan 15gam NaCl vào 190gam Tech12h

Câu 10: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về số oxi hóa trong hợp chất?

A. Số oxi hóa của Al luôn là +3, của F luôn là –1

B. Số oxi hóa của H là +1 (trừ một số hydride kim loại NaH, CaH2, …)

C. Số oxi hóa của các kim loại kiềm (nhóm IA: Li, Na, K, …) luôn là +1, của kim loại kiềm thổ (nhóm IIA: Be, Mg, Ca, …) luôn là +2

D. Số oxi hóa của O luôn là –2

Câu 11: Cation R2+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3p6. Xác định vị trí của nguyên tố R trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.

A. Ô 18, chu kì 3, nhóm VIIIA.

B. Ô 20, chu kì 3, nhóm IIA.

C. Ô 20, chu kì 4, nhóm IIA.

D. Ô 18, chu kì 4, nhóm VIIIA.

Câu 12: Cho phản ứng: Fe + CuSO4 ⟶ Cu + FeSO4. Khẳng định đúng là

A. Chất khử là Fe, chất oxi hóa là Cu2+

B. Chất khử là Cu2+, chất oxi hóa là Fe

C. Chất khử là Cu, chất oxi hóa là Fe2+

D. Chất khử là Fe2+, chất oxi hóa là Cu

Câu 13: Khẳng định nào sai khi nói về ion?

A. Ion có thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử.

B. Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion.

C. Ion được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron.

D. Ion là phần tử mang điện tạo bởi nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử.

Câu 14: Cho các phản ứng sau (ở điều kiện thích hợp):

a) SO2 + C → CO2 + S

b) 2SO2 + O2 → 2SO3

c) SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O

d) SO2 + H2S → S + H2O

e) SO2 + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr

Số phản ứng mà SO2 đóng vai trò chất oxi hóa là?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 15: Khi nguyên tử oxygen nhận thêm 2 electron thì ion tạo thành có cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố nào?

A. Argon (Ar)

B. Neon (Ne)

C. Krypton (Kr)

D. Helium (He)

Câu 16: ........................................

........................................

........................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm hoá học 10 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay