Phiếu trắc nghiệm Hoá học 10 kết nối Ôn tập giữa kì 2 (Đề 5)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Hoá học 10 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 2 (Đề 5). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án hóa học 10 kết nối tri thức (bản word)

TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC 10 KẾT NỐI TRI THỨC GIỮA KÌ 2 

ĐỀ SỐ 05:

Câu 1: Giữa Tech12hTech12h có thể tạo ra bao nhiêu kiểu liên kết hydrogen?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 2: DNA trong tế bào có thể tách đôi trong quá trình nhân đôi nhờ liên kết nào?

A. Liên kết ion

B. Liên kết cộng hóa trị

C. Liên kết Van der Waals

D. Liên kết hydrogen

Câu 3: Trong túi sưởi dùng một lần, khi bóp nhẹ túi, một phản ứng tỏa nhiệt xảy ra, làm túi ấm lên. Chất nào sau đây thường được dùng trong túi sưởi này?

A. NaCl

B. CaCl₂

C. NH₄NO₃

D. NaHCO₃

Câu 4: Calcium oxide (CaO) đã phản với nước trong một cốc chịu nhiệt theo phương trình:

CaO + Tech12hTech12h

Ghi nhận giá trị nhiệt độ sau khoảng 2 phút thấy nhiệt độ chất lỏng trong cốc tăng lên từ 25℃ đến 50℃. Kết luận nào sau đây là đúng ?

A. Phản ứng trên là phản ứng thu nhiệt.

B. Phản ứng trên có giá trị Tech12h.

C. Phản ứng có năng lượng của hệ chất phản ứng nhỏ hơn năng lượng của hệ chất sản phẩm.

D. Phản ứng trên giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.

Câu 5: Điều nào sau đây đúng khi nói về liên kết hydrogen liên phân tử?

A. Là lực hút tĩnh điện giữa nguyên tử H (thường trong các liên kết H-F, H-N, H-O ở phân tử này) với một trong các nguyên tử có độ âm điện mạnh (thường là N, O, F) ở một phân tử khác.

B. Là lực hút giữa các phân tử khác nhau.

C. Là lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu.

D. Là lực hút giữa các nguyên tử trong một hợp chất cộng hoá trị.

Câu 6: Tương tác van der Waals là

A. tương tác tĩnh điện giữa các phân tử.

B. tương tác tĩnh điện lưỡng cực - lưỡng cực các nguyên tử hay phân tử.

C. tương tác giữa các electron trong phân tử.

D. tương tác giữa các electron hóa trị trong phân tử.

Câu 7: Cation Tech12h có cấu hình electron là Tech12h. Cấu hình electron của nguyên tử Y là?

A. Tech12h;

B. Tech12h;

C. Tech12h;

D. Tech12h.

Câu 8: Chất khử là chất

A. cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.

B. cho electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.

C. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.

D. nhận electron, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. 

Câu 9: Nhiệt tạo thành chuẩn của khí Nitrogen trong phản ứng hóa học là

A. 0 kJ/mol.

B. 1 kJ/mol.

C. 273 kJ/mol.

D. 298 kJ/mol.

Câu 10: Tech12h có nhiệt độ sôi cao hơn Tech12h là vì

A. Tech12h có kích thước phân tử nhỏ hơn Tech12h

B. Tech12h có khối lượng phân tử nhỏ hơn Tech12h

C. Giữa các phân tử Tech12h có liên kết hydrogen

D. Giữa các phân tử Tech12h có liên kết hydrogen

Câu 11: Biến thiên enthalpy của các phản ứng phụ thuộc vào yếu tố nào trong các yếu tố sau:

(1) Điều kiện xảy ra phản ứng.

(2) Trạng thái vật lý của các chất.

(3) Số lượng chất tham gia.

(4) Số lượng chất sản phẩm.

A. (1) và (2).

B. (3) và (4).

C. (1) và (3).

D. (2) và (4).

Câu 12: Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử?

A. Tech12hTech12h

B. Tech12hTech12h

C. Tech12hTech12h

D. Tech12hTech12h

Câu 13: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là:

A.Tech12h, Tech12h, Tech12h.                                                       

B. Tech12h, HF, Tech12h.             

C. HCl, Tech12h, Tech12h.                                                       

D. HF, Tech12h, Tech12h.

Câu 14: Trộn 8,4 gam bột Fe và 3,2 gam bột S, đun nóng hỗn hợp (không có không khí) cho phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sản phẩm thu được hòa tan hoàn toàn trong dung dịch Tech12h đặc nóng thấy thoát ra V khí Tech12h (ở đktc). Giá trị của V là

A. 10,523 lít

B. 7,28 lít

C. 1,4856 lít

D. 13,014 lít

Câu 15: Khi Tech12h thể hiện tính oxi hoá (sản phẩm khử là Fe) thì mỗi phân tử Tech12h sẽ

A. nhận 1 electron.                                     

B. nhường 8 electron.                     

C. nhận 8 electron.                                     

D. nhường 1 electron.         

Câu 16: ........................................

........................................

........................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm Hóa học 10 kết nối tri thức - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay