Phiếu trắc nghiệm Khoa học máy tính 11 cánh diều Ôn tập cuối kì 1 (Đề 2)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Tin học 11 (Khoa học máy tính) cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 1 (Đề 2). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án tin học 11 theo định hướng khoa học máy tính cánh diều
TRẮC NGHIỆM TIN HỌC KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 CÁNH DIỀU
CUỐI KÌ 1
ĐỀ SỐ 02:
Câu 1: Bảng nào trong cơ sở dữ liệu thư viện có thể chứa thông tin về việc mượn sách?
A. Bảng SÁCH
B. Bảng NGƯỜI ĐỌC
C. Bảng MƯỢN-TRẢ
D. Không có bảng nào chứa thông tin này
Câu 2: Biểu mẫu trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu có chức năng gì?
A. Hiển thị dữ liệu dưới dạng phù hợp để xem và thực hiện các thao tác với dữ liệu.
B. Cho phép sửa đổi dữ liệu bất kỳ mà không có ràng buộc.
C. Tạo ra báo cáo từ dữ liệu mà không cần sự tương tác của người dùng.
D. Chỉ có thể được sử dụng bởi các lập trình viên.
Câu 3: Kiểu JOIN nào trả về các bản ghi trùng khớp từ cả hai bảng?
A. INNER JOIN
B. LEFT JOIN
C. RIGHT JOIN
D. FULL JOIN
Câu 4: Lợi ích nào không thuộc về hệ CSDL phân tán?
A. Tính sẵn sàng của dữ liệu cao hơn
B. Khả năng mở rộng linh hoạt
C. Dễ dàng trong quản lý và điều phối dữ liệu
D. Khả năng khôi phục dữ liệu tốt hơn
Câu 5: Khi khai thác thông tin từ cơ sở dữ liệu trong một bài toán quản lý, việc nào sau đây là không đúng?
A. Tìm kiếm dữ liệu là việc rút ra các thông tin thỏa mãn một số điều kiện từ dữ liệu đã lưu trữ.
B. Thống kê dữ liệu là quá trình tạo ra các thông tin mới dựa trên các phép tính toán trên dữ liệu hiện có.
C. Lập báo cáo là chỉ việc tìm kiếm dữ liệu mà không cần phải sắp xếp hay tính toán thêm.
D. Việc khai thác thông tin cần phải nhanh chóng và kết quả phải dễ hiểu để hỗ trợ cho việc ra quyết định.
Câu 6: Trong một bảng, khóa chính là gì?
A. Một trường chứa các giá trị lặp lại
B. Một trường có thể để trống
C. Một trường hoặc tập hợp các trường dùng để xác định duy nhất bản ghi
D. Một tập hợp các trường không thể thay đổi
Câu 7: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu giúp gì cho người sử dụng?
A. Tự động cập nhật mọi thông tin mà không cần người dùng
B. Kiểm soát tất cả thao tác cập nhật và ràng buộc giữa các bảng
C. Loại bỏ hoàn toàn khả năng sai sót khi nhập dữ liệu
D. Giúp người dùng tạo ra nhiều bảng không có liên kết
Câu 8: Biểu mẫu nào sau đây thường không cho phép người dùng chỉnh sửa dữ liệu?
A. Biểu mẫu cập nhật dữ liệu
B. Biểu mẫu hiển thị báo cáo
C. Biểu mẫu chỉ hiển thị dữ liệu
D. Biểu mẫu quản lý quyền truy cập
Câu 9: Cập nhật dữ liệu cần đảm bảo:
A. Dữ liệu được nhập vào một lần và không thay đổi
B. Dữ liệu đầy đủ và chính xác
C. Chỉ thêm dữ liệu mới mà không sửa dữ liệu cũ
D. Tất cả các thao tác phải thực hiện theo thứ tự nhất định
Câu 10: Thông tin nào là cần thiết để tạo liên kết giữa hai bảng trong cơ sở dữ liệu?
A. Một trường chung
B. Một trường riêng biệt cho mỗi bảng
C. Thông tin về số lượng bản ghi
D. Thông tin không cần thiết
Câu 11: Ngôn ngữ truy vấn phổ biến nhất trong các hệ quản trị CSDL quan hệ là gì?
A. Python
B. HTML
C. SQL
D. XML
Câu 12: Trong báo cáo cơ sở dữ liệu, dữ liệu được lấy từ đâu?
A. Từ bảng
B. Từ truy vấn
C. Từ bảng và truy vấn
D. Từ hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Câu 13: Nếu không có khóa chính trong bảng, điều gì có thể xảy ra?
A. Các bản ghi không thể được nhập vào bảng
B. Dữ liệu có thể bị trùng lặp
C. Dữ liệu sẽ được bảo mật hơn
D. Truy vấn dữ liệu sẽ nhanh hơn
Câu 14: Truy vấn cập nhật dữ liệu trong SQL là gì?
A. SELECT
B. UPDATE
C. DELETE
D. INSERT
Câu 15: Kiến trúc nào là kiến trúc đơn giản nhất trong hệ CSDL?
A. Kiến trúc 1 tầng
B. Kiến trúc 2 tầng
C. Kiến trúc 3 tầng
D. Kiến trúc khách - chủ
Câu 16:............................................
............................................
............................................