Phiếu trắc nghiệm Khoa học máy tính 11 cánh diều Ôn tập cuối kì 1 (Đề 5)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Tin học 11 (Khoa học máy tính) cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 1 (Đề 5). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án tin học 11 theo định hướng khoa học máy tính cánh diều
TRẮC NGHIỆM TIN HỌC KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 CÁNH DIỀU CUỐI KÌ 1
ĐỀ SỐ 05:
Câu 1: Một ví dụ về tìm kiếm dữ liệu trong CSDL là:
A. Xóa một bản ghi khỏi cơ sở dữ liệu
B. Thống kê số lượng sách có mã sách là "TH"
C. Tìm học sinh có điểm môn Tin học cao nhất
D. Thêm một hàng dữ liệu mới về học sinh
Câu 2: Trong cơ sở dữ liệu quan hệ, khái niệm "khóa chính" được định nghĩa như thế nào?
A. Là trường duy nhất mà giá trị của nó không bao giờ thay đổi.
B. Là một tập hợp các trường mà mỗi bộ giá trị xác định duy nhất một bản ghi trong bảng.
C. Là trường có thể chứa nhiều giá trị khác nhau trong cùng một bản ghi.
D. Là trường được dùng để lưu trữ thông tin không liên quan đến bản ghi.
Câu 3: Dư thừa dữ liệu trong cơ sở dữ liệu quan hệ có thể gây ra vấn đề gì?
A. Dữ liệu không nhất quán khi cập nhật
B. Dữ liệu luôn chính xác và dễ quản lý
C. Tăng tính an toàn cho dữ liệu
D. Không ảnh hưởng đến hiệu suất của cơ sở dữ liệu
Câu 4: Mục đích của việc tạo báo cáo trong cơ sở dữ liệu quan hệ là gì?
A. Để thay đổi cấu trúc dữ liệu trong cơ sở dữ liệu.
B. Để trực quan hóa và trình bày dữ liệu đã được kết xuất từ cơ sở dữ liệu.
C. Để lưu trữ thêm dữ liệu mới vào cơ sở dữ liệu.
D. Để xóa dữ liệu không cần thiết trong cơ sở dữ liệu.
Câu 5: Tường lửa trong hệ CSDL có vai trò gì?
A. Cải thiện tốc độ truyền tải dữ liệu.
B. Ngăn chặn truy cập trái phép từ mạng bên ngoài.
C. Giúp người dùng dễ dàng truy cập dữ liệu.
D. Tạo điều kiện cho việc sao lưu dữ liệu.
Câu 6: Khai thác thông tin trong quản lý là để:
A. Xóa thông tin không cần thiết
B. Đưa ra các báo cáo và tìm kiếm dữ liệu
C. Giảm bớt lượng dữ liệu lưu trữ
D. Thay thế dữ liệu cũ bằng dữ liệu mới
Câu 7: Khóa chính trong bảng thường được chọn dựa trên tiêu chí nào?
A. Số lượng ký tự của các giá trị trong trường
B. Độ phổ biến của dữ liệu trong trường
C. Khả năng xác định duy nhất bản ghi
D. Độ phức tạp của các giá trị
Câu 8: Mục tiêu chính của việc thiết kế cơ sở dữ liệu là gì?
A. Tăng cường khả năng tìm kiếm dữ liệu
B. Giảm thiểu dư thừa dữ liệu
C. Tăng số lượng bảng trong cơ sở dữ liệu
D. Đảm bảo mọi bảng đều chứa thông tin giống nhau
Câu 9: Biểu mẫu trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu có chức năng chính nào?
A. Tạo báo cáo tự động từ cơ sở dữ liệu
B. Cung cấp giao diện thuận tiện cho người dùng tương tác với cơ sở dữ liệu
C. Thực hiện tính toán phức tạp dựa trên dữ liệu
D. Quản lý việc sao lưu cơ sở dữ liệu
Câu 10: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là:
A. Một tập tin chứa dữ liệu của máy tính
B. Một tập hợp dữ liệu được tổ chức để máy tính truy cập, cập nhật và xử lý
C. Một phần mềm xử lý văn bản
D. Một chương trình giúp người dùng nhập dữ liệu
Câu 11: Trong SQL, mệnh đề nào chỉ định bảng mà dữ liệu được truy xuất?
A. SELECT
B. UPDATE
C. WHERE
D. FROM
Câu 12: Điều nào sau đây là đúng về INNER JOIN?
A. Trả về tất cả các bản ghi từ cả hai bảng
B. Chỉ trả về các bản ghi trùng khớp từ cả hai bảng
C. Trả về các bản ghi từ bảng bên trái và các bản ghi trùng từ bảng bên phải
D. Trả về các bản ghi từ bảng bên phải và các bản ghi trùng từ bảng bên trái
Câu 13: Khi nào cần sử dụng JOIN trong truy vấn SQL?
A. Khi muốn chọn dữ liệu từ một bảng
B. Khi muốn kết nối dữ liệu từ nhiều bảng
C. Khi muốn xóa bản ghi trong bảng
D. Khi muốn tạo bảng mới
Câu 14: Khi tên trường trong SQL có dấu cách, ta cần làm gì?
A. Đặt tên trường trong dấu ngoặc vuông [ ]
B. Đặt tên trường trong dấu ngoặc đơn ( )
C. Viết tên trường không có dấu cách
D. Bỏ dấu cách và viết liền tên trường
Câu 15: Đặc điểm nào sau đây không đúng với hệ CSDL phân tán?
A. Dữ liệu được lưu trữ trên nhiều máy tính khác nhau
B. Mỗi trạm có thể xử lý ứng dụng cục bộ
C. Tất cả dữ liệu đều được lưu trữ tại một máy tính duy nhất
D. Có khả năng thực hiện ứng dụng toàn cục
Câu 16: ............................................
............................................
............................................