Phiếu trắc nghiệm Sinh học 11 chân trời Ôn tập cuối kì 2 (Đề 2)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Sinh học 11 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cuối kì 2 (Đề 2). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án sinh học 11 chân trời sáng tạo
TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO CUỐI KÌ 2
ĐỀ SỐ 02:
Câu 1: Khi hệ tiêu hóa không có thức ăn để thực hiện hoạt động thì điều gì sẽ xảy ra?
A. Mọi thứ diễn ra bình thường
B. Tất cả các cơ quan, giác qua sẽ giảm hiệu suất hoạt động, có khi là tạm ngưng hoạt động
C. Các giác quan bị ngừng hoạt động ngay lập tức
D. Trừ hệ tuần hoàn, các hệ khác không hoạt động
Câu 2: Nếu không có ánh sáng trong thời gian dài thì cây sẽ ra sao?
A. Không thực hiện được quang hợp, hô hấp cũng không có nguyên liệu nên cây sẽ chết
B. Lá cây tiêu biến và thực hiện hô hấp
C. Rễ cây phát triển mạnh
D. Cây chết ngay lập tức
Câu 3: Ở thực vật, cơ quan nào được coi là không quan trọng nhất?
A. Mô phân sinh
B. Tất cả đều quan trọng như nhau
C. Mạch gỗ
D. Phloem
Câu 4: Hệ nào là quan trọng nhất trong cơ thể?
A. Thần kinh
B. Nội tiết
C. Tuần hoàn
D. Tất cả các hệ đều quan trọng như nhau
Câu 5: Mối liên hệ của hệ tiêu hóa và tuần hoàn?
A. Hệ tiêu hóa lấy thức ăn từ môi trường trong và biến đổi chúng thành các chất dinh dưỡng khó hấp thụ để cung cấp cho tất cả các cơ quan của cơ thể qua hệ tuần hoàn.
B. Hệ tiêu hóa lấy thức ăn từ môi trường ngoài và biến đổi chúng thành các chất dinh dưỡng để cung cấp cho tất cả các cơ quan của cơ thể qua hệ tuần hoàn.
C. Hệ tiêu hóa lấy thức ăn từ môi trường ngoài và biến đổi chúng thành các đơn chất vô cơ để cung cấp cho tất cả các cơ quan của cơ thể qua hệ tuần hoàn.
D. Mỗi hệ đều có chức năng riêng và không có mối liên hệ
Câu 6: Chức năng của quả là?
A. Chức năng thẩm mỹ
B. Bảo vệ hạt và phát tán hạt
C. Nuôi dưỡng hạt
D. Thu chất dinh dưỡng cho cây
Câu 7: Thai sinh là hiện tượng.
A. phôi phát triển trong cơ thể mẹ và được nuôi dưỡng qua nhau thai.
B. phôi phát triển trong cơ thể mẹ nhờ chất dinh dưỡng của noãn hoàng
C. phôi phát triển trong trứng và được mẹ ấp.
D. phôi phát triển trong cơ thể mẹ không qua thụ tinh.
Câu 8: Sinh sản hữu tính ở động vật là?
A. Kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua hình thành và hợp nhất giao tử đực lưỡng bội và giao tử lưỡng bội cái để tạo ra hợp tử lưỡng bội, hợp tử phát triển thành cá thể mới
B. Kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua hình thành và hợp nhất giao tử đực đơn bội và giao tử đơn bội cái để tạo ra hợp tử lưỡng bội, hợp tử phát triển thành cá thể mới
C. Kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua hình thành và hợp nhất giao tử đực lưỡng bội và giao tử đơn bội cái để tạo ra hợp tử lưỡng bội, hợp tử phát triển thành cá thể mới
D. Kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua hình thành và hợp nhất giao tử đực đơn bội và giao tử lưỡng bội cái để tạo ra hợp tử lưỡng bội, hợp tử phát triển thành cá thể mới
Câu 9: Điều nào sau đây gây ảnh hưởng đến quá trình sinh sản ở động vật và con người?
A. Căng thẳng thần kinh, tâm lý bất ổn
B. Sự hiện diện và mùi của con đực tác động lên hệ thần kinh và tuyến nội tiết
C. Thức ăn, môi trường độc hại
D. Cả A, B và C
Câu 10: Các hormone ở tuyến nào tiết ra đi theo đường máu đến tinh hoàn kích thích sinh sản tinh trùng?
A. Thần kinh
B. Nội tiết
C. Tiêu hóa
D. Sinh sản
Câu 11: Chức năng của quả là?
A. Chức năng thẩm mỹ
B. Bảo vệ hạt và phát tán hạt
C. Nuôi dưỡng hạt
D. Thu chất dinh dưỡng cho cây
Câu 12: Sinh sản hữu tính là?
A. Hình thức sinh sản có sự kết hợp của cả giao tử đực và giao tử cái để tạo thành hợp tử
B. Hình thức sinh sản có sự kết hợp của giao tử cái và giao tử cái để tạo thành hợp tử
C. Hình thức sinh sản có sự kết hợp của giao tử đực và giao đực cái để tạo thành hợp tử
D. Hình thức sinh sản có sự kết hợp của 2 giao tử đực và 1 giao tử cái để tạo thành hợp tử
Câu 13: Sinh sản sinh dưỡng là?
A. tạo ra cây mới chỉ từ rễ của cây.
B. tạo ra cây mới từ một phần của cơ quan sinh dưỡng ở cây.
C. tạo ra cây mới chỉ từ một phần thân của cây.
D. tạo ra cây mới chỉ từ lá của cây.
Câu 14: Trong giảm phân hình thành nên 4 đại bào tử thì mấy đại bào tử bị tiêu biến?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 15: Mỗi bào tử đơn bội nguyên phân hình thành nên mấy hạt phấn?
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 16: ............................................
............................................
............................................
TRẮC NGHIỆM ĐÚNG - SAI
Câu 1: Hình dưới mô tả túi phôi ở thực vật có hoa, hãy cho biết mỗi nhận định sau đây đúng hay sai?
a) Các số chú thích là: (1) Tế bào kèm, (2) trứng, (3) tế bào đối cực, (4) noãn lưỡng cực.
b) Kết quả của túi phôi xảy ra các lần phân bào gồm giảm phân một lần và nguyên phân 3 lần.
c) Số (1) là hợp tử cái kết hợp với hợp tử đực tạo thành hợp tử 2n.
d) Tinh tử còn lại kết hợp với nhân lưỡng cực (2n) tạo thành nhân tam bội (3n)
Câu 2: Hình sau mô tả cơ chế điều hòa sinh trưởng của cơ thể người phụ nữ. Mỗi mệnh đề sau là đúng hay sai khi nói cơ chế này?
a) Chất (X) và (Y) lần lượt là hormone FSH, LH, cơ quan (Z) là vùng dưới đồi tuyến yên.
b) Quá Trình (1) là kích thích, quá trình (2) là ức chế liên hệ ngược trong đó bộ phận tiếp nhận kích thích là não bộ, bộ phận điều khiển là vùng dưới đồi tuyến yên.
c) Một trong những ứng dụng của quá trình liên hệ ngược là tạo ra thuốc tránh thai khẩn cấp với các hormone estrogen và progesterone có hàm lượng cao.
d) Căng thẳng thần kinh, lo âu, dùng chất kích thích có thể gây hội chứng kinh nguyệt không đều.
Câu 3: ............................................
............................................
............................................