Phiếu trắc nghiệm Sinh học 11 chân trời Ôn tập giữa kì 1 (Đề 4)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Sinh học 11 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 1 (Đề 4). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án sinh học 11 chân trời sáng tạo

TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO GIỮA KÌ 1

ĐỀ SỐ 04

Câu 1: Bản chất của sự trao đổi chất trong sinh vật là gì?

A. Tập hợp các biến đổi hóa học giúp duy trì sự ổn định trong các tế bào của sinh vật

B. Tập hợp các biến đổi hóa học giúp duy trì sự sống trong các tế bào của sinh vật

C. Tập hợp các biến đổi hóa học giúp cân bằng sự sống và cái chết trong các tế bào của sinh vật

D. Không ý nào đúng

Câu 2: Tại sao chuyển hóa vật chất và năng lượng lại quan trọng đối với sinh vật?

A. Đảm bảo cho sinh vật tồn tại và phát triển

B. Đảm bảo nhu cầu về chỗ ở cho sinh vật

C. Tạo ra thức ăn cho sinh vật

D. Để duy trì số lượng cho sinh vật

Câu 3: Quá trình chuyển hóa năng lượng trong sinh giới diễn ra qua những bước nào?

A. Giai đoạn tổng hợp, giai đoạn phân giải; giai đoạn sử dụng

B. Giai đoạn tổng hợp, giai đoạn phân giải, giai đoạn huy động năng lượng

C. Giai đoạn tổng hợp, giai đoạn tiền phân giải và giai đoạn phân giải

D. Giai đoạn tổng hợp, giai đoạn tiền phân giải và giai đoạn sử dụng

Câu 4: Nhóm sinh vật nào có khả năng tự tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ?

A. Tảo, trùng roi xanh, lúa, cây xà cừ.

B. Tảo, nấm, rau, lúa, cây xà cừ.

C. Con người, vật nuôi, cây trồng.

D. Tảo, cá, chim, rau, cây xà cừ.

Câu 5: Quá trình nào sau đây không thuộc trao đổi chất ở sinh vật?

A. Bài tiết mồ hôi.

B. Phân giải protein trong tế bào.

C. Vận chuyển thức ăn từ miệng xuống dạ dày.

D. Lấy carbon dioxide và thải oxygen ở thực vật.

Câu 6: Hình bên dưới là quá trình gì?

Tech12h

A. Đào thải các chất không cần thiết ra ngoài môi trường.

B. Lấy các chất cần thiết từ môi trường.

C. Trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường.

D. Chuyển hóa các chất trong tế bào.

Câu 7: Vai trò chung của các nguyên tố vi lượng là:

 A. Cấu tạo các đại phân tử

B. Hoạt hóa các enzim

C. Cấu tạo axit nuclêic

D. Cấu tạo protein

Câu 8: Phát biểu nào dưới đây không đúng về hiện tượng ứ giọt ở các thực vật?

A. Ứ giọt chỉ xuất hiện ở các loài thực vật nhỏ.

B. Rễ hấp thụ nhiều nước và thoát hơi nước kém gây ra hiện tượng ứ giọt.

C. Ứ giọt xảy ra khi độ ẩm không khí tương đối cao.

D. Chất lỏng hình thành từ hiện tượng ứ giọt là nhựa cây.

Câu 9: Quá trình thoát hơi nước qua lá không có vai trò

A. Cung cấp năng lượng cho lá.

B. Cung cấp cung cấp CO2 cho quá trình quang hợp.

C. Hạ nhiệt độ cho lá.

D. Vận chuyển nước, ion khoáng

Câu 10: Trong một thí nghiệm chứng minh dòng mạch gỗ và dòng mạch rây, người ta tiến hành tiêm vào mạch rây thuộc phần giữa thân của một cây đang phát triển mạnh một dung dịch màu đỏ; đồng thời, một dung dịch màu vàng được tiêm vào mạch gỗ của thân ở cùng độ cao. Hiện tượng nào dưới đây có xu hướng xảy ra sau khoảng một ngày?

A. Ngọn cây (phần xa mặt đất nhất) chỉ có thuốc nhuộm đỏ, còn chóp rễ (phần sâu nhất dưới đất) chỉ có thuốc nhuộm vàng.

B. Ngọn cây chỉ có thuốc nhuộm vàng; chóp rễ chỉ có thuốc nhuộm đỏ.

C. Ngọn cây có cả thuốc nhuộm đỏ và vàng; chóp rễ chỉ có thuốc nhuộm đỏ.

D. Ngọn cây chỉ có thuốc nhuộm đỏ; chóp rễ có cả thuốc nhuộm đỏ và vàng.

Câu 11: Vai trò của nitơ trong cơ thể thực vật?

A. Là thành phần của axit nucleic, ATP, photpholipit, co-enzim; cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.

B. Tham gia cấu tạo nên các phân tử protein, enzim, coenzim, axit nucleic, diệp lục, ATP…

C. Là thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hóa enzim.

D. Chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hóa enzim, mở khí khổng.

Câu 12: Sự xâm nhập của nước vào tế bào lông hút theo cơ chế

A. thẩm thấu. 

B. cần tiêu tốn năng lượng.

C. nhờ các bơm ion. 

D. chủ động.

Câu 13: Khi cây bị vàng úa, đưa vào gốc hoặc phun lên lá ion khoáng loại nào sau đây lá cây sẽ xanh trở lại? 

A. Mg2+ 

B. Ca2+ 

C. Fe3+ 

D. Na+

Câu 14: Trong các thành phần sau đây, thứ tự nào đúng về thành phần hình thành con đường vận chuyển nước, muối khoáng từ lông hút vào mạch gỗ của rễ cây? 

(1) Lông hút 

(2) mạch gỗ 

(3) khoảng gian bào và các tế bào vỏ

(4) tế bào nội bì 

(5) trung trụ 

(6) tế bào chất các tế bào vỏ 

A. Con đường gian bào: (1)→(3)→(4)→(5)→(2); con đường tế bào chất (1)→(6)→(5)→(4)→(2). 

B. Con đường gian bào: (1)→(3)→(4)→(5)→(2); con đường tế bào chất (1)→(6)→(4)→(5)→(2). 

C. Con đường gian bào: (1)→(3)→(5)→(4)→(2); con đường tế bào chất (1)→(6)→(4)→(5)→(2). 

D. Con đường gian bào: (1)→(4)→(3)→(5)→(2); con đường tế bào chất (1)→(6)→(4)→(5)→(2).

Câu 15: Trong lục lạp, pha tối diễn ra ở

A. màng ngoài.     

B. màng trong.

C. tilacôit.

D. chất nền (strôma).    

Câu 16: ............................................

............................................

............................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải sẽ có đầy đủ. Xem và tải: Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm sinh học 11 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay