Phiếu trắc nghiệm Sinh học 11 chân trời Ôn tập giữa kì 2 (Đề 1)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Sinh học 11 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 2 (Đề 1). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án sinh học 11 chân trời sáng tạo
TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO GIỮA KÌ 2
ĐỀ SỐ 01:
Câu 1: Khái niệm cảm ứng ở động vật được hiểu như thế nào?
A. Các phản xạ không điều kiện giúp bảo vệ cơ thể
B. Là khả năng tiếp nhận và đáp ứng kích thích của môi trường, giúp cơ thể tồn tại và phát triển
C. Các phản xạ có điều kiện giúp cơ thể thích nghi với môi trường
D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 2: Đặc điểm của quá trình cảm ứng ở động vật là gì?
A. Diễn ra nhanh, khó nhận ra
B. Diễn ra lâu, dễ nhận ra
C. Diễn ra lâu, khó nhận ra
D. Diễn ra nhanh, dễ nhận ra
Câu 3: Phản xạ có điều kiện hình thành như thế nào?
A. Phản xạ hình thành do sự dẫn truyền xung thần kinh theo nguyên tắc ưu thế, từ trung khu tiếp nhận kích thích có điều kiện sang trung khu tiếp nhận kích thích không điều kiện khi hai trung khu này hưng phấn cùng lúc
B. Phản xạ hình thành do sự dẫn truyền xung thần kinh theo nguyên tắc ưu thế, từ trung khu tiếp nhận kích thích có điều kiện sang trung khu tiếp nhận kích thích không điều kiện khi hai trung khu này hưng phấn khác lúc
C. Phản xạ hình thành do sự lưu trữ xung thần kinh theo nguyên tắc ưu thế, từ trung khu tiếp nhận kích thích có điều kiện sang trung khu tiếp nhận kích thích không điều kiện khi hai trung khu này hưng phấn cùng lúc
D. Phản xạ hình thành do sự dẫn truyền xung thần kinh theo nguyên tắc ưu thế, từ tiểu khu tiếp nhận kích thích có điều kiện sang trung khu tiếp nhận kích thích không điều kiện khi hai trung khu này hưng phấn cùng lúc
Câu 4: Xynapse có vai trò gì trong hệ thần kinh?
A. Điện thế tiếp xúc giữa các tế bào thần kinh với tế bào thần kinh hoặc giữa tế bào thần kinh với cơ quan thực hiện cảm xúc
B. Điện thế tiếp xúc giữa các tế bào thần kinh với tế thực vật hoặc giữa tế bào thần kinh với tế bào khác
C. Điện thế tiếp xúc giữa các tế bào thần kinh với tế bào thần kinh hoặc giữa tế bào thần kinh với môi trường bên ngoài
D. Điện thế tiếp xúc giữa các tế bào thần kinh với tế bào thần kinh hoặc giữa tế bào thần kinh với tế bào khác
Câu 5: Tập tính ở động vật được định nghĩa như thế nào?
A. Những hành động của động vật trả lời lại kích thích của môi trường chỉ bên trong đảm bảo cho động vật tồn tại và phát triển
B. Những hành động của động vật trả lời lại kích thích của môi trường trong và ngoài , đảm bảo cho động vật tồn tại và phát triển
C. Những hành động của động vật trả lời lại kích thích của môi trường chỉ bên ngoài , đảm bảo cho động vật tồn tại và phát triển
D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 6: Tập tính đảm bảo cho sự thành công của sinh sản. Đúng hay sai?
A. Không đủ điều kiện để kết luận
B. Sai, Tập tính chỉ mang tính chất riêng biệt
C. Sai, sinh sản không liên quan đến tập tính
D. Đúng
Câu 7: Tập tính học được là loại tập tính được hình thành trong quá trình
A. sống của cá thể, thong qua học tập và rút kinh nghiệm
B. phát triển của loài, thông qua học tập và rút kinh nghiệm
C. sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh nghiệm, được di truyền
D. sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh nghiệm, đặc trưng cho loài
Câu 8: Động vật thể hiện tập tính khi nào?
A. Khi mất thức ăn
B. Một cách thụ động
C. Một cách tự nhiên
D. Khi bị kích thích
Câu 9: Sinh trưởng là gì?
A. Quá trình tăng kích thước và tuổi của vật
B. Quá trình tăng kích thước và khối lượng cơ thể
C. Quá trình tăng trọng lượng và tuổi tác của vật
D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 10: Tuổi thọ của sinh vật là?
A. Thời gian tán tỉnh bạn tỉnh của sinh vật
B. Thời gian sinh con của sinh vật
C. Thời gian mà sinh vật chết
D. Thời gian sống của sinh vật
Câu 11: Dấu hiệu đặc trưng của sinh trưởng là?
A. Tăng khối lượng, số lượng và kích thước của tế bào
B. Tăng khối lượng, số lượng và kích thước của chiều cao
C. Tăng khối lượng, số lượng và kích thước của cân nặng
D. Cả 3 đáp án đều đúng
Câu 12: Quá trình phát triển của một sinh vật sinh sản hữu tính bắt đầu từ?
A. Phân bào
B. Giảm phân
C. Bào tử
D. Hợp tử
Câu 13: Sinh trưởng ở thực vật là?
A. Sinh trưởng của thực vật là quá trình gia tăng về số lượng của cơ thể do tăng số lượng và kích thước tế bào
B. Sinh trưởng của thực vật là quá trình gia tăng về kích thước của cơ thể do tăng số lượng và kích thước tế bào
C. Sinh trưởng của thực vật là quá trình gia tăng về kích thước của cơ thể do giảm số lượng và kích thước tế bào
D. Sinh trưởng của thực vật là quá trình gia tăng về kích thước của cơ thể do tăng kích thước tế bào
Câu 14: Cho các bộ phận sau:
⦁ đỉnh dễ
⦁ Thân
⦁ chồi nách
⦁ Chồi đỉnh
⦁ Hoa
⦁ Lá
Mô phân sinh đỉnh không có ở
A. (1), (2) và (3)
B. (2), (3) và (4)
C. (3), (4) và (5)
D. (2), (5) và (6)
Câu 15: Cây cà chua ra hoa khi đạt được đến lá thứ
A. 14
B. 15
C. 12
D. 13
Câu 16: ............................................
............................................
............................................