Phiếu trắc nghiệm Sinh học 11 chân trời Ôn tập giữa kì 2 (Đề 2)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Sinh học 11 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập Ôn tập giữa kì 2 (Đề 2). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án sinh học 11 chân trời sáng tạo
TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 11 CHÂN TRỜI SÁNG TẠO GIỮA KÌ 2
ĐỀ SỐ 02:
Câu 1: Nguyên nhân chủ yếu của tuổi dậy thì là?
A. Hoạt động tăng testosterone ở nữ và tăng estrogen ở nam
B. Hoạt động tăng testosterone ở nam và tăng estrogen ở nữ
C. Hoạt động tăng testosterone ở cả nam và nữ
D. Hoạt động tăng estrogen ở cả nữ và nam
Câu 2: Quá trình phát triển của động vật đẻ trứng gồm giai đoạn?
A. Phôi
B. Phôi và hậu phôi
C. Hậu phôi
D. Phôi thai và sau khi sinh
Câu 3: Kiểu phát triển của động vật qua biến thái hoàn toàn là kiểu phát triển mà còn non có đặc điểm hình thái?
A. sinh lý rất khác với con trưởng thành
B. cấu tạo tương tự với con trưởng thành, nhưng khác về sinh lý
C. cấu tạo và sinh lý tương tự với con trưởng thành
D. cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành
Câu 4: Testosterone được sinh sản ra ở?
A. tuyến giáp
B. tinh hoàn
C. tuyến yên
D. buồng trứng
Câu 5: Mô phân sinh là?
A. Nhóm tế bào phân hóa, không có khả năng phân chia tạo tế bào mới trong suốt đời sống thực vật
B. Nhóm tế bào chưa phân hóa, có khả năng phân chia tạo tế bào mới trong suốt đời sống thực vật
C. Nhóm tế bào chưa phân hóa, không có khả năng phân chia tạo tế bào mới trong suốt đời sống thực vật
Câu 6: Đặc điểm không có ở sinh trưởng sơ cấp là
A. làm tăng kích thước chiều dài của cây
B. diễn ra hoạt động của tầng sinh bần
C. diễn ra cả ở cây Một lá mầm và cây Hai lá mầm
D. diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh
Câu 7: Quá trình phát triển ở thực vật có hoa là?
A. Sự thay đổi về hình thái, cấu tạo mô, cơ quan
B. Sự thay đổi về cáu trúc gene
C. Sự thay đổi về các amino acid
D. Sự thay đổi về hình thái, cấu trúc các protein
Câu 8: Nhóm hormone ức chế là?
A. AXIT APXIXIT, XITOKININ
B. AXIT APXIXIT, EETILEN
C. XITOKININ, METHYLENE
D. ETHYLENE, GA
Câu 9: Tuổi thọ của sinh vật do cái gì quyết định?
A. Protein
B. Gene
C. mRNA
D. Amino acid
Câu 10: Vòng đời của sinh vật hữu tính bắt đầu bằng … và kết thúc bằng …?
A. Tế bào; sinh con
B. Hợp tử; cái chết
C. Tế bào; cái chết
D. Hợp tử; sinh con
Câu 11: Phát triển là gì?
A. Toàn bộ những biến đổi diễn ra bên ngoài của cá thể, gồm thay đổi chiều cao và cân nặng
B. Toàn bộ những biến đổi diễn ra bên ngoài cơ thể của cá thể, gồm thay đổi về số lượng, cấu trúc của tế bào, hình thái, trạng thái sinh lý
C. Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kỳ sống của cá thể, gồm chiều cao, cân nặng
D. Toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kỳ sống của cá thể, gồm thay đổi về số lượng, cấu trúc của tế bào, hình thái, trạng thái sinh lý
Câu 12: Vòng đời là gì?
A. Là khoảng thời gian tính từ khí cơ thể chết đi, sinh ra, lớn lên đẻ con và chết đi
B. Là khoảng thời gian tính từ khí cơ thể sinh ra, lớn lên, phát triển thành cơ thể trưởng thành, sinh sản tạo cơ thể mới, già rồi chết đi
C. Là khoảng thời gian tính từ khí cơ thể sinh ra, lớn lên, phát triển thành cơ thể trưởng thành, sinh sản tạo cơ thể mới.
D. Là khoảng thời gian tính từ khí cơ thể sinh ra và chết đi.
Câu 13: Tập tính học được ở động vật có chung các đặc điểm
A. Suốt đời không đổi.
B. Phải học trong đời sống mới có được.
C. Được truyền từ đời trước sang đời sau.
D. Sinh ra đã có.
Câu 14: Sơ đồ mô tả đúng cơ sở thần kinh của thập tính là
A. kích thích → hệ thần kinh → cơ quản thụ cảm → cơ quan thực hiện → hành động
B. kích thích → cơ quản thụ cảm → hệ thần kinh → cơ quan thực hiện → hành động
C. kích thích → cơ quan thực hiện→ hệ thần kinh → cơ quản thụ cảm → hành động
D. kích thích → cơ quản thụ cảm → cơ quan thực hiện → hệ thần kinh → hành động
Câu 15: Mức độ phức tạp của tập tính tăng lên khi
A. số lượng các xynapse trong cung phản xạ tăng lên
B. kích thích của môi trường kéo dài
C. kích thích của môi trường lặp lại nhiều lần
D. kích thích của môi trường mạnh mẽ
Câu 16: ............................................
............................................
............................................