Phiếu trắc nghiệm Toán 10 cánh diều Ôn tập cả năm (Đề 3)

Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Toán 10 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cả năm (Đề 3). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án toán 10 cánh diều (bản word)

TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 CÁNH DIỀU CẢ NĂM

ĐỀ SỐ 03:

A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁN

Câu 1: Tập hợp A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 2: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 3: Miền nghiệm của bất phương trình  chứa điểm nào sau đây?A. B. C. D. Câu 4: Phần không bị gạch trong hình vẽ bên dưới là miền nghiệm của bất phương trình nào?A. B. C. D. Câu 5: Giá trị biểu thức   bằngA. 1                                B.                     C. 2                                D. Câu 6: Tam giác  có . Diện tích tam giác  bằng:A. 16                              B. 48                    C. 24                              D. 84Câu 7: Cho các vectơ .Phân tích vectơ  theo hai vectơ  và , ta đượcA.B.C.D,Câu 8: Cho ba điểm  phân biệt. Tập hợp những điểm  mà  làA. Đường tròn đường kính ABB. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BCC. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với ACD. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với ABCâu 9: Cho tam giác ABC cân tại A,  và Tính A.B.C.D.Câu 10: Số nghiệm của phương trình  làA. 0B. 1C. 2D. 3Câu 11: Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol ?A.B.C.D.Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Cho mẫu số liệuGiá trị5678910Tần số2510863Câu 12: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên trái  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 13: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên phải  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 14: Cho một bàn dài có 10 ghế và 10 học sinh trong đó có 5 học sinh nữ. Chọn khẳng định đúng.A. Có 5 cách xếp 5 học sinh nữ vào 5 chỗ ngồi.B. Có 10! Cách xếp 10 học sinh vào 10 ghế.C. Có 5! . 5! cách xếp nam, nữ ngồi xen kẽ.D. Có 2 . 5 ! cách xếp học sinh cùng giới ngồi cạnh nhau.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI bằng tập hợp nào sau đây?

A. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 2: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 3: Miền nghiệm của bất phương trình  chứa điểm nào sau đây?A. B. C. D. Câu 4: Phần không bị gạch trong hình vẽ bên dưới là miền nghiệm của bất phương trình nào?A. B. C. D. Câu 5: Giá trị biểu thức   bằngA. 1                                B.                     C. 2                                D. Câu 6: Tam giác  có . Diện tích tam giác  bằng:A. 16                              B. 48                    C. 24                              D. 84Câu 7: Cho các vectơ .Phân tích vectơ  theo hai vectơ  và , ta đượcA.B.C.D,Câu 8: Cho ba điểm  phân biệt. Tập hợp những điểm  mà  làA. Đường tròn đường kính ABB. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BCC. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với ACD. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với ABCâu 9: Cho tam giác ABC cân tại A,  và Tính A.B.C.D.Câu 10: Số nghiệm của phương trình  làA. 0B. 1C. 2D. 3Câu 11: Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol ?A.B.C.D.Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Cho mẫu số liệuGiá trị5678910Tần số2510863Câu 12: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên trái  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 13: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên phải  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 14: Cho một bàn dài có 10 ghế và 10 học sinh trong đó có 5 học sinh nữ. Chọn khẳng định đúng.A. Có 5 cách xếp 5 học sinh nữ vào 5 chỗ ngồi.B. Có 10! Cách xếp 10 học sinh vào 10 ghế.C. Có 5! . 5! cách xếp nam, nữ ngồi xen kẽ.D. Có 2 . 5 ! cách xếp học sinh cùng giới ngồi cạnh nhau.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

B. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 2: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 3: Miền nghiệm của bất phương trình  chứa điểm nào sau đây?A. B. C. D. Câu 4: Phần không bị gạch trong hình vẽ bên dưới là miền nghiệm của bất phương trình nào?A. B. C. D. Câu 5: Giá trị biểu thức   bằngA. 1                                B.                     C. 2                                D. Câu 6: Tam giác  có . Diện tích tam giác  bằng:A. 16                              B. 48                    C. 24                              D. 84Câu 7: Cho các vectơ .Phân tích vectơ  theo hai vectơ  và , ta đượcA.B.C.D,Câu 8: Cho ba điểm  phân biệt. Tập hợp những điểm  mà  làA. Đường tròn đường kính ABB. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BCC. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với ACD. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với ABCâu 9: Cho tam giác ABC cân tại A,  và Tính A.B.C.D.Câu 10: Số nghiệm của phương trình  làA. 0B. 1C. 2D. 3Câu 11: Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol ?A.B.C.D.Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Cho mẫu số liệuGiá trị5678910Tần số2510863Câu 12: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên trái  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 13: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên phải  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 14: Cho một bàn dài có 10 ghế và 10 học sinh trong đó có 5 học sinh nữ. Chọn khẳng định đúng.A. Có 5 cách xếp 5 học sinh nữ vào 5 chỗ ngồi.B. Có 10! Cách xếp 10 học sinh vào 10 ghế.C. Có 5! . 5! cách xếp nam, nữ ngồi xen kẽ.D. Có 2 . 5 ! cách xếp học sinh cùng giới ngồi cạnh nhau.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

C. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 2: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 3: Miền nghiệm của bất phương trình  chứa điểm nào sau đây?A. B. C. D. Câu 4: Phần không bị gạch trong hình vẽ bên dưới là miền nghiệm của bất phương trình nào?A. B. C. D. Câu 5: Giá trị biểu thức   bằngA. 1                                B.                     C. 2                                D. Câu 6: Tam giác  có . Diện tích tam giác  bằng:A. 16                              B. 48                    C. 24                              D. 84Câu 7: Cho các vectơ .Phân tích vectơ  theo hai vectơ  và , ta đượcA.B.C.D,Câu 8: Cho ba điểm  phân biệt. Tập hợp những điểm  mà  làA. Đường tròn đường kính ABB. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BCC. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với ACD. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với ABCâu 9: Cho tam giác ABC cân tại A,  và Tính A.B.C.D.Câu 10: Số nghiệm của phương trình  làA. 0B. 1C. 2D. 3Câu 11: Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol ?A.B.C.D.Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Cho mẫu số liệuGiá trị5678910Tần số2510863Câu 12: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên trái  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 13: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên phải  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 14: Cho một bàn dài có 10 ghế và 10 học sinh trong đó có 5 học sinh nữ. Chọn khẳng định đúng.A. Có 5 cách xếp 5 học sinh nữ vào 5 chỗ ngồi.B. Có 10! Cách xếp 10 học sinh vào 10 ghế.C. Có 5! . 5! cách xếp nam, nữ ngồi xen kẽ.D. Có 2 . 5 ! cách xếp học sinh cùng giới ngồi cạnh nhau.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

D. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 2: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 3: Miền nghiệm của bất phương trình  chứa điểm nào sau đây?A. B. C. D. Câu 4: Phần không bị gạch trong hình vẽ bên dưới là miền nghiệm của bất phương trình nào?A. B. C. D. Câu 5: Giá trị biểu thức   bằngA. 1                                B.                     C. 2                                D. Câu 6: Tam giác  có . Diện tích tam giác  bằng:A. 16                              B. 48                    C. 24                              D. 84Câu 7: Cho các vectơ .Phân tích vectơ  theo hai vectơ  và , ta đượcA.B.C.D,Câu 8: Cho ba điểm  phân biệt. Tập hợp những điểm  mà  làA. Đường tròn đường kính ABB. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BCC. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với ACD. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với ABCâu 9: Cho tam giác ABC cân tại A,  và Tính A.B.C.D.Câu 10: Số nghiệm của phương trình  làA. 0B. 1C. 2D. 3Câu 11: Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol ?A.B.C.D.Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Cho mẫu số liệuGiá trị5678910Tần số2510863Câu 12: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên trái  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 13: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên phải  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 14: Cho một bàn dài có 10 ghế và 10 học sinh trong đó có 5 học sinh nữ. Chọn khẳng định đúng.A. Có 5 cách xếp 5 học sinh nữ vào 5 chỗ ngồi.B. Có 10! Cách xếp 10 học sinh vào 10 ghế.C. Có 5! . 5! cách xếp nam, nữ ngồi xen kẽ.D. Có 2 . 5 ! cách xếp học sinh cùng giới ngồi cạnh nhau.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 2: Tập hợp A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 2: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 3: Miền nghiệm của bất phương trình  chứa điểm nào sau đây?A. B. C. D. Câu 4: Phần không bị gạch trong hình vẽ bên dưới là miền nghiệm của bất phương trình nào?A. B. C. D. Câu 5: Giá trị biểu thức   bằngA. 1                                B.                     C. 2                                D. Câu 6: Tam giác  có . Diện tích tam giác  bằng:A. 16                              B. 48                    C. 24                              D. 84Câu 7: Cho các vectơ .Phân tích vectơ  theo hai vectơ  và , ta đượcA.B.C.D,Câu 8: Cho ba điểm  phân biệt. Tập hợp những điểm  mà  làA. Đường tròn đường kính ABB. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BCC. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với ACD. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với ABCâu 9: Cho tam giác ABC cân tại A,  và Tính A.B.C.D.Câu 10: Số nghiệm của phương trình  làA. 0B. 1C. 2D. 3Câu 11: Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol ?A.B.C.D.Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Cho mẫu số liệuGiá trị5678910Tần số2510863Câu 12: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên trái  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 13: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên phải  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 14: Cho một bàn dài có 10 ghế và 10 học sinh trong đó có 5 học sinh nữ. Chọn khẳng định đúng.A. Có 5 cách xếp 5 học sinh nữ vào 5 chỗ ngồi.B. Có 10! Cách xếp 10 học sinh vào 10 ghế.C. Có 5! . 5! cách xếp nam, nữ ngồi xen kẽ.D. Có 2 . 5 ! cách xếp học sinh cùng giới ngồi cạnh nhau.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI bằng tập hợp nào sau đây?

A. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 2: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 3: Miền nghiệm của bất phương trình  chứa điểm nào sau đây?A. B. C. D. Câu 4: Phần không bị gạch trong hình vẽ bên dưới là miền nghiệm của bất phương trình nào?A. B. C. D. Câu 5: Giá trị biểu thức   bằngA. 1                                B.                     C. 2                                D. Câu 6: Tam giác  có . Diện tích tam giác  bằng:A. 16                              B. 48                    C. 24                              D. 84Câu 7: Cho các vectơ .Phân tích vectơ  theo hai vectơ  và , ta đượcA.B.C.D,Câu 8: Cho ba điểm  phân biệt. Tập hợp những điểm  mà  làA. Đường tròn đường kính ABB. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BCC. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với ACD. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với ABCâu 9: Cho tam giác ABC cân tại A,  và Tính A.B.C.D.Câu 10: Số nghiệm của phương trình  làA. 0B. 1C. 2D. 3Câu 11: Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol ?A.B.C.D.Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Cho mẫu số liệuGiá trị5678910Tần số2510863Câu 12: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên trái  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 13: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên phải  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 14: Cho một bàn dài có 10 ghế và 10 học sinh trong đó có 5 học sinh nữ. Chọn khẳng định đúng.A. Có 5 cách xếp 5 học sinh nữ vào 5 chỗ ngồi.B. Có 10! Cách xếp 10 học sinh vào 10 ghế.C. Có 5! . 5! cách xếp nam, nữ ngồi xen kẽ.D. Có 2 . 5 ! cách xếp học sinh cùng giới ngồi cạnh nhau.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

B. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 2: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 3: Miền nghiệm của bất phương trình  chứa điểm nào sau đây?A. B. C. D. Câu 4: Phần không bị gạch trong hình vẽ bên dưới là miền nghiệm của bất phương trình nào?A. B. C. D. Câu 5: Giá trị biểu thức   bằngA. 1                                B.                     C. 2                                D. Câu 6: Tam giác  có . Diện tích tam giác  bằng:A. 16                              B. 48                    C. 24                              D. 84Câu 7: Cho các vectơ .Phân tích vectơ  theo hai vectơ  và , ta đượcA.B.C.D,Câu 8: Cho ba điểm  phân biệt. Tập hợp những điểm  mà  làA. Đường tròn đường kính ABB. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BCC. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với ACD. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với ABCâu 9: Cho tam giác ABC cân tại A,  và Tính A.B.C.D.Câu 10: Số nghiệm của phương trình  làA. 0B. 1C. 2D. 3Câu 11: Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol ?A.B.C.D.Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Cho mẫu số liệuGiá trị5678910Tần số2510863Câu 12: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên trái  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 13: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên phải  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 14: Cho một bàn dài có 10 ghế và 10 học sinh trong đó có 5 học sinh nữ. Chọn khẳng định đúng.A. Có 5 cách xếp 5 học sinh nữ vào 5 chỗ ngồi.B. Có 10! Cách xếp 10 học sinh vào 10 ghế.C. Có 5! . 5! cách xếp nam, nữ ngồi xen kẽ.D. Có 2 . 5 ! cách xếp học sinh cùng giới ngồi cạnh nhau.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

C. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 2: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 3: Miền nghiệm của bất phương trình  chứa điểm nào sau đây?A. B. C. D. Câu 4: Phần không bị gạch trong hình vẽ bên dưới là miền nghiệm của bất phương trình nào?A. B. C. D. Câu 5: Giá trị biểu thức   bằngA. 1                                B.                     C. 2                                D. Câu 6: Tam giác  có . Diện tích tam giác  bằng:A. 16                              B. 48                    C. 24                              D. 84Câu 7: Cho các vectơ .Phân tích vectơ  theo hai vectơ  và , ta đượcA.B.C.D,Câu 8: Cho ba điểm  phân biệt. Tập hợp những điểm  mà  làA. Đường tròn đường kính ABB. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BCC. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với ACD. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với ABCâu 9: Cho tam giác ABC cân tại A,  và Tính A.B.C.D.Câu 10: Số nghiệm của phương trình  làA. 0B. 1C. 2D. 3Câu 11: Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol ?A.B.C.D.Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Cho mẫu số liệuGiá trị5678910Tần số2510863Câu 12: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên trái  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 13: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên phải  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 14: Cho một bàn dài có 10 ghế và 10 học sinh trong đó có 5 học sinh nữ. Chọn khẳng định đúng.A. Có 5 cách xếp 5 học sinh nữ vào 5 chỗ ngồi.B. Có 10! Cách xếp 10 học sinh vào 10 ghế.C. Có 5! . 5! cách xếp nam, nữ ngồi xen kẽ.D. Có 2 . 5 ! cách xếp học sinh cùng giới ngồi cạnh nhau.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

D. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 2: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 3: Miền nghiệm của bất phương trình  chứa điểm nào sau đây?A. B. C. D. Câu 4: Phần không bị gạch trong hình vẽ bên dưới là miền nghiệm của bất phương trình nào?A. B. C. D. Câu 5: Giá trị biểu thức   bằngA. 1                                B.                     C. 2                                D. Câu 6: Tam giác  có . Diện tích tam giác  bằng:A. 16                              B. 48                    C. 24                              D. 84Câu 7: Cho các vectơ .Phân tích vectơ  theo hai vectơ  và , ta đượcA.B.C.D,Câu 8: Cho ba điểm  phân biệt. Tập hợp những điểm  mà  làA. Đường tròn đường kính ABB. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BCC. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với ACD. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với ABCâu 9: Cho tam giác ABC cân tại A,  và Tính A.B.C.D.Câu 10: Số nghiệm của phương trình  làA. 0B. 1C. 2D. 3Câu 11: Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol ?A.B.C.D.Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Cho mẫu số liệuGiá trị5678910Tần số2510863Câu 12: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên trái  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 13: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên phải  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 14: Cho một bàn dài có 10 ghế và 10 học sinh trong đó có 5 học sinh nữ. Chọn khẳng định đúng.A. Có 5 cách xếp 5 học sinh nữ vào 5 chỗ ngồi.B. Có 10! Cách xếp 10 học sinh vào 10 ghế.C. Có 5! . 5! cách xếp nam, nữ ngồi xen kẽ.D. Có 2 . 5 ! cách xếp học sinh cùng giới ngồi cạnh nhau.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 3: Miền nghiệm của bất phương trình A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 2: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 3: Miền nghiệm của bất phương trình  chứa điểm nào sau đây?A. B. C. D. Câu 4: Phần không bị gạch trong hình vẽ bên dưới là miền nghiệm của bất phương trình nào?A. B. C. D. Câu 5: Giá trị biểu thức   bằngA. 1                                B.                     C. 2                                D. Câu 6: Tam giác  có . Diện tích tam giác  bằng:A. 16                              B. 48                    C. 24                              D. 84Câu 7: Cho các vectơ .Phân tích vectơ  theo hai vectơ  và , ta đượcA.B.C.D,Câu 8: Cho ba điểm  phân biệt. Tập hợp những điểm  mà  làA. Đường tròn đường kính ABB. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BCC. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với ACD. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với ABCâu 9: Cho tam giác ABC cân tại A,  và Tính A.B.C.D.Câu 10: Số nghiệm của phương trình  làA. 0B. 1C. 2D. 3Câu 11: Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol ?A.B.C.D.Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Cho mẫu số liệuGiá trị5678910Tần số2510863Câu 12: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên trái  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 13: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên phải  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 14: Cho một bàn dài có 10 ghế và 10 học sinh trong đó có 5 học sinh nữ. Chọn khẳng định đúng.A. Có 5 cách xếp 5 học sinh nữ vào 5 chỗ ngồi.B. Có 10! Cách xếp 10 học sinh vào 10 ghế.C. Có 5! . 5! cách xếp nam, nữ ngồi xen kẽ.D. Có 2 . 5 ! cách xếp học sinh cùng giới ngồi cạnh nhau.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI chứa điểm nào sau đây?

A. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 2: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 3: Miền nghiệm của bất phương trình  chứa điểm nào sau đây?A. B. C. D. Câu 4: Phần không bị gạch trong hình vẽ bên dưới là miền nghiệm của bất phương trình nào?A. B. C. D. Câu 5: Giá trị biểu thức   bằngA. 1                                B.                     C. 2                                D. Câu 6: Tam giác  có . Diện tích tam giác  bằng:A. 16                              B. 48                    C. 24                              D. 84Câu 7: Cho các vectơ .Phân tích vectơ  theo hai vectơ  và , ta đượcA.B.C.D,Câu 8: Cho ba điểm  phân biệt. Tập hợp những điểm  mà  làA. Đường tròn đường kính ABB. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BCC. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với ACD. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với ABCâu 9: Cho tam giác ABC cân tại A,  và Tính A.B.C.D.Câu 10: Số nghiệm của phương trình  làA. 0B. 1C. 2D. 3Câu 11: Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol ?A.B.C.D.Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Cho mẫu số liệuGiá trị5678910Tần số2510863Câu 12: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên trái  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 13: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên phải  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 14: Cho một bàn dài có 10 ghế và 10 học sinh trong đó có 5 học sinh nữ. Chọn khẳng định đúng.A. Có 5 cách xếp 5 học sinh nữ vào 5 chỗ ngồi.B. Có 10! Cách xếp 10 học sinh vào 10 ghế.C. Có 5! . 5! cách xếp nam, nữ ngồi xen kẽ.D. Có 2 . 5 ! cách xếp học sinh cùng giới ngồi cạnh nhau.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

B. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 2: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 3: Miền nghiệm của bất phương trình  chứa điểm nào sau đây?A. B. C. D. Câu 4: Phần không bị gạch trong hình vẽ bên dưới là miền nghiệm của bất phương trình nào?A. B. C. D. Câu 5: Giá trị biểu thức   bằngA. 1                                B.                     C. 2                                D. Câu 6: Tam giác  có . Diện tích tam giác  bằng:A. 16                              B. 48                    C. 24                              D. 84Câu 7: Cho các vectơ .Phân tích vectơ  theo hai vectơ  và , ta đượcA.B.C.D,Câu 8: Cho ba điểm  phân biệt. Tập hợp những điểm  mà  làA. Đường tròn đường kính ABB. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BCC. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với ACD. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với ABCâu 9: Cho tam giác ABC cân tại A,  và Tính A.B.C.D.Câu 10: Số nghiệm của phương trình  làA. 0B. 1C. 2D. 3Câu 11: Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol ?A.B.C.D.Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Cho mẫu số liệuGiá trị5678910Tần số2510863Câu 12: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên trái  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 13: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên phải  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 14: Cho một bàn dài có 10 ghế và 10 học sinh trong đó có 5 học sinh nữ. Chọn khẳng định đúng.A. Có 5 cách xếp 5 học sinh nữ vào 5 chỗ ngồi.B. Có 10! Cách xếp 10 học sinh vào 10 ghế.C. Có 5! . 5! cách xếp nam, nữ ngồi xen kẽ.D. Có 2 . 5 ! cách xếp học sinh cùng giới ngồi cạnh nhau.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

C. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 2: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 3: Miền nghiệm của bất phương trình  chứa điểm nào sau đây?A. B. C. D. Câu 4: Phần không bị gạch trong hình vẽ bên dưới là miền nghiệm của bất phương trình nào?A. B. C. D. Câu 5: Giá trị biểu thức   bằngA. 1                                B.                     C. 2                                D. Câu 6: Tam giác  có . Diện tích tam giác  bằng:A. 16                              B. 48                    C. 24                              D. 84Câu 7: Cho các vectơ .Phân tích vectơ  theo hai vectơ  và , ta đượcA.B.C.D,Câu 8: Cho ba điểm  phân biệt. Tập hợp những điểm  mà  làA. Đường tròn đường kính ABB. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BCC. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với ACD. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với ABCâu 9: Cho tam giác ABC cân tại A,  và Tính A.B.C.D.Câu 10: Số nghiệm của phương trình  làA. 0B. 1C. 2D. 3Câu 11: Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol ?A.B.C.D.Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Cho mẫu số liệuGiá trị5678910Tần số2510863Câu 12: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên trái  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 13: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên phải  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 14: Cho một bàn dài có 10 ghế và 10 học sinh trong đó có 5 học sinh nữ. Chọn khẳng định đúng.A. Có 5 cách xếp 5 học sinh nữ vào 5 chỗ ngồi.B. Có 10! Cách xếp 10 học sinh vào 10 ghế.C. Có 5! . 5! cách xếp nam, nữ ngồi xen kẽ.D. Có 2 . 5 ! cách xếp học sinh cùng giới ngồi cạnh nhau.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

D. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 2: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 3: Miền nghiệm của bất phương trình  chứa điểm nào sau đây?A. B. C. D. Câu 4: Phần không bị gạch trong hình vẽ bên dưới là miền nghiệm của bất phương trình nào?A. B. C. D. Câu 5: Giá trị biểu thức   bằngA. 1                                B.                     C. 2                                D. Câu 6: Tam giác  có . Diện tích tam giác  bằng:A. 16                              B. 48                    C. 24                              D. 84Câu 7: Cho các vectơ .Phân tích vectơ  theo hai vectơ  và , ta đượcA.B.C.D,Câu 8: Cho ba điểm  phân biệt. Tập hợp những điểm  mà  làA. Đường tròn đường kính ABB. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BCC. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với ACD. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với ABCâu 9: Cho tam giác ABC cân tại A,  và Tính A.B.C.D.Câu 10: Số nghiệm của phương trình  làA. 0B. 1C. 2D. 3Câu 11: Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol ?A.B.C.D.Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Cho mẫu số liệuGiá trị5678910Tần số2510863Câu 12: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên trái  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 13: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên phải  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 14: Cho một bàn dài có 10 ghế và 10 học sinh trong đó có 5 học sinh nữ. Chọn khẳng định đúng.A. Có 5 cách xếp 5 học sinh nữ vào 5 chỗ ngồi.B. Có 10! Cách xếp 10 học sinh vào 10 ghế.C. Có 5! . 5! cách xếp nam, nữ ngồi xen kẽ.D. Có 2 . 5 ! cách xếp học sinh cùng giới ngồi cạnh nhau.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 4: Phần không bị gạch trong hình vẽ bên dưới là miền nghiệm của bất phương trình nào?

A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 2: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 3: Miền nghiệm của bất phương trình  chứa điểm nào sau đây?A. B. C. D. Câu 4: Phần không bị gạch trong hình vẽ bên dưới là miền nghiệm của bất phương trình nào?A. B. C. D. Câu 5: Giá trị biểu thức   bằngA. 1                                B.                     C. 2                                D. Câu 6: Tam giác  có . Diện tích tam giác  bằng:A. 16                              B. 48                    C. 24                              D. 84Câu 7: Cho các vectơ .Phân tích vectơ  theo hai vectơ  và , ta đượcA.B.C.D,Câu 8: Cho ba điểm  phân biệt. Tập hợp những điểm  mà  làA. Đường tròn đường kính ABB. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BCC. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với ACD. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với ABCâu 9: Cho tam giác ABC cân tại A,  và Tính A.B.C.D.Câu 10: Số nghiệm của phương trình  làA. 0B. 1C. 2D. 3Câu 11: Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol ?A.B.C.D.Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Cho mẫu số liệuGiá trị5678910Tần số2510863Câu 12: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên trái  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 13: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên phải  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 14: Cho một bàn dài có 10 ghế và 10 học sinh trong đó có 5 học sinh nữ. Chọn khẳng định đúng.A. Có 5 cách xếp 5 học sinh nữ vào 5 chỗ ngồi.B. Có 10! Cách xếp 10 học sinh vào 10 ghế.C. Có 5! . 5! cách xếp nam, nữ ngồi xen kẽ.D. Có 2 . 5 ! cách xếp học sinh cùng giới ngồi cạnh nhau.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

A. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 2: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 3: Miền nghiệm của bất phương trình  chứa điểm nào sau đây?A. B. C. D. Câu 4: Phần không bị gạch trong hình vẽ bên dưới là miền nghiệm của bất phương trình nào?A. B. C. D. Câu 5: Giá trị biểu thức   bằngA. 1                                B.                     C. 2                                D. Câu 6: Tam giác  có . Diện tích tam giác  bằng:A. 16                              B. 48                    C. 24                              D. 84Câu 7: Cho các vectơ .Phân tích vectơ  theo hai vectơ  và , ta đượcA.B.C.D,Câu 8: Cho ba điểm  phân biệt. Tập hợp những điểm  mà  làA. Đường tròn đường kính ABB. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BCC. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với ACD. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với ABCâu 9: Cho tam giác ABC cân tại A,  và Tính A.B.C.D.Câu 10: Số nghiệm của phương trình  làA. 0B. 1C. 2D. 3Câu 11: Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol ?A.B.C.D.Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Cho mẫu số liệuGiá trị5678910Tần số2510863Câu 12: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên trái  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 13: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên phải  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 14: Cho một bàn dài có 10 ghế và 10 học sinh trong đó có 5 học sinh nữ. Chọn khẳng định đúng.A. Có 5 cách xếp 5 học sinh nữ vào 5 chỗ ngồi.B. Có 10! Cách xếp 10 học sinh vào 10 ghế.C. Có 5! . 5! cách xếp nam, nữ ngồi xen kẽ.D. Có 2 . 5 ! cách xếp học sinh cùng giới ngồi cạnh nhau.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

B. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 2: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 3: Miền nghiệm của bất phương trình  chứa điểm nào sau đây?A. B. C. D. Câu 4: Phần không bị gạch trong hình vẽ bên dưới là miền nghiệm của bất phương trình nào?A. B. C. D. Câu 5: Giá trị biểu thức   bằngA. 1                                B.                     C. 2                                D. Câu 6: Tam giác  có . Diện tích tam giác  bằng:A. 16                              B. 48                    C. 24                              D. 84Câu 7: Cho các vectơ .Phân tích vectơ  theo hai vectơ  và , ta đượcA.B.C.D,Câu 8: Cho ba điểm  phân biệt. Tập hợp những điểm  mà  làA. Đường tròn đường kính ABB. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BCC. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với ACD. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với ABCâu 9: Cho tam giác ABC cân tại A,  và Tính A.B.C.D.Câu 10: Số nghiệm của phương trình  làA. 0B. 1C. 2D. 3Câu 11: Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol ?A.B.C.D.Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Cho mẫu số liệuGiá trị5678910Tần số2510863Câu 12: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên trái  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 13: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên phải  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 14: Cho một bàn dài có 10 ghế và 10 học sinh trong đó có 5 học sinh nữ. Chọn khẳng định đúng.A. Có 5 cách xếp 5 học sinh nữ vào 5 chỗ ngồi.B. Có 10! Cách xếp 10 học sinh vào 10 ghế.C. Có 5! . 5! cách xếp nam, nữ ngồi xen kẽ.D. Có 2 . 5 ! cách xếp học sinh cùng giới ngồi cạnh nhau.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

C. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 2: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 3: Miền nghiệm của bất phương trình  chứa điểm nào sau đây?A. B. C. D. Câu 4: Phần không bị gạch trong hình vẽ bên dưới là miền nghiệm của bất phương trình nào?A. B. C. D. Câu 5: Giá trị biểu thức   bằngA. 1                                B.                     C. 2                                D. Câu 6: Tam giác  có . Diện tích tam giác  bằng:A. 16                              B. 48                    C. 24                              D. 84Câu 7: Cho các vectơ .Phân tích vectơ  theo hai vectơ  và , ta đượcA.B.C.D,Câu 8: Cho ba điểm  phân biệt. Tập hợp những điểm  mà  làA. Đường tròn đường kính ABB. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BCC. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với ACD. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với ABCâu 9: Cho tam giác ABC cân tại A,  và Tính A.B.C.D.Câu 10: Số nghiệm của phương trình  làA. 0B. 1C. 2D. 3Câu 11: Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol ?A.B.C.D.Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Cho mẫu số liệuGiá trị5678910Tần số2510863Câu 12: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên trái  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 13: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên phải  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 14: Cho một bàn dài có 10 ghế và 10 học sinh trong đó có 5 học sinh nữ. Chọn khẳng định đúng.A. Có 5 cách xếp 5 học sinh nữ vào 5 chỗ ngồi.B. Có 10! Cách xếp 10 học sinh vào 10 ghế.C. Có 5! . 5! cách xếp nam, nữ ngồi xen kẽ.D. Có 2 . 5 ! cách xếp học sinh cùng giới ngồi cạnh nhau.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

D. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 2: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 3: Miền nghiệm của bất phương trình  chứa điểm nào sau đây?A. B. C. D. Câu 4: Phần không bị gạch trong hình vẽ bên dưới là miền nghiệm của bất phương trình nào?A. B. C. D. Câu 5: Giá trị biểu thức   bằngA. 1                                B.                     C. 2                                D. Câu 6: Tam giác  có . Diện tích tam giác  bằng:A. 16                              B. 48                    C. 24                              D. 84Câu 7: Cho các vectơ .Phân tích vectơ  theo hai vectơ  và , ta đượcA.B.C.D,Câu 8: Cho ba điểm  phân biệt. Tập hợp những điểm  mà  làA. Đường tròn đường kính ABB. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BCC. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với ACD. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với ABCâu 9: Cho tam giác ABC cân tại A,  và Tính A.B.C.D.Câu 10: Số nghiệm của phương trình  làA. 0B. 1C. 2D. 3Câu 11: Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol ?A.B.C.D.Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Cho mẫu số liệuGiá trị5678910Tần số2510863Câu 12: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên trái  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 13: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên phải  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 14: Cho một bàn dài có 10 ghế và 10 học sinh trong đó có 5 học sinh nữ. Chọn khẳng định đúng.A. Có 5 cách xếp 5 học sinh nữ vào 5 chỗ ngồi.B. Có 10! Cách xếp 10 học sinh vào 10 ghế.C. Có 5! . 5! cách xếp nam, nữ ngồi xen kẽ.D. Có 2 . 5 ! cách xếp học sinh cùng giới ngồi cạnh nhau.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 5: Giá trị biểu thức A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 2: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 3: Miền nghiệm của bất phương trình  chứa điểm nào sau đây?A. B. C. D. Câu 4: Phần không bị gạch trong hình vẽ bên dưới là miền nghiệm của bất phương trình nào?A. B. C. D. Câu 5: Giá trị biểu thức   bằngA. 1                                B.                     C. 2                                D. Câu 6: Tam giác  có . Diện tích tam giác  bằng:A. 16                              B. 48                    C. 24                              D. 84Câu 7: Cho các vectơ .Phân tích vectơ  theo hai vectơ  và , ta đượcA.B.C.D,Câu 8: Cho ba điểm  phân biệt. Tập hợp những điểm  mà  làA. Đường tròn đường kính ABB. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BCC. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với ACD. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với ABCâu 9: Cho tam giác ABC cân tại A,  và Tính A.B.C.D.Câu 10: Số nghiệm của phương trình  làA. 0B. 1C. 2D. 3Câu 11: Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol ?A.B.C.D.Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Cho mẫu số liệuGiá trị5678910Tần số2510863Câu 12: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên trái  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 13: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên phải  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 14: Cho một bàn dài có 10 ghế và 10 học sinh trong đó có 5 học sinh nữ. Chọn khẳng định đúng.A. Có 5 cách xếp 5 học sinh nữ vào 5 chỗ ngồi.B. Có 10! Cách xếp 10 học sinh vào 10 ghế.C. Có 5! . 5! cách xếp nam, nữ ngồi xen kẽ.D. Có 2 . 5 ! cách xếp học sinh cùng giới ngồi cạnh nhau.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 2: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 3: Miền nghiệm của bất phương trình  chứa điểm nào sau đây?A. B. C. D. Câu 4: Phần không bị gạch trong hình vẽ bên dưới là miền nghiệm của bất phương trình nào?A. B. C. D. Câu 5: Giá trị biểu thức   bằngA. 1                                B.                     C. 2                                D. Câu 6: Tam giác  có . Diện tích tam giác  bằng:A. 16                              B. 48                    C. 24                              D. 84Câu 7: Cho các vectơ .Phân tích vectơ  theo hai vectơ  và , ta đượcA.B.C.D,Câu 8: Cho ba điểm  phân biệt. Tập hợp những điểm  mà  làA. Đường tròn đường kính ABB. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BCC. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với ACD. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với ABCâu 9: Cho tam giác ABC cân tại A,  và Tính A.B.C.D.Câu 10: Số nghiệm của phương trình  làA. 0B. 1C. 2D. 3Câu 11: Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol ?A.B.C.D.Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Cho mẫu số liệuGiá trị5678910Tần số2510863Câu 12: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên trái  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 13: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên phải  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 14: Cho một bàn dài có 10 ghế và 10 học sinh trong đó có 5 học sinh nữ. Chọn khẳng định đúng.A. Có 5 cách xếp 5 học sinh nữ vào 5 chỗ ngồi.B. Có 10! Cách xếp 10 học sinh vào 10 ghế.C. Có 5! . 5! cách xếp nam, nữ ngồi xen kẽ.D. Có 2 . 5 ! cách xếp học sinh cùng giới ngồi cạnh nhau.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI bằng

A. 1                                

B. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 2: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 3: Miền nghiệm của bất phương trình  chứa điểm nào sau đây?A. B. C. D. Câu 4: Phần không bị gạch trong hình vẽ bên dưới là miền nghiệm của bất phương trình nào?A. B. C. D. Câu 5: Giá trị biểu thức   bằngA. 1                                B.                     C. 2                                D. Câu 6: Tam giác  có . Diện tích tam giác  bằng:A. 16                              B. 48                    C. 24                              D. 84Câu 7: Cho các vectơ .Phân tích vectơ  theo hai vectơ  và , ta đượcA.B.C.D,Câu 8: Cho ba điểm  phân biệt. Tập hợp những điểm  mà  làA. Đường tròn đường kính ABB. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BCC. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với ACD. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với ABCâu 9: Cho tam giác ABC cân tại A,  và Tính A.B.C.D.Câu 10: Số nghiệm của phương trình  làA. 0B. 1C. 2D. 3Câu 11: Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol ?A.B.C.D.Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Cho mẫu số liệuGiá trị5678910Tần số2510863Câu 12: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên trái  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 13: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên phải  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 14: Cho một bàn dài có 10 ghế và 10 học sinh trong đó có 5 học sinh nữ. Chọn khẳng định đúng.A. Có 5 cách xếp 5 học sinh nữ vào 5 chỗ ngồi.B. Có 10! Cách xếp 10 học sinh vào 10 ghế.C. Có 5! . 5! cách xếp nam, nữ ngồi xen kẽ.D. Có 2 . 5 ! cách xếp học sinh cùng giới ngồi cạnh nhau.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI                    

C. 2                                

D. A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 2: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 3: Miền nghiệm của bất phương trình  chứa điểm nào sau đây?A. B. C. D. Câu 4: Phần không bị gạch trong hình vẽ bên dưới là miền nghiệm của bất phương trình nào?A. B. C. D. Câu 5: Giá trị biểu thức   bằngA. 1                                B.                     C. 2                                D. Câu 6: Tam giác  có . Diện tích tam giác  bằng:A. 16                              B. 48                    C. 24                              D. 84Câu 7: Cho các vectơ .Phân tích vectơ  theo hai vectơ  và , ta đượcA.B.C.D,Câu 8: Cho ba điểm  phân biệt. Tập hợp những điểm  mà  làA. Đường tròn đường kính ABB. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BCC. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với ACD. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với ABCâu 9: Cho tam giác ABC cân tại A,  và Tính A.B.C.D.Câu 10: Số nghiệm của phương trình  làA. 0B. 1C. 2D. 3Câu 11: Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol ?A.B.C.D.Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Cho mẫu số liệuGiá trị5678910Tần số2510863Câu 12: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên trái  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 13: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên phải  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 14: Cho một bàn dài có 10 ghế và 10 học sinh trong đó có 5 học sinh nữ. Chọn khẳng định đúng.A. Có 5 cách xếp 5 học sinh nữ vào 5 chỗ ngồi.B. Có 10! Cách xếp 10 học sinh vào 10 ghế.C. Có 5! . 5! cách xếp nam, nữ ngồi xen kẽ.D. Có 2 . 5 ! cách xếp học sinh cùng giới ngồi cạnh nhau.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 6: Tam giác A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 2: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 3: Miền nghiệm của bất phương trình  chứa điểm nào sau đây?A. B. C. D. Câu 4: Phần không bị gạch trong hình vẽ bên dưới là miền nghiệm của bất phương trình nào?A. B. C. D. Câu 5: Giá trị biểu thức   bằngA. 1                                B.                     C. 2                                D. Câu 6: Tam giác  có . Diện tích tam giác  bằng:A. 16                              B. 48                    C. 24                              D. 84Câu 7: Cho các vectơ .Phân tích vectơ  theo hai vectơ  và , ta đượcA.B.C.D,Câu 8: Cho ba điểm  phân biệt. Tập hợp những điểm  mà  làA. Đường tròn đường kính ABB. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BCC. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với ACD. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với ABCâu 9: Cho tam giác ABC cân tại A,  và Tính A.B.C.D.Câu 10: Số nghiệm của phương trình  làA. 0B. 1C. 2D. 3Câu 11: Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol ?A.B.C.D.Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Cho mẫu số liệuGiá trị5678910Tần số2510863Câu 12: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên trái  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 13: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên phải  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 14: Cho một bàn dài có 10 ghế và 10 học sinh trong đó có 5 học sinh nữ. Chọn khẳng định đúng.A. Có 5 cách xếp 5 học sinh nữ vào 5 chỗ ngồi.B. Có 10! Cách xếp 10 học sinh vào 10 ghế.C. Có 5! . 5! cách xếp nam, nữ ngồi xen kẽ.D. Có 2 . 5 ! cách xếp học sinh cùng giới ngồi cạnh nhau.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI có A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 2: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 3: Miền nghiệm của bất phương trình  chứa điểm nào sau đây?A. B. C. D. Câu 4: Phần không bị gạch trong hình vẽ bên dưới là miền nghiệm của bất phương trình nào?A. B. C. D. Câu 5: Giá trị biểu thức   bằngA. 1                                B.                     C. 2                                D. Câu 6: Tam giác  có . Diện tích tam giác  bằng:A. 16                              B. 48                    C. 24                              D. 84Câu 7: Cho các vectơ .Phân tích vectơ  theo hai vectơ  và , ta đượcA.B.C.D,Câu 8: Cho ba điểm  phân biệt. Tập hợp những điểm  mà  làA. Đường tròn đường kính ABB. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BCC. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với ACD. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với ABCâu 9: Cho tam giác ABC cân tại A,  và Tính A.B.C.D.Câu 10: Số nghiệm của phương trình  làA. 0B. 1C. 2D. 3Câu 11: Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol ?A.B.C.D.Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Cho mẫu số liệuGiá trị5678910Tần số2510863Câu 12: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên trái  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 13: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên phải  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 14: Cho một bàn dài có 10 ghế và 10 học sinh trong đó có 5 học sinh nữ. Chọn khẳng định đúng.A. Có 5 cách xếp 5 học sinh nữ vào 5 chỗ ngồi.B. Có 10! Cách xếp 10 học sinh vào 10 ghế.C. Có 5! . 5! cách xếp nam, nữ ngồi xen kẽ.D. Có 2 . 5 ! cách xếp học sinh cùng giới ngồi cạnh nhau.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI. Diện tích tam giác A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 2: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 3: Miền nghiệm của bất phương trình  chứa điểm nào sau đây?A. B. C. D. Câu 4: Phần không bị gạch trong hình vẽ bên dưới là miền nghiệm của bất phương trình nào?A. B. C. D. Câu 5: Giá trị biểu thức   bằngA. 1                                B.                     C. 2                                D. Câu 6: Tam giác  có . Diện tích tam giác  bằng:A. 16                              B. 48                    C. 24                              D. 84Câu 7: Cho các vectơ .Phân tích vectơ  theo hai vectơ  và , ta đượcA.B.C.D,Câu 8: Cho ba điểm  phân biệt. Tập hợp những điểm  mà  làA. Đường tròn đường kính ABB. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BCC. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với ACD. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với ABCâu 9: Cho tam giác ABC cân tại A,  và Tính A.B.C.D.Câu 10: Số nghiệm của phương trình  làA. 0B. 1C. 2D. 3Câu 11: Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol ?A.B.C.D.Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Cho mẫu số liệuGiá trị5678910Tần số2510863Câu 12: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên trái  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 13: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên phải  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 14: Cho một bàn dài có 10 ghế và 10 học sinh trong đó có 5 học sinh nữ. Chọn khẳng định đúng.A. Có 5 cách xếp 5 học sinh nữ vào 5 chỗ ngồi.B. Có 10! Cách xếp 10 học sinh vào 10 ghế.C. Có 5! . 5! cách xếp nam, nữ ngồi xen kẽ.D. Có 2 . 5 ! cách xếp học sinh cùng giới ngồi cạnh nhau.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI bằng:

A. 16                              

B. 48                    

C. 24                              

D. 84

Câu 7: Cho các vectơ A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 2: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 3: Miền nghiệm của bất phương trình  chứa điểm nào sau đây?A. B. C. D. Câu 4: Phần không bị gạch trong hình vẽ bên dưới là miền nghiệm của bất phương trình nào?A. B. C. D. Câu 5: Giá trị biểu thức   bằngA. 1                                B.                     C. 2                                D. Câu 6: Tam giác  có . Diện tích tam giác  bằng:A. 16                              B. 48                    C. 24                              D. 84Câu 7: Cho các vectơ .Phân tích vectơ  theo hai vectơ  và , ta đượcA.B.C.D,Câu 8: Cho ba điểm  phân biệt. Tập hợp những điểm  mà  làA. Đường tròn đường kính ABB. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BCC. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với ACD. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với ABCâu 9: Cho tam giác ABC cân tại A,  và Tính A.B.C.D.Câu 10: Số nghiệm của phương trình  làA. 0B. 1C. 2D. 3Câu 11: Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol ?A.B.C.D.Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Cho mẫu số liệuGiá trị5678910Tần số2510863Câu 12: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên trái  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 13: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên phải  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 14: Cho một bàn dài có 10 ghế và 10 học sinh trong đó có 5 học sinh nữ. Chọn khẳng định đúng.A. Có 5 cách xếp 5 học sinh nữ vào 5 chỗ ngồi.B. Có 10! Cách xếp 10 học sinh vào 10 ghế.C. Có 5! . 5! cách xếp nam, nữ ngồi xen kẽ.D. Có 2 . 5 ! cách xếp học sinh cùng giới ngồi cạnh nhau.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI.Phân tích vectơ A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 2: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 3: Miền nghiệm của bất phương trình  chứa điểm nào sau đây?A. B. C. D. Câu 4: Phần không bị gạch trong hình vẽ bên dưới là miền nghiệm của bất phương trình nào?A. B. C. D. Câu 5: Giá trị biểu thức   bằngA. 1                                B.                     C. 2                                D. Câu 6: Tam giác  có . Diện tích tam giác  bằng:A. 16                              B. 48                    C. 24                              D. 84Câu 7: Cho các vectơ .Phân tích vectơ  theo hai vectơ  và , ta đượcA.B.C.D,Câu 8: Cho ba điểm  phân biệt. Tập hợp những điểm  mà  làA. Đường tròn đường kính ABB. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BCC. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với ACD. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với ABCâu 9: Cho tam giác ABC cân tại A,  và Tính A.B.C.D.Câu 10: Số nghiệm của phương trình  làA. 0B. 1C. 2D. 3Câu 11: Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol ?A.B.C.D.Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Cho mẫu số liệuGiá trị5678910Tần số2510863Câu 12: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên trái  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 13: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên phải  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 14: Cho một bàn dài có 10 ghế và 10 học sinh trong đó có 5 học sinh nữ. Chọn khẳng định đúng.A. Có 5 cách xếp 5 học sinh nữ vào 5 chỗ ngồi.B. Có 10! Cách xếp 10 học sinh vào 10 ghế.C. Có 5! . 5! cách xếp nam, nữ ngồi xen kẽ.D. Có 2 . 5 ! cách xếp học sinh cùng giới ngồi cạnh nhau.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI theo hai vectơ A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 2: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 3: Miền nghiệm của bất phương trình  chứa điểm nào sau đây?A. B. C. D. Câu 4: Phần không bị gạch trong hình vẽ bên dưới là miền nghiệm của bất phương trình nào?A. B. C. D. Câu 5: Giá trị biểu thức   bằngA. 1                                B.                     C. 2                                D. Câu 6: Tam giác  có . Diện tích tam giác  bằng:A. 16                              B. 48                    C. 24                              D. 84Câu 7: Cho các vectơ .Phân tích vectơ  theo hai vectơ  và , ta đượcA.B.C.D,Câu 8: Cho ba điểm  phân biệt. Tập hợp những điểm  mà  làA. Đường tròn đường kính ABB. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BCC. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với ACD. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với ABCâu 9: Cho tam giác ABC cân tại A,  và Tính A.B.C.D.Câu 10: Số nghiệm của phương trình  làA. 0B. 1C. 2D. 3Câu 11: Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol ?A.B.C.D.Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Cho mẫu số liệuGiá trị5678910Tần số2510863Câu 12: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên trái  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 13: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên phải  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 14: Cho một bàn dài có 10 ghế và 10 học sinh trong đó có 5 học sinh nữ. Chọn khẳng định đúng.A. Có 5 cách xếp 5 học sinh nữ vào 5 chỗ ngồi.B. Có 10! Cách xếp 10 học sinh vào 10 ghế.C. Có 5! . 5! cách xếp nam, nữ ngồi xen kẽ.D. Có 2 . 5 ! cách xếp học sinh cùng giới ngồi cạnh nhau.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI và A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 2: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 3: Miền nghiệm của bất phương trình  chứa điểm nào sau đây?A. B. C. D. Câu 4: Phần không bị gạch trong hình vẽ bên dưới là miền nghiệm của bất phương trình nào?A. B. C. D. Câu 5: Giá trị biểu thức   bằngA. 1                                B.                     C. 2                                D. Câu 6: Tam giác  có . Diện tích tam giác  bằng:A. 16                              B. 48                    C. 24                              D. 84Câu 7: Cho các vectơ .Phân tích vectơ  theo hai vectơ  và , ta đượcA.B.C.D,Câu 8: Cho ba điểm  phân biệt. Tập hợp những điểm  mà  làA. Đường tròn đường kính ABB. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BCC. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với ACD. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với ABCâu 9: Cho tam giác ABC cân tại A,  và Tính A.B.C.D.Câu 10: Số nghiệm của phương trình  làA. 0B. 1C. 2D. 3Câu 11: Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol ?A.B.C.D.Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Cho mẫu số liệuGiá trị5678910Tần số2510863Câu 12: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên trái  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 13: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên phải  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 14: Cho một bàn dài có 10 ghế và 10 học sinh trong đó có 5 học sinh nữ. Chọn khẳng định đúng.A. Có 5 cách xếp 5 học sinh nữ vào 5 chỗ ngồi.B. Có 10! Cách xếp 10 học sinh vào 10 ghế.C. Có 5! . 5! cách xếp nam, nữ ngồi xen kẽ.D. Có 2 . 5 ! cách xếp học sinh cùng giới ngồi cạnh nhau.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI, ta được

A.A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 2: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 3: Miền nghiệm của bất phương trình  chứa điểm nào sau đây?A. B. C. D. Câu 4: Phần không bị gạch trong hình vẽ bên dưới là miền nghiệm của bất phương trình nào?A. B. C. D. Câu 5: Giá trị biểu thức   bằngA. 1                                B.                     C. 2                                D. Câu 6: Tam giác  có . Diện tích tam giác  bằng:A. 16                              B. 48                    C. 24                              D. 84Câu 7: Cho các vectơ .Phân tích vectơ  theo hai vectơ  và , ta đượcA.B.C.D,Câu 8: Cho ba điểm  phân biệt. Tập hợp những điểm  mà  làA. Đường tròn đường kính ABB. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BCC. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với ACD. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với ABCâu 9: Cho tam giác ABC cân tại A,  và Tính A.B.C.D.Câu 10: Số nghiệm của phương trình  làA. 0B. 1C. 2D. 3Câu 11: Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol ?A.B.C.D.Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Cho mẫu số liệuGiá trị5678910Tần số2510863Câu 12: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên trái  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 13: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên phải  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 14: Cho một bàn dài có 10 ghế và 10 học sinh trong đó có 5 học sinh nữ. Chọn khẳng định đúng.A. Có 5 cách xếp 5 học sinh nữ vào 5 chỗ ngồi.B. Có 10! Cách xếp 10 học sinh vào 10 ghế.C. Có 5! . 5! cách xếp nam, nữ ngồi xen kẽ.D. Có 2 . 5 ! cách xếp học sinh cùng giới ngồi cạnh nhau.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

B.A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 2: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 3: Miền nghiệm của bất phương trình  chứa điểm nào sau đây?A. B. C. D. Câu 4: Phần không bị gạch trong hình vẽ bên dưới là miền nghiệm của bất phương trình nào?A. B. C. D. Câu 5: Giá trị biểu thức   bằngA. 1                                B.                     C. 2                                D. Câu 6: Tam giác  có . Diện tích tam giác  bằng:A. 16                              B. 48                    C. 24                              D. 84Câu 7: Cho các vectơ .Phân tích vectơ  theo hai vectơ  và , ta đượcA.B.C.D,Câu 8: Cho ba điểm  phân biệt. Tập hợp những điểm  mà  làA. Đường tròn đường kính ABB. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BCC. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với ACD. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với ABCâu 9: Cho tam giác ABC cân tại A,  và Tính A.B.C.D.Câu 10: Số nghiệm của phương trình  làA. 0B. 1C. 2D. 3Câu 11: Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol ?A.B.C.D.Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Cho mẫu số liệuGiá trị5678910Tần số2510863Câu 12: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên trái  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 13: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên phải  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 14: Cho một bàn dài có 10 ghế và 10 học sinh trong đó có 5 học sinh nữ. Chọn khẳng định đúng.A. Có 5 cách xếp 5 học sinh nữ vào 5 chỗ ngồi.B. Có 10! Cách xếp 10 học sinh vào 10 ghế.C. Có 5! . 5! cách xếp nam, nữ ngồi xen kẽ.D. Có 2 . 5 ! cách xếp học sinh cùng giới ngồi cạnh nhau.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

C.A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 2: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 3: Miền nghiệm của bất phương trình  chứa điểm nào sau đây?A. B. C. D. Câu 4: Phần không bị gạch trong hình vẽ bên dưới là miền nghiệm của bất phương trình nào?A. B. C. D. Câu 5: Giá trị biểu thức   bằngA. 1                                B.                     C. 2                                D. Câu 6: Tam giác  có . Diện tích tam giác  bằng:A. 16                              B. 48                    C. 24                              D. 84Câu 7: Cho các vectơ .Phân tích vectơ  theo hai vectơ  và , ta đượcA.B.C.D,Câu 8: Cho ba điểm  phân biệt. Tập hợp những điểm  mà  làA. Đường tròn đường kính ABB. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BCC. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với ACD. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với ABCâu 9: Cho tam giác ABC cân tại A,  và Tính A.B.C.D.Câu 10: Số nghiệm của phương trình  làA. 0B. 1C. 2D. 3Câu 11: Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol ?A.B.C.D.Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Cho mẫu số liệuGiá trị5678910Tần số2510863Câu 12: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên trái  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 13: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên phải  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 14: Cho một bàn dài có 10 ghế và 10 học sinh trong đó có 5 học sinh nữ. Chọn khẳng định đúng.A. Có 5 cách xếp 5 học sinh nữ vào 5 chỗ ngồi.B. Có 10! Cách xếp 10 học sinh vào 10 ghế.C. Có 5! . 5! cách xếp nam, nữ ngồi xen kẽ.D. Có 2 . 5 ! cách xếp học sinh cùng giới ngồi cạnh nhau.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

D,A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 2: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 3: Miền nghiệm của bất phương trình  chứa điểm nào sau đây?A. B. C. D. Câu 4: Phần không bị gạch trong hình vẽ bên dưới là miền nghiệm của bất phương trình nào?A. B. C. D. Câu 5: Giá trị biểu thức   bằngA. 1                                B.                     C. 2                                D. Câu 6: Tam giác  có . Diện tích tam giác  bằng:A. 16                              B. 48                    C. 24                              D. 84Câu 7: Cho các vectơ .Phân tích vectơ  theo hai vectơ  và , ta đượcA.B.C.D,Câu 8: Cho ba điểm  phân biệt. Tập hợp những điểm  mà  làA. Đường tròn đường kính ABB. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BCC. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với ACD. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với ABCâu 9: Cho tam giác ABC cân tại A,  và Tính A.B.C.D.Câu 10: Số nghiệm của phương trình  làA. 0B. 1C. 2D. 3Câu 11: Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol ?A.B.C.D.Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Cho mẫu số liệuGiá trị5678910Tần số2510863Câu 12: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên trái  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 13: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên phải  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 14: Cho một bàn dài có 10 ghế và 10 học sinh trong đó có 5 học sinh nữ. Chọn khẳng định đúng.A. Có 5 cách xếp 5 học sinh nữ vào 5 chỗ ngồi.B. Có 10! Cách xếp 10 học sinh vào 10 ghế.C. Có 5! . 5! cách xếp nam, nữ ngồi xen kẽ.D. Có 2 . 5 ! cách xếp học sinh cùng giới ngồi cạnh nhau.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 8: Cho ba điểm A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 2: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 3: Miền nghiệm của bất phương trình  chứa điểm nào sau đây?A. B. C. D. Câu 4: Phần không bị gạch trong hình vẽ bên dưới là miền nghiệm của bất phương trình nào?A. B. C. D. Câu 5: Giá trị biểu thức   bằngA. 1                                B.                     C. 2                                D. Câu 6: Tam giác  có . Diện tích tam giác  bằng:A. 16                              B. 48                    C. 24                              D. 84Câu 7: Cho các vectơ .Phân tích vectơ  theo hai vectơ  và , ta đượcA.B.C.D,Câu 8: Cho ba điểm  phân biệt. Tập hợp những điểm  mà  làA. Đường tròn đường kính ABB. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BCC. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với ACD. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với ABCâu 9: Cho tam giác ABC cân tại A,  và Tính A.B.C.D.Câu 10: Số nghiệm của phương trình  làA. 0B. 1C. 2D. 3Câu 11: Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol ?A.B.C.D.Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Cho mẫu số liệuGiá trị5678910Tần số2510863Câu 12: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên trái  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 13: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên phải  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 14: Cho một bàn dài có 10 ghế và 10 học sinh trong đó có 5 học sinh nữ. Chọn khẳng định đúng.A. Có 5 cách xếp 5 học sinh nữ vào 5 chỗ ngồi.B. Có 10! Cách xếp 10 học sinh vào 10 ghế.C. Có 5! . 5! cách xếp nam, nữ ngồi xen kẽ.D. Có 2 . 5 ! cách xếp học sinh cùng giới ngồi cạnh nhau.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI phân biệt. Tập hợp những điểm A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 2: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 3: Miền nghiệm của bất phương trình  chứa điểm nào sau đây?A. B. C. D. Câu 4: Phần không bị gạch trong hình vẽ bên dưới là miền nghiệm của bất phương trình nào?A. B. C. D. Câu 5: Giá trị biểu thức   bằngA. 1                                B.                     C. 2                                D. Câu 6: Tam giác  có . Diện tích tam giác  bằng:A. 16                              B. 48                    C. 24                              D. 84Câu 7: Cho các vectơ .Phân tích vectơ  theo hai vectơ  và , ta đượcA.B.C.D,Câu 8: Cho ba điểm  phân biệt. Tập hợp những điểm  mà  làA. Đường tròn đường kính ABB. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BCC. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với ACD. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với ABCâu 9: Cho tam giác ABC cân tại A,  và Tính A.B.C.D.Câu 10: Số nghiệm của phương trình  làA. 0B. 1C. 2D. 3Câu 11: Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol ?A.B.C.D.Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Cho mẫu số liệuGiá trị5678910Tần số2510863Câu 12: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên trái  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 13: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên phải  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 14: Cho một bàn dài có 10 ghế và 10 học sinh trong đó có 5 học sinh nữ. Chọn khẳng định đúng.A. Có 5 cách xếp 5 học sinh nữ vào 5 chỗ ngồi.B. Có 10! Cách xếp 10 học sinh vào 10 ghế.C. Có 5! . 5! cách xếp nam, nữ ngồi xen kẽ.D. Có 2 . 5 ! cách xếp học sinh cùng giới ngồi cạnh nhau.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI mà A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 2: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 3: Miền nghiệm của bất phương trình  chứa điểm nào sau đây?A. B. C. D. Câu 4: Phần không bị gạch trong hình vẽ bên dưới là miền nghiệm của bất phương trình nào?A. B. C. D. Câu 5: Giá trị biểu thức   bằngA. 1                                B.                     C. 2                                D. Câu 6: Tam giác  có . Diện tích tam giác  bằng:A. 16                              B. 48                    C. 24                              D. 84Câu 7: Cho các vectơ .Phân tích vectơ  theo hai vectơ  và , ta đượcA.B.C.D,Câu 8: Cho ba điểm  phân biệt. Tập hợp những điểm  mà  làA. Đường tròn đường kính ABB. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BCC. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với ACD. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với ABCâu 9: Cho tam giác ABC cân tại A,  và Tính A.B.C.D.Câu 10: Số nghiệm của phương trình  làA. 0B. 1C. 2D. 3Câu 11: Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol ?A.B.C.D.Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Cho mẫu số liệuGiá trị5678910Tần số2510863Câu 12: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên trái  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 13: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên phải  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 14: Cho một bàn dài có 10 ghế và 10 học sinh trong đó có 5 học sinh nữ. Chọn khẳng định đúng.A. Có 5 cách xếp 5 học sinh nữ vào 5 chỗ ngồi.B. Có 10! Cách xếp 10 học sinh vào 10 ghế.C. Có 5! . 5! cách xếp nam, nữ ngồi xen kẽ.D. Có 2 . 5 ! cách xếp học sinh cùng giới ngồi cạnh nhau.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI là

A. Đường tròn đường kính AB

B. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC

C. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với AC

D. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với AB

Câu 9: Cho tam giác ABC cân tại A, A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 2: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 3: Miền nghiệm của bất phương trình  chứa điểm nào sau đây?A. B. C. D. Câu 4: Phần không bị gạch trong hình vẽ bên dưới là miền nghiệm của bất phương trình nào?A. B. C. D. Câu 5: Giá trị biểu thức   bằngA. 1                                B.                     C. 2                                D. Câu 6: Tam giác  có . Diện tích tam giác  bằng:A. 16                              B. 48                    C. 24                              D. 84Câu 7: Cho các vectơ .Phân tích vectơ  theo hai vectơ  và , ta đượcA.B.C.D,Câu 8: Cho ba điểm  phân biệt. Tập hợp những điểm  mà  làA. Đường tròn đường kính ABB. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BCC. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với ACD. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với ABCâu 9: Cho tam giác ABC cân tại A,  và Tính A.B.C.D.Câu 10: Số nghiệm của phương trình  làA. 0B. 1C. 2D. 3Câu 11: Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol ?A.B.C.D.Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Cho mẫu số liệuGiá trị5678910Tần số2510863Câu 12: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên trái  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 13: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên phải  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 14: Cho một bàn dài có 10 ghế và 10 học sinh trong đó có 5 học sinh nữ. Chọn khẳng định đúng.A. Có 5 cách xếp 5 học sinh nữ vào 5 chỗ ngồi.B. Có 10! Cách xếp 10 học sinh vào 10 ghế.C. Có 5! . 5! cách xếp nam, nữ ngồi xen kẽ.D. Có 2 . 5 ! cách xếp học sinh cùng giới ngồi cạnh nhau.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI và A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 2: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 3: Miền nghiệm của bất phương trình  chứa điểm nào sau đây?A. B. C. D. Câu 4: Phần không bị gạch trong hình vẽ bên dưới là miền nghiệm của bất phương trình nào?A. B. C. D. Câu 5: Giá trị biểu thức   bằngA. 1                                B.                     C. 2                                D. Câu 6: Tam giác  có . Diện tích tam giác  bằng:A. 16                              B. 48                    C. 24                              D. 84Câu 7: Cho các vectơ .Phân tích vectơ  theo hai vectơ  và , ta đượcA.B.C.D,Câu 8: Cho ba điểm  phân biệt. Tập hợp những điểm  mà  làA. Đường tròn đường kính ABB. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BCC. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với ACD. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với ABCâu 9: Cho tam giác ABC cân tại A,  và Tính A.B.C.D.Câu 10: Số nghiệm của phương trình  làA. 0B. 1C. 2D. 3Câu 11: Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol ?A.B.C.D.Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Cho mẫu số liệuGiá trị5678910Tần số2510863Câu 12: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên trái  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 13: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên phải  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 14: Cho một bàn dài có 10 ghế và 10 học sinh trong đó có 5 học sinh nữ. Chọn khẳng định đúng.A. Có 5 cách xếp 5 học sinh nữ vào 5 chỗ ngồi.B. Có 10! Cách xếp 10 học sinh vào 10 ghế.C. Có 5! . 5! cách xếp nam, nữ ngồi xen kẽ.D. Có 2 . 5 ! cách xếp học sinh cùng giới ngồi cạnh nhau.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAITính A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 2: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 3: Miền nghiệm của bất phương trình  chứa điểm nào sau đây?A. B. C. D. Câu 4: Phần không bị gạch trong hình vẽ bên dưới là miền nghiệm của bất phương trình nào?A. B. C. D. Câu 5: Giá trị biểu thức   bằngA. 1                                B.                     C. 2                                D. Câu 6: Tam giác  có . Diện tích tam giác  bằng:A. 16                              B. 48                    C. 24                              D. 84Câu 7: Cho các vectơ .Phân tích vectơ  theo hai vectơ  và , ta đượcA.B.C.D,Câu 8: Cho ba điểm  phân biệt. Tập hợp những điểm  mà  làA. Đường tròn đường kính ABB. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BCC. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với ACD. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với ABCâu 9: Cho tam giác ABC cân tại A,  và Tính A.B.C.D.Câu 10: Số nghiệm của phương trình  làA. 0B. 1C. 2D. 3Câu 11: Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol ?A.B.C.D.Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Cho mẫu số liệuGiá trị5678910Tần số2510863Câu 12: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên trái  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 13: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên phải  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 14: Cho một bàn dài có 10 ghế và 10 học sinh trong đó có 5 học sinh nữ. Chọn khẳng định đúng.A. Có 5 cách xếp 5 học sinh nữ vào 5 chỗ ngồi.B. Có 10! Cách xếp 10 học sinh vào 10 ghế.C. Có 5! . 5! cách xếp nam, nữ ngồi xen kẽ.D. Có 2 . 5 ! cách xếp học sinh cùng giới ngồi cạnh nhau.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

A.A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 2: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 3: Miền nghiệm của bất phương trình  chứa điểm nào sau đây?A. B. C. D. Câu 4: Phần không bị gạch trong hình vẽ bên dưới là miền nghiệm của bất phương trình nào?A. B. C. D. Câu 5: Giá trị biểu thức   bằngA. 1                                B.                     C. 2                                D. Câu 6: Tam giác  có . Diện tích tam giác  bằng:A. 16                              B. 48                    C. 24                              D. 84Câu 7: Cho các vectơ .Phân tích vectơ  theo hai vectơ  và , ta đượcA.B.C.D,Câu 8: Cho ba điểm  phân biệt. Tập hợp những điểm  mà  làA. Đường tròn đường kính ABB. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BCC. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với ACD. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với ABCâu 9: Cho tam giác ABC cân tại A,  và Tính A.B.C.D.Câu 10: Số nghiệm của phương trình  làA. 0B. 1C. 2D. 3Câu 11: Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol ?A.B.C.D.Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Cho mẫu số liệuGiá trị5678910Tần số2510863Câu 12: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên trái  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 13: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên phải  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 14: Cho một bàn dài có 10 ghế và 10 học sinh trong đó có 5 học sinh nữ. Chọn khẳng định đúng.A. Có 5 cách xếp 5 học sinh nữ vào 5 chỗ ngồi.B. Có 10! Cách xếp 10 học sinh vào 10 ghế.C. Có 5! . 5! cách xếp nam, nữ ngồi xen kẽ.D. Có 2 . 5 ! cách xếp học sinh cùng giới ngồi cạnh nhau.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

B.A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 2: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 3: Miền nghiệm của bất phương trình  chứa điểm nào sau đây?A. B. C. D. Câu 4: Phần không bị gạch trong hình vẽ bên dưới là miền nghiệm của bất phương trình nào?A. B. C. D. Câu 5: Giá trị biểu thức   bằngA. 1                                B.                     C. 2                                D. Câu 6: Tam giác  có . Diện tích tam giác  bằng:A. 16                              B. 48                    C. 24                              D. 84Câu 7: Cho các vectơ .Phân tích vectơ  theo hai vectơ  và , ta đượcA.B.C.D,Câu 8: Cho ba điểm  phân biệt. Tập hợp những điểm  mà  làA. Đường tròn đường kính ABB. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BCC. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với ACD. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với ABCâu 9: Cho tam giác ABC cân tại A,  và Tính A.B.C.D.Câu 10: Số nghiệm của phương trình  làA. 0B. 1C. 2D. 3Câu 11: Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol ?A.B.C.D.Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Cho mẫu số liệuGiá trị5678910Tần số2510863Câu 12: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên trái  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 13: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên phải  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 14: Cho một bàn dài có 10 ghế và 10 học sinh trong đó có 5 học sinh nữ. Chọn khẳng định đúng.A. Có 5 cách xếp 5 học sinh nữ vào 5 chỗ ngồi.B. Có 10! Cách xếp 10 học sinh vào 10 ghế.C. Có 5! . 5! cách xếp nam, nữ ngồi xen kẽ.D. Có 2 . 5 ! cách xếp học sinh cùng giới ngồi cạnh nhau.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

C.A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 2: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 3: Miền nghiệm của bất phương trình  chứa điểm nào sau đây?A. B. C. D. Câu 4: Phần không bị gạch trong hình vẽ bên dưới là miền nghiệm của bất phương trình nào?A. B. C. D. Câu 5: Giá trị biểu thức   bằngA. 1                                B.                     C. 2                                D. Câu 6: Tam giác  có . Diện tích tam giác  bằng:A. 16                              B. 48                    C. 24                              D. 84Câu 7: Cho các vectơ .Phân tích vectơ  theo hai vectơ  và , ta đượcA.B.C.D,Câu 8: Cho ba điểm  phân biệt. Tập hợp những điểm  mà  làA. Đường tròn đường kính ABB. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BCC. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với ACD. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với ABCâu 9: Cho tam giác ABC cân tại A,  và Tính A.B.C.D.Câu 10: Số nghiệm của phương trình  làA. 0B. 1C. 2D. 3Câu 11: Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol ?A.B.C.D.Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Cho mẫu số liệuGiá trị5678910Tần số2510863Câu 12: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên trái  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 13: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên phải  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 14: Cho một bàn dài có 10 ghế và 10 học sinh trong đó có 5 học sinh nữ. Chọn khẳng định đúng.A. Có 5 cách xếp 5 học sinh nữ vào 5 chỗ ngồi.B. Có 10! Cách xếp 10 học sinh vào 10 ghế.C. Có 5! . 5! cách xếp nam, nữ ngồi xen kẽ.D. Có 2 . 5 ! cách xếp học sinh cùng giới ngồi cạnh nhau.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

D.A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 2: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 3: Miền nghiệm của bất phương trình  chứa điểm nào sau đây?A. B. C. D. Câu 4: Phần không bị gạch trong hình vẽ bên dưới là miền nghiệm của bất phương trình nào?A. B. C. D. Câu 5: Giá trị biểu thức   bằngA. 1                                B.                     C. 2                                D. Câu 6: Tam giác  có . Diện tích tam giác  bằng:A. 16                              B. 48                    C. 24                              D. 84Câu 7: Cho các vectơ .Phân tích vectơ  theo hai vectơ  và , ta đượcA.B.C.D,Câu 8: Cho ba điểm  phân biệt. Tập hợp những điểm  mà  làA. Đường tròn đường kính ABB. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BCC. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với ACD. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với ABCâu 9: Cho tam giác ABC cân tại A,  và Tính A.B.C.D.Câu 10: Số nghiệm của phương trình  làA. 0B. 1C. 2D. 3Câu 11: Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol ?A.B.C.D.Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Cho mẫu số liệuGiá trị5678910Tần số2510863Câu 12: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên trái  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 13: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên phải  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 14: Cho một bàn dài có 10 ghế và 10 học sinh trong đó có 5 học sinh nữ. Chọn khẳng định đúng.A. Có 5 cách xếp 5 học sinh nữ vào 5 chỗ ngồi.B. Có 10! Cách xếp 10 học sinh vào 10 ghế.C. Có 5! . 5! cách xếp nam, nữ ngồi xen kẽ.D. Có 2 . 5 ! cách xếp học sinh cùng giới ngồi cạnh nhau.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 10: Số nghiệm của phương trình A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 2: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 3: Miền nghiệm của bất phương trình  chứa điểm nào sau đây?A. B. C. D. Câu 4: Phần không bị gạch trong hình vẽ bên dưới là miền nghiệm của bất phương trình nào?A. B. C. D. Câu 5: Giá trị biểu thức   bằngA. 1                                B.                     C. 2                                D. Câu 6: Tam giác  có . Diện tích tam giác  bằng:A. 16                              B. 48                    C. 24                              D. 84Câu 7: Cho các vectơ .Phân tích vectơ  theo hai vectơ  và , ta đượcA.B.C.D,Câu 8: Cho ba điểm  phân biệt. Tập hợp những điểm  mà  làA. Đường tròn đường kính ABB. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BCC. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với ACD. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với ABCâu 9: Cho tam giác ABC cân tại A,  và Tính A.B.C.D.Câu 10: Số nghiệm của phương trình  làA. 0B. 1C. 2D. 3Câu 11: Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol ?A.B.C.D.Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Cho mẫu số liệuGiá trị5678910Tần số2510863Câu 12: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên trái  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 13: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên phải  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 14: Cho một bàn dài có 10 ghế và 10 học sinh trong đó có 5 học sinh nữ. Chọn khẳng định đúng.A. Có 5 cách xếp 5 học sinh nữ vào 5 chỗ ngồi.B. Có 10! Cách xếp 10 học sinh vào 10 ghế.C. Có 5! . 5! cách xếp nam, nữ ngồi xen kẽ.D. Có 2 . 5 ! cách xếp học sinh cùng giới ngồi cạnh nhau.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI là

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 11: Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 2: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 3: Miền nghiệm của bất phương trình  chứa điểm nào sau đây?A. B. C. D. Câu 4: Phần không bị gạch trong hình vẽ bên dưới là miền nghiệm của bất phương trình nào?A. B. C. D. Câu 5: Giá trị biểu thức   bằngA. 1                                B.                     C. 2                                D. Câu 6: Tam giác  có . Diện tích tam giác  bằng:A. 16                              B. 48                    C. 24                              D. 84Câu 7: Cho các vectơ .Phân tích vectơ  theo hai vectơ  và , ta đượcA.B.C.D,Câu 8: Cho ba điểm  phân biệt. Tập hợp những điểm  mà  làA. Đường tròn đường kính ABB. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BCC. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với ACD. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với ABCâu 9: Cho tam giác ABC cân tại A,  và Tính A.B.C.D.Câu 10: Số nghiệm của phương trình  làA. 0B. 1C. 2D. 3Câu 11: Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol ?A.B.C.D.Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Cho mẫu số liệuGiá trị5678910Tần số2510863Câu 12: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên trái  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 13: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên phải  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 14: Cho một bàn dài có 10 ghế và 10 học sinh trong đó có 5 học sinh nữ. Chọn khẳng định đúng.A. Có 5 cách xếp 5 học sinh nữ vào 5 chỗ ngồi.B. Có 10! Cách xếp 10 học sinh vào 10 ghế.C. Có 5! . 5! cách xếp nam, nữ ngồi xen kẽ.D. Có 2 . 5 ! cách xếp học sinh cùng giới ngồi cạnh nhau.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI?

A.A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 2: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 3: Miền nghiệm của bất phương trình  chứa điểm nào sau đây?A. B. C. D. Câu 4: Phần không bị gạch trong hình vẽ bên dưới là miền nghiệm của bất phương trình nào?A. B. C. D. Câu 5: Giá trị biểu thức   bằngA. 1                                B.                     C. 2                                D. Câu 6: Tam giác  có . Diện tích tam giác  bằng:A. 16                              B. 48                    C. 24                              D. 84Câu 7: Cho các vectơ .Phân tích vectơ  theo hai vectơ  và , ta đượcA.B.C.D,Câu 8: Cho ba điểm  phân biệt. Tập hợp những điểm  mà  làA. Đường tròn đường kính ABB. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BCC. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với ACD. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với ABCâu 9: Cho tam giác ABC cân tại A,  và Tính A.B.C.D.Câu 10: Số nghiệm của phương trình  làA. 0B. 1C. 2D. 3Câu 11: Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol ?A.B.C.D.Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Cho mẫu số liệuGiá trị5678910Tần số2510863Câu 12: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên trái  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 13: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên phải  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 14: Cho một bàn dài có 10 ghế và 10 học sinh trong đó có 5 học sinh nữ. Chọn khẳng định đúng.A. Có 5 cách xếp 5 học sinh nữ vào 5 chỗ ngồi.B. Có 10! Cách xếp 10 học sinh vào 10 ghế.C. Có 5! . 5! cách xếp nam, nữ ngồi xen kẽ.D. Có 2 . 5 ! cách xếp học sinh cùng giới ngồi cạnh nhau.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

B.A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 2: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 3: Miền nghiệm của bất phương trình  chứa điểm nào sau đây?A. B. C. D. Câu 4: Phần không bị gạch trong hình vẽ bên dưới là miền nghiệm của bất phương trình nào?A. B. C. D. Câu 5: Giá trị biểu thức   bằngA. 1                                B.                     C. 2                                D. Câu 6: Tam giác  có . Diện tích tam giác  bằng:A. 16                              B. 48                    C. 24                              D. 84Câu 7: Cho các vectơ .Phân tích vectơ  theo hai vectơ  và , ta đượcA.B.C.D,Câu 8: Cho ba điểm  phân biệt. Tập hợp những điểm  mà  làA. Đường tròn đường kính ABB. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BCC. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với ACD. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với ABCâu 9: Cho tam giác ABC cân tại A,  và Tính A.B.C.D.Câu 10: Số nghiệm của phương trình  làA. 0B. 1C. 2D. 3Câu 11: Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol ?A.B.C.D.Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Cho mẫu số liệuGiá trị5678910Tần số2510863Câu 12: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên trái  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 13: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên phải  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 14: Cho một bàn dài có 10 ghế và 10 học sinh trong đó có 5 học sinh nữ. Chọn khẳng định đúng.A. Có 5 cách xếp 5 học sinh nữ vào 5 chỗ ngồi.B. Có 10! Cách xếp 10 học sinh vào 10 ghế.C. Có 5! . 5! cách xếp nam, nữ ngồi xen kẽ.D. Có 2 . 5 ! cách xếp học sinh cùng giới ngồi cạnh nhau.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

C.A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 2: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 3: Miền nghiệm của bất phương trình  chứa điểm nào sau đây?A. B. C. D. Câu 4: Phần không bị gạch trong hình vẽ bên dưới là miền nghiệm của bất phương trình nào?A. B. C. D. Câu 5: Giá trị biểu thức   bằngA. 1                                B.                     C. 2                                D. Câu 6: Tam giác  có . Diện tích tam giác  bằng:A. 16                              B. 48                    C. 24                              D. 84Câu 7: Cho các vectơ .Phân tích vectơ  theo hai vectơ  và , ta đượcA.B.C.D,Câu 8: Cho ba điểm  phân biệt. Tập hợp những điểm  mà  làA. Đường tròn đường kính ABB. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BCC. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với ACD. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với ABCâu 9: Cho tam giác ABC cân tại A,  và Tính A.B.C.D.Câu 10: Số nghiệm của phương trình  làA. 0B. 1C. 2D. 3Câu 11: Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol ?A.B.C.D.Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Cho mẫu số liệuGiá trị5678910Tần số2510863Câu 12: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên trái  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 13: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên phải  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 14: Cho một bàn dài có 10 ghế và 10 học sinh trong đó có 5 học sinh nữ. Chọn khẳng định đúng.A. Có 5 cách xếp 5 học sinh nữ vào 5 chỗ ngồi.B. Có 10! Cách xếp 10 học sinh vào 10 ghế.C. Có 5! . 5! cách xếp nam, nữ ngồi xen kẽ.D. Có 2 . 5 ! cách xếp học sinh cùng giới ngồi cạnh nhau.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

D.A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 2: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 3: Miền nghiệm của bất phương trình  chứa điểm nào sau đây?A. B. C. D. Câu 4: Phần không bị gạch trong hình vẽ bên dưới là miền nghiệm của bất phương trình nào?A. B. C. D. Câu 5: Giá trị biểu thức   bằngA. 1                                B.                     C. 2                                D. Câu 6: Tam giác  có . Diện tích tam giác  bằng:A. 16                              B. 48                    C. 24                              D. 84Câu 7: Cho các vectơ .Phân tích vectơ  theo hai vectơ  và , ta đượcA.B.C.D,Câu 8: Cho ba điểm  phân biệt. Tập hợp những điểm  mà  làA. Đường tròn đường kính ABB. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BCC. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với ACD. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với ABCâu 9: Cho tam giác ABC cân tại A,  và Tính A.B.C.D.Câu 10: Số nghiệm của phương trình  làA. 0B. 1C. 2D. 3Câu 11: Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol ?A.B.C.D.Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Cho mẫu số liệuGiá trị5678910Tần số2510863Câu 12: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên trái  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 13: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên phải  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 14: Cho một bàn dài có 10 ghế và 10 học sinh trong đó có 5 học sinh nữ. Chọn khẳng định đúng.A. Có 5 cách xếp 5 học sinh nữ vào 5 chỗ ngồi.B. Có 10! Cách xếp 10 học sinh vào 10 ghế.C. Có 5! . 5! cách xếp nam, nữ ngồi xen kẽ.D. Có 2 . 5 ! cách xếp học sinh cùng giới ngồi cạnh nhau.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13

Cho mẫu số liệu

Giá trị

5

6

7

8

9

10

Tần số

2

5

10

8

6

3

Câu 12: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên trái A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 2: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 3: Miền nghiệm của bất phương trình  chứa điểm nào sau đây?A. B. C. D. Câu 4: Phần không bị gạch trong hình vẽ bên dưới là miền nghiệm của bất phương trình nào?A. B. C. D. Câu 5: Giá trị biểu thức   bằngA. 1                                B.                     C. 2                                D. Câu 6: Tam giác  có . Diện tích tam giác  bằng:A. 16                              B. 48                    C. 24                              D. 84Câu 7: Cho các vectơ .Phân tích vectơ  theo hai vectơ  và , ta đượcA.B.C.D,Câu 8: Cho ba điểm  phân biệt. Tập hợp những điểm  mà  làA. Đường tròn đường kính ABB. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BCC. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với ACD. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với ABCâu 9: Cho tam giác ABC cân tại A,  và Tính A.B.C.D.Câu 10: Số nghiệm của phương trình  làA. 0B. 1C. 2D. 3Câu 11: Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol ?A.B.C.D.Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Cho mẫu số liệuGiá trị5678910Tần số2510863Câu 12: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên trái  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 13: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên phải  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 14: Cho một bàn dài có 10 ghế và 10 học sinh trong đó có 5 học sinh nữ. Chọn khẳng định đúng.A. Có 5 cách xếp 5 học sinh nữ vào 5 chỗ ngồi.B. Có 10! Cách xếp 10 học sinh vào 10 ghế.C. Có 5! . 5! cách xếp nam, nữ ngồi xen kẽ.D. Có 2 . 5 ! cách xếp học sinh cùng giới ngồi cạnh nhau.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI của mẫu số liệu trên

A. 7,6

B. 7

C. 9

D. 7,5

Câu 13: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên phải A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 2: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 3: Miền nghiệm của bất phương trình  chứa điểm nào sau đây?A. B. C. D. Câu 4: Phần không bị gạch trong hình vẽ bên dưới là miền nghiệm của bất phương trình nào?A. B. C. D. Câu 5: Giá trị biểu thức   bằngA. 1                                B.                     C. 2                                D. Câu 6: Tam giác  có . Diện tích tam giác  bằng:A. 16                              B. 48                    C. 24                              D. 84Câu 7: Cho các vectơ .Phân tích vectơ  theo hai vectơ  và , ta đượcA.B.C.D,Câu 8: Cho ba điểm  phân biệt. Tập hợp những điểm  mà  làA. Đường tròn đường kính ABB. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BCC. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với ACD. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với ABCâu 9: Cho tam giác ABC cân tại A,  và Tính A.B.C.D.Câu 10: Số nghiệm của phương trình  làA. 0B. 1C. 2D. 3Câu 11: Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol ?A.B.C.D.Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Cho mẫu số liệuGiá trị5678910Tần số2510863Câu 12: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên trái  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 13: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên phải  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 14: Cho một bàn dài có 10 ghế và 10 học sinh trong đó có 5 học sinh nữ. Chọn khẳng định đúng.A. Có 5 cách xếp 5 học sinh nữ vào 5 chỗ ngồi.B. Có 10! Cách xếp 10 học sinh vào 10 ghế.C. Có 5! . 5! cách xếp nam, nữ ngồi xen kẽ.D. Có 2 . 5 ! cách xếp học sinh cùng giới ngồi cạnh nhau.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI của mẫu số liệu trên

A. 7,6

B. 7

C. 9

D. 7,5

Câu 14: Cho một bàn dài có 10 ghế và 10 học sinh trong đó có 5 học sinh nữ. Chọn khẳng định đúng.

A. Có 5 cách xếp 5 học sinh nữ vào 5 chỗ ngồi.

B. Có 10! Cách xếp 10 học sinh vào 10 ghế.

C. Có 5! . 5! cách xếp nam, nữ ngồi xen kẽ.

D. Có 2 . 5 ! cách xếp học sinh cùng giới ngồi cạnh nhau.

Câu 15: ............................................

............................................

............................................

B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 1: Cho bất phương trình A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 2: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 3: Miền nghiệm của bất phương trình  chứa điểm nào sau đây?A. B. C. D. Câu 4: Phần không bị gạch trong hình vẽ bên dưới là miền nghiệm của bất phương trình nào?A. B. C. D. Câu 5: Giá trị biểu thức   bằngA. 1                                B.                     C. 2                                D. Câu 6: Tam giác  có . Diện tích tam giác  bằng:A. 16                              B. 48                    C. 24                              D. 84Câu 7: Cho các vectơ .Phân tích vectơ  theo hai vectơ  và , ta đượcA.B.C.D,Câu 8: Cho ba điểm  phân biệt. Tập hợp những điểm  mà  làA. Đường tròn đường kính ABB. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BCC. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với ACD. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với ABCâu 9: Cho tam giác ABC cân tại A,  và Tính A.B.C.D.Câu 10: Số nghiệm của phương trình  làA. 0B. 1C. 2D. 3Câu 11: Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol ?A.B.C.D.Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Cho mẫu số liệuGiá trị5678910Tần số2510863Câu 12: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên trái  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 13: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên phải  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 14: Cho một bàn dài có 10 ghế và 10 học sinh trong đó có 5 học sinh nữ. Chọn khẳng định đúng.A. Có 5 cách xếp 5 học sinh nữ vào 5 chỗ ngồi.B. Có 10! Cách xếp 10 học sinh vào 10 ghế.C. Có 5! . 5! cách xếp nam, nữ ngồi xen kẽ.D. Có 2 . 5 ! cách xếp học sinh cùng giới ngồi cạnh nhau.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI.

a) Điều kiện của bất phương trình là A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 2: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 3: Miền nghiệm của bất phương trình  chứa điểm nào sau đây?A. B. C. D. Câu 4: Phần không bị gạch trong hình vẽ bên dưới là miền nghiệm của bất phương trình nào?A. B. C. D. Câu 5: Giá trị biểu thức   bằngA. 1                                B.                     C. 2                                D. Câu 6: Tam giác  có . Diện tích tam giác  bằng:A. 16                              B. 48                    C. 24                              D. 84Câu 7: Cho các vectơ .Phân tích vectơ  theo hai vectơ  và , ta đượcA.B.C.D,Câu 8: Cho ba điểm  phân biệt. Tập hợp những điểm  mà  làA. Đường tròn đường kính ABB. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BCC. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với ACD. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với ABCâu 9: Cho tam giác ABC cân tại A,  và Tính A.B.C.D.Câu 10: Số nghiệm của phương trình  làA. 0B. 1C. 2D. 3Câu 11: Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol ?A.B.C.D.Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Cho mẫu số liệuGiá trị5678910Tần số2510863Câu 12: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên trái  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 13: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên phải  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 14: Cho một bàn dài có 10 ghế và 10 học sinh trong đó có 5 học sinh nữ. Chọn khẳng định đúng.A. Có 5 cách xếp 5 học sinh nữ vào 5 chỗ ngồi.B. Có 10! Cách xếp 10 học sinh vào 10 ghế.C. Có 5! . 5! cách xếp nam, nữ ngồi xen kẽ.D. Có 2 . 5 ! cách xếp học sinh cùng giới ngồi cạnh nhau.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

b) A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 2: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 3: Miền nghiệm của bất phương trình  chứa điểm nào sau đây?A. B. C. D. Câu 4: Phần không bị gạch trong hình vẽ bên dưới là miền nghiệm của bất phương trình nào?A. B. C. D. Câu 5: Giá trị biểu thức   bằngA. 1                                B.                     C. 2                                D. Câu 6: Tam giác  có . Diện tích tam giác  bằng:A. 16                              B. 48                    C. 24                              D. 84Câu 7: Cho các vectơ .Phân tích vectơ  theo hai vectơ  và , ta đượcA.B.C.D,Câu 8: Cho ba điểm  phân biệt. Tập hợp những điểm  mà  làA. Đường tròn đường kính ABB. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BCC. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với ACD. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với ABCâu 9: Cho tam giác ABC cân tại A,  và Tính A.B.C.D.Câu 10: Số nghiệm của phương trình  làA. 0B. 1C. 2D. 3Câu 11: Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol ?A.B.C.D.Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Cho mẫu số liệuGiá trị5678910Tần số2510863Câu 12: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên trái  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 13: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên phải  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 14: Cho một bàn dài có 10 ghế và 10 học sinh trong đó có 5 học sinh nữ. Chọn khẳng định đúng.A. Có 5 cách xếp 5 học sinh nữ vào 5 chỗ ngồi.B. Có 10! Cách xếp 10 học sinh vào 10 ghế.C. Có 5! . 5! cách xếp nam, nữ ngồi xen kẽ.D. Có 2 . 5 ! cách xếp học sinh cùng giới ngồi cạnh nhau.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI  là nghiệm của bất phương trình đã cho
c) Nếu A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 2: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 3: Miền nghiệm của bất phương trình  chứa điểm nào sau đây?A. B. C. D. Câu 4: Phần không bị gạch trong hình vẽ bên dưới là miền nghiệm của bất phương trình nào?A. B. C. D. Câu 5: Giá trị biểu thức   bằngA. 1                                B.                     C. 2                                D. Câu 6: Tam giác  có . Diện tích tam giác  bằng:A. 16                              B. 48                    C. 24                              D. 84Câu 7: Cho các vectơ .Phân tích vectơ  theo hai vectơ  và , ta đượcA.B.C.D,Câu 8: Cho ba điểm  phân biệt. Tập hợp những điểm  mà  làA. Đường tròn đường kính ABB. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BCC. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với ACD. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với ABCâu 9: Cho tam giác ABC cân tại A,  và Tính A.B.C.D.Câu 10: Số nghiệm của phương trình  làA. 0B. 1C. 2D. 3Câu 11: Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol ?A.B.C.D.Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Cho mẫu số liệuGiá trị5678910Tần số2510863Câu 12: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên trái  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 13: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên phải  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 14: Cho một bàn dài có 10 ghế và 10 học sinh trong đó có 5 học sinh nữ. Chọn khẳng định đúng.A. Có 5 cách xếp 5 học sinh nữ vào 5 chỗ ngồi.B. Có 10! Cách xếp 10 học sinh vào 10 ghế.C. Có 5! . 5! cách xếp nam, nữ ngồi xen kẽ.D. Có 2 . 5 ! cách xếp học sinh cùng giới ngồi cạnh nhau.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI thì bất phương trình có tập nghiệm A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 2: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 3: Miền nghiệm của bất phương trình  chứa điểm nào sau đây?A. B. C. D. Câu 4: Phần không bị gạch trong hình vẽ bên dưới là miền nghiệm của bất phương trình nào?A. B. C. D. Câu 5: Giá trị biểu thức   bằngA. 1                                B.                     C. 2                                D. Câu 6: Tam giác  có . Diện tích tam giác  bằng:A. 16                              B. 48                    C. 24                              D. 84Câu 7: Cho các vectơ .Phân tích vectơ  theo hai vectơ  và , ta đượcA.B.C.D,Câu 8: Cho ba điểm  phân biệt. Tập hợp những điểm  mà  làA. Đường tròn đường kính ABB. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BCC. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với ACD. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với ABCâu 9: Cho tam giác ABC cân tại A,  và Tính A.B.C.D.Câu 10: Số nghiệm của phương trình  làA. 0B. 1C. 2D. 3Câu 11: Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol ?A.B.C.D.Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Cho mẫu số liệuGiá trị5678910Tần số2510863Câu 12: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên trái  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 13: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên phải  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 14: Cho một bàn dài có 10 ghế và 10 học sinh trong đó có 5 học sinh nữ. Chọn khẳng định đúng.A. Có 5 cách xếp 5 học sinh nữ vào 5 chỗ ngồi.B. Có 10! Cách xếp 10 học sinh vào 10 ghế.C. Có 5! . 5! cách xếp nam, nữ ngồi xen kẽ.D. Có 2 . 5 ! cách xếp học sinh cùng giới ngồi cạnh nhau.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

d) Nếu A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 2: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 3: Miền nghiệm của bất phương trình  chứa điểm nào sau đây?A. B. C. D. Câu 4: Phần không bị gạch trong hình vẽ bên dưới là miền nghiệm của bất phương trình nào?A. B. C. D. Câu 5: Giá trị biểu thức   bằngA. 1                                B.                     C. 2                                D. Câu 6: Tam giác  có . Diện tích tam giác  bằng:A. 16                              B. 48                    C. 24                              D. 84Câu 7: Cho các vectơ .Phân tích vectơ  theo hai vectơ  và , ta đượcA.B.C.D,Câu 8: Cho ba điểm  phân biệt. Tập hợp những điểm  mà  làA. Đường tròn đường kính ABB. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BCC. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với ACD. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với ABCâu 9: Cho tam giác ABC cân tại A,  và Tính A.B.C.D.Câu 10: Số nghiệm của phương trình  làA. 0B. 1C. 2D. 3Câu 11: Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol ?A.B.C.D.Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Cho mẫu số liệuGiá trị5678910Tần số2510863Câu 12: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên trái  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 13: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên phải  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 14: Cho một bàn dài có 10 ghế và 10 học sinh trong đó có 5 học sinh nữ. Chọn khẳng định đúng.A. Có 5 cách xếp 5 học sinh nữ vào 5 chỗ ngồi.B. Có 10! Cách xếp 10 học sinh vào 10 ghế.C. Có 5! . 5! cách xếp nam, nữ ngồi xen kẽ.D. Có 2 . 5 ! cách xếp học sinh cùng giới ngồi cạnh nhau.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI thì bất phương trình có tập nghiệm A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁNCâu 1: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 2: Tập hợp  bằng tập hợp nào sau đây?A. B. C. D. Câu 3: Miền nghiệm của bất phương trình  chứa điểm nào sau đây?A. B. C. D. Câu 4: Phần không bị gạch trong hình vẽ bên dưới là miền nghiệm của bất phương trình nào?A. B. C. D. Câu 5: Giá trị biểu thức   bằngA. 1                                B.                     C. 2                                D. Câu 6: Tam giác  có . Diện tích tam giác  bằng:A. 16                              B. 48                    C. 24                              D. 84Câu 7: Cho các vectơ .Phân tích vectơ  theo hai vectơ  và , ta đượcA.B.C.D,Câu 8: Cho ba điểm  phân biệt. Tập hợp những điểm  mà  làA. Đường tròn đường kính ABB. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BCC. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với ACD. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với ABCâu 9: Cho tam giác ABC cân tại A,  và Tính A.B.C.D.Câu 10: Số nghiệm của phương trình  làA. 0B. 1C. 2D. 3Câu 11: Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol ?A.B.C.D.Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13Cho mẫu số liệuGiá trị5678910Tần số2510863Câu 12: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên trái  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 13: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên phải  của mẫu số liệu trênA. 7,6B. 7C. 9D. 7,5Câu 14: Cho một bàn dài có 10 ghế và 10 học sinh trong đó có 5 học sinh nữ. Chọn khẳng định đúng.A. Có 5 cách xếp 5 học sinh nữ vào 5 chỗ ngồi.B. Có 10! Cách xếp 10 học sinh vào 10 ghế.C. Có 5! . 5! cách xếp nam, nữ ngồi xen kẽ.D. Có 2 . 5 ! cách xếp học sinh cùng giới ngồi cạnh nhau.Câu 15: .................................................................................................................................... B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI

Câu 2: Cho các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7. 

a) Lập được 72 số gồm 3 chữ số khác nhau từng đôi một chia hết cho 3

b) Lập được 140 số lẻ gồm 4 chữ số khác nhau từng đôi một nhỏ hơn 4000

c) Lập được 40 số gồm 4 chữ số khác nhau từng đôi một chia hết cho 5 và lớn hơn 4500

d) Lập được 35 số gồm 4 chữ số sao cho chữ số hàng nghìn lớn hơn chữ số hàng trăm, chữ số hàng trăm lớn hơn chữ số hàng đơn chục, chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị

Câu 3: ............................................

............................................

............................................

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm toán 10 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay