Phiếu trắc nghiệm Toán 10 cánh diều Ôn tập cả năm (Đề 3)
Tổng hợp câu hỏi ôn tập trắc nghiệm Toán 10 cánh diều. Câu hỏi và bài tập Ôn tập cả năm (Đề 3). Bộ trắc nghiệm có nhiều câu hỏi, phân bổ đều trên các bài học. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp học sinh nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 10 cánh diều (bản word)
TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 CÁNH DIỀU CẢ NĂM
ĐỀ SỐ 03:
A. TRẮC NGHIỆM NHIỀU ĐÁP ÁN
Câu 1: Tập hợp bằng tập hợp nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Tập hợp bằng tập hợp nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Miền nghiệm của bất phương trình chứa điểm nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 4: Phần không bị gạch trong hình vẽ bên dưới là miền nghiệm của bất phương trình nào?
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Giá trị biểu thức
bằng
A. 1
B.
C. 2
D.
Câu 6: Tam giác có
. Diện tích tam giác
bằng:
A. 16
B. 48
C. 24
D. 84
Câu 7: Cho các vectơ .Phân tích vectơ
theo hai vectơ
và
, ta được
A.
B.
C.
D,
Câu 8: Cho ba điểm phân biệt. Tập hợp những điểm
mà
là
A. Đường tròn đường kính AB
B. Đường thẳng đi qua A và vuông góc với BC
C. Đường thẳng đi qua B và vuông góc với AC
D. Đường thẳng đi qua C và vuông góc với AB
Câu 9: Cho tam giác ABC cân tại A, và
Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 10: Số nghiệm của phương trình là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 11: Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol ?
A.
B.
C.
D.
Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12, câu 13
Cho mẫu số liệu
Giá trị | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Tần số | 2 | 5 | 10 | 8 | 6 | 3 |
Câu 12: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên trái của mẫu số liệu trên
A. 7,6
B. 7
C. 9
D. 7,5
Câu 13: Hãy tìm trung vị của nửa số liệu bên phải của mẫu số liệu trên
A. 7,6
B. 7
C. 9
D. 7,5
Câu 14: Cho một bàn dài có 10 ghế và 10 học sinh trong đó có 5 học sinh nữ. Chọn khẳng định đúng.
A. Có 5 cách xếp 5 học sinh nữ vào 5 chỗ ngồi.
B. Có 10! Cách xếp 10 học sinh vào 10 ghế.
C. Có 5! . 5! cách xếp nam, nữ ngồi xen kẽ.
D. Có 2 . 5 ! cách xếp học sinh cùng giới ngồi cạnh nhau.
Câu 15: ............................................
............................................
............................................
B. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1: Cho bất phương trình .
a) Điều kiện của bất phương trình là
b) là nghiệm của bất phương trình đã cho
c) Nếu thì bất phương trình có tập nghiệm
d) Nếu thì bất phương trình có tập nghiệm
Câu 2: Cho các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7.
a) Lập được 72 số gồm 3 chữ số khác nhau từng đôi một chia hết cho 3
b) Lập được 140 số lẻ gồm 4 chữ số khác nhau từng đôi một nhỏ hơn 4000
c) Lập được 40 số gồm 4 chữ số khác nhau từng đôi một chia hết cho 5 và lớn hơn 4500
d) Lập được 35 số gồm 4 chữ số sao cho chữ số hàng nghìn lớn hơn chữ số hàng trăm, chữ số hàng trăm lớn hơn chữ số hàng đơn chục, chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị
Câu 3: ............................................
............................................
............................................