Kênh giáo viên » Toán 10 » Giáo án và PPT đồng bộ Toán 10 cánh diều

Giáo án và PPT đồng bộ Toán 10 cánh diều

Toán 10 cánh diều. Giáo án word chỉn chu. Giáo án ppt (powerpoint) hấp dẫn, hiện đại. Word và PPT được soạn đồng bộ, thống nhất với nhau. Bộ tài liệu sẽ giúp giáo viên nhẹ nhàng trong giảng dạy. Thầy/cô tham khảo trước để biết chất lượng.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án rõ

Giáo án và PPT đồng bộ Toán 10 cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 10 cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 10 cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 10 cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 10 cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 10 cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 10 cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 10 cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 10 cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 10 cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 10 cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 10 cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 10 cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 10 cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 10 cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 10 cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 10 cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 10 cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 10 cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 10 cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 10 cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 10 cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 10 cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 10 cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 10 cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 10 cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 10 cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 10 cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 10 cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 10 cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 10 cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 10 cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 10 cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 10 cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 10 cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 10 cánh diều

Một số tài liệu quan tâm khác

Phần trình bày nội dung giáo án

Trường:…………..

Giáo viên:

Bộ môn: Toán 10 Cánh diều 

PHẦN 1:  SOẠN GIÁO ÁN WORD TOÁN 10 CÁNH DIỀU 

BÀI 2: HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN (3 TIẾT)

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức, kĩ năng: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:

  • Nhận biết được hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.

  • Nhận biết được nghiệm và tập nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.

  • Biểu diễn được miền nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng tọa độ.

  • Vận dụng được kiến thức về bất phương trình, hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn vào giải quyết bài toán thực tiễn.

  • Giải được bài toán thực tế đưa về tìm cực trị của biểu thức F = ax + by trên một miền đa giác.

2. Năng lực 

 - Năng lực chung:

  • Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá.

  • Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm.

  • Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.

- Năng lực riêng: 

  • Tư duy và lập luận toán học: So sánh, phân tích dữ liệu tìm ra mối liên hệ giữa các đối tượng đã cho và nội dung bài học về hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn, từ đó có thể áp dụng kiến thức đã học để giải quyết các bài toán.

  • Mô hình hóa toán học, giải quyết vấn đề toán học: mô hình hóa bài toán thực tế và sử dụng các kiến thức về giải hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn để giải quyết bài toán.

  • Giao tiếp toán học.

  • Sử dụng công cụ, phương tiện học toán.

3. Phẩm chất

  •  ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc nhóm, tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác.

  • Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV.

  • Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 

1. Đối với GV:  SGK, tài liệu giảng dạy, giáo án PPT.

2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng nhóm, bút viết bảng nhóm.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)

a) Mục tiêu: HS có cơ hội trải nghiệm, thảo luận về tình huống xuất hiện hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn. 

b) Nội dung: HS suy nghĩ trả lời câu hỏi về tình huống liên quan đến hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.

c) Sản phẩm: HS đưa ra các câu trả lời về tình huống xuất hiện hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.

d) Tổ chức thực hiện: 

Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ: 

- GV nêu tình huống: Quảng cáo sản phẩm trên truyền hình là một hoạt động quan trọng trong kinh doanh của các doanh nghiệp.

Theo Thông báo số 10/2019, giá quảng cáo trên VTV1 là 30 triệu đồng cho 15 giây/1 lần quảng cáo vào khoảng 20h30; là 6 triệu đồng cho 15 giây/1 lần quảng cáo vào khung giờ 16h00 - 17h00.

Một công ty dự định chi không quá 900 triệu đồng để quảng cáo trên VTV1 với yêu cầu quảng cáo về số lần phát như sau: ít nhất 10 lần quảng cáo vào khoảng 20h30 và không quá 50 lần quảng cáo vào khung giờ 16h00 -17h00. Gọi x, y lần lượt là số lần phát quảng cáo vào khoảng 20h30 và vào khung giờ 16h00 -17h00.

- GV đặt câu hỏi:

Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập: HS chú ý lắng nghe, suy nghĩ câu trả lời.

Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.

- HS trả lời về các điều kiện ràng buộc:

Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt HS vào bài học mới: "Chúng ta đã học bất phương trình bậc nhất hai ẩn, bài này ta sẽ nghiên cứu về hệ gồm nhiều bất phương trình bậc nhất hai ẩn. Bên cạnh đó là tìm hiểu về ứng dụng của nó, trong đó có các bài toán về kinh tế, đời sống".

B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI

Hoạt động 1: Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn

a) Mục tiêu: HS nhận biết hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn và nhận biết nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn thông qua ví dụ.

b) Nội dung: HS đọc SGK và trả lời câu hỏi, thảo luận nhóm xây dựng kiến thức bài mới, làm HĐ1, đọc hiểu Ví dụ, củng cố bằng trả lời Luyện tập 1 SGK trang 25.

c) Sản phẩm: HS nhận biết được hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn và nhận biết được một nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.

-----------Còn tiếp-----------

PHẦN 2: BÀI GIẢNG POWERPOINT TOÁN 10 CÁNH DIỀU

CHƯƠNG III: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ

BÀI 1: HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ

(4 Tiết)

Tiết 1: HÀM SỐ

KHỞI ĐỘNG

Làm thế nào để mô tả được mối liên hệ giữa thời gian t và quãng đường đi được S của vật rơi tự do? Làm thế nào để có được hình ảnh hình học minh họa mối liên hệ giữa hai đại lượng đó?

NỘI DUNG

  1. Hàm số
  2. Định nghĩa hàm số

Chia lớp thành 2 nhóm, đọc nội dung và thảo luận theo bàn, hoàn thành các yêu cầu của HĐ1HĐ2:

  • Nhóm 1: Tổ 1 + Tổ 3: thực hiện hoàn thành yêu cầu HĐ1.
  • Nhóm 2: Tổ 2 + Tổ 4: thực hiện hoàn thành yêu cầu của HĐ2.

HĐ1:

Công thức tính quãng đường đi được S (m) của vật rơi tự do theo thời gian t (s) là S = ,  9,8m/

  1. a) Với mỗi giá trị t = 1, t = 2, tính giá trị tương ứng của S.
  2. b) Với mỗi giá trị của t có bao nhiêu giá trị tương ứng của S?

Giải

  1. a)

Với t = 1  = 4,9 (m)

Với t = 2  = 19,6 (m)

  1. b) Với mỗi giá trị của t có duy nhất một giá trị tương ứng của S.

HD2: Để xây dựng phương án kinh doanh cho một loại sản phẩm, doanh nghiệp tính toán lợi nhuận y (đồng) theo công thức sau: y = - 200 + 92 000x - 8 400 000, trong đó, x là số sản phẩm loại đó được bán ra.

  1. Với mỗi giá trị x = 100, x = 200, tính giá trị tương ứng của y.
  2. Với mỗi giá trị của x có bao nhiêu giá trị tương ứng của y?

Giải

  1. a) Với x = 100

 y = - 200.  + 92 000. 100 – 8 400 000 = -1 200 000

Với x = 200

 y= - 200. + 92 000.200 – 8 400 000 = 2 000 000

  1. b) Với mỗi giá trị của x có duy nhất 1 giá trị tương ứng của y

KẾT LUẬN

Cho tập hợp khác rỗng D Ì . Nếu với mỗi giá trị của x thuộc D có một và chỉ một giá trị tương ứng của y thuộc tập hợp số thực  thì ta có một hàm số.

Ta gọi x là biến số và y là hàm số của x.

Tập hợp D gọi là tập xác định của hàm số.

Kí hiệu hàm số y = f(x), x  D

Ví dụ 1:

  1. Diện tích S của hình tròn bán kính r được tính theo công thức S = . Hỏi S có phải là hàm số của r hay không? Giải thích.
  2. Cho công thức = x. Hỏi y có phải là hàm số của x hay không? Giải thích.

Giải

  1. S là hàm số của r vì mỗi giá trị của r chỉ cho đúng một giá trị của S.
  2. Y không phải là hàm số của x vì khi x = 1 thì ta tìm được hai giá trị tương ứng của y là 1 và -1

Luyện tập 1

Trong y học, một người cân nặng 60 kg chạy với tốc độ 6,5 km/h thì lượng calo tiêu thụ được tính theo công thức c = 4,7t trong đó thời gian t được tính theo phút. Hỏi c có là hàm số của t không? Vì sao?

c = 4,7t là hàm số. Vì với mỗi giá trị của t cho ta một và chỉ một giá trị tương ứng của c.

Ví dụ:      Với t = 1 Þ c = 4,7. 1 = 4,7

                Với t = 2 Þ c = 4,7. 2 = 11,75

  1. Cách cho hàm số
  2. a) Hàm số cho bằng một công thức

Trao đổi cặp đôi hoàn thành HĐ3.

HD3:

Cho hai hàm số y = 2x + 1 (1) và y =  (2)

  1. Nêu biểu thức xác định mỗi hàm số trên.
  2. Tìm x sao cho mỗi biểu thức có nghĩa.

Giải

  1. a) Biểu thức của các hàm số (1) và (2) lần lượt là: 2x + 1 và
  2. b)
  • Biểu thức 2x + 1 có nghĩa với mọi giá trị của x.
  • Biểu thức có nghĩa khi x ≥ 2.

KẾT LUẬN

Tập xác định của hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các số thực x sao cho biểu thức f(x) có nghĩa.

Ví dụ 2

Tìm tập xác định của mỗi hàm số sau:

  1. a) y = b) y =
  2. Biểu thức có nghĩa khi x ≠ 0. Vậy tập xác định của hàm số đã cho là: D =  \ {0}
  3. Biểu thức có nghĩa khi x - 1 ≥ 0 ó x ≥ 1. Vậy tập xác định của hàm số là D = [1; +∞)

Luyện tập 2

Tìm tập xác định của hàm số: y =

Giải

Biểu thức  có nghĩa khi ó  

Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D = [-2; +) \ {3}

  1. b) Hàm số cho bằng nhiều công thức

Quan sát Ví dụ 3 sau đây:

VD3: Cho hàm số: f(x) =

  1. a) Tìm tập xác định của hàm số trên.
  2. b) Tính giá trị của hàm số khi x = -2; x = 0 và x = 2 021
  3. a) f(x) có nghĩa khi x < 0, x = 0, x > 0 nên TXĐ của hàm số là D =
  4. b) f(-2) = 1; f(0) = 0; f(2 021) = 1

Luyện tập 3

Cho hàm số: y =

  1. Tìm tập xác định của hàm số trên
  2. Tính giá trị của hàm số khi x = -1, x = 2 022

Giải

  1. Tìm tập xác định của hàm số D = \ {0}
  2. x = -1 Þ y = - (-1) = 1

      x = 2 022 Þ y = 2 022

Chú ý

Cho hàm số y = f(x)  với tập xác định là D. Khi biến số x thay đổi trong tập D thì tập hợp các giá trị y tương ứng được gọi là tập giá trị của hàm số đã cho.

  1. c) Hàm số không cho bằng công thức

Quan sát Ví dụ 4 SGK trang 33:

Biểu đồ ở Hình 1 cho biết nhiệt độ trung bình ở Đà Lạt theo từng tháng trong năm 2015.

  1. Xác định tập hợp các tháng được nêu trong biểu đồ.
  2. Tương ứng tháng với nhiệt độ trung bình của tháng đó có phải là hàm số không? Giải thích.

Giải

  1. a) Tập hợp các tháng là

    D = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12}

  1. b) Mỗi tháng chỉ tương ứng với đúng một giá trị nhiệt độ trung bình nên tương ứng đó xác định một hàm số. Hàm số đó có thể được cho bằng bảng như sau:
Tháng123456789101112
Nhiệt độ (⁰C)16,116,618,219,118,918,618,518,218,717,717,615,7

LUYỆN TẬP

Bài 1 (SGK - tr.37) Tìm tập xác định của mỗi hàm số sau:

  1. y = - b) y =                 
  2. c) y = d) y =

giải

  1. a) Chỉ số PM2,5 trong tháng 2 ; tháng 5 ; tháng 10 lần lượt là: 36,0 ; 45,8 ; 43,2.
  2. b) Chỉ số PM2,5 là hàm số của tháng. Vì ứng với mỗi tháng có duy nhất một giá trị PM2,5 tương ứng.
  3. c) Một số biện pháp bảo vệ bản thân trước bụi mịn

Sử dụng khẩu trang đúng cách.

Tránh, hạn chế đi đến những khu vực có mức độ ô nhiễm cao.

Đeo kính bảo vệ mắt khi ra đường.

  1. c) Một số biện pháp bảo vệ bản thân trước bụi mịn

Thường xuyên vệ sinh, dọn dẹp, thanh lọc nhà cửa sạch sẽ, thoáng mát; trồng nhiều cây xanh.

Sử dụng những sản phẩm hỗ trợ làm sạch da phù hợp.

Có ý thức bảo vệ môi trường

------Còn tiếp-----------

PHẦN 3: TÀI LIỆU THAM KHẢO ĐƯỢC TẶNG KÈM

1. TRỌN BỘ TRẮC NGHIỆM TOÁN 10 CÁNH DIỀU

Bộ trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm: nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao và trắc nghiệm Đ/S

ÔN TẬP CHƯƠNG 3. HÀM SỐ VÀ ĐỒ THỊ

Câu 1: Cho hàm số dạng bảng về nhiệt độ trung bình của các tháng năm 2020 như sau:

Tháng123456789101112
Nhiệt độ (0C)181721242728282927242217

Giá trị của hàm số tại x = 4 là:

  1. 24
  2. 25
  3. 28
  4. 18

Câu 2: Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol y = 3x2+4x - 5

  1. x =
  2. x =
  3. x =
  4. x =

Câu 3: Cho f(x) = ax2 + bx + c (a ≠ 0). Điều kiện để f(x)  0, ∀x ∈R là:

  1. a > 0,Δ ≤ 0
  2. a > 0, Δ ≥ 0
  3. a > 0, Δ < 0
  4. a < 0, Δ > 0

Câu 4: Phương trình  có tập nghiệm là:

  1. {2; 5}
  2. {5}
  3. {2}

Câu 5: Trong các công thức sau, công thức nào không thỏa mãn y là một hàm số của x:

  1. y = 2x - 1
  2. y2= x
  3. y =
  4. y =

Câu 6: Cho hàm số y = f(x) xác định trên K. Chọn khẳng định đúng?

  1. Hàm số y = f(x) được gọi là đồng biến trên K nếu ∀x1, x2∈K, x1 < x ⇒ f(x1) > f(x2);
  2. Hàm số y = f(x) được gọi là đồng biến trên K nếu ∀x1, x2∈K, x1 < x2 ⇒ f(x1) < f(x2).
  3. Hàm số y = f(x) được gọi là đồng biến trên K nếu ∀x1, x2∈K, x1 < x2 ⇒ f(x1) ≤ f(x2);
  4. Hàm số y = f(x) được gọi là nghịch biến trên K nếu ∀x1, x2∈K, x1 < x2 ⇒ f(x1) < f(x2); 

 

Câu 7: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số bậc hai?

  1. f(x) = 3x3+ 2x – 1    
  2. f(x) = 2x – 4    
  3. f(x) = 3x2+ 2x – 5
  4. f(x) = x4– x+ 1

 

Câu 8: Cho  Điều kiện để f(x) > 0,  là:

 

Câu 9: Giải bất phương trình

  1.  
  2.  
  3.  
  4. S = R

 

Câu 10: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số  để phương trình  vô nghiệm.

 

Câu 11: Cho hai đại lượng x và y phụ thuộc vào nhau theo các hệ thức dưới đây. Trường hợp nào thì y không phải là hàm số của x?

  1. y2= x + 8   
  2. 2x + y = 3    
  3. y = x2– 5      
  4. y = 3x3– 3x + 5

 

Câu 12: Tam thức bậc hai  nhận giá trị dương khi và chỉ khi

 

Câu 13: Tập giá trị T của hàm số y =

  1. T = [–3; +∞)
  2. T = ℝ
  3. T = [0; +∞)
  4. T = ∅

 

Câu 14: Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là R ?

 

Câu 15: Cho hàm số y = 2x2 – 4x + 3 có đồ thị là parabol (P). Mệnh đề nào sau đây sai?

  1. (P) có trục đối xứng là đường thẳng y = 1
  2. (P) không có giao điểm với trục hoành    
  3. (P) có đỉnh là S(1; 1)     
  4. (P) đi qua điểm M(–1; 9)

 

Câu 16: Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương?

 

Câu 17: Đồ thị dưới đây là của hàm số nào sau đây?

  1. y = x2– 2x – 1
  2. y = 2x2– 4x – 2
  3. y = x2+ 2x – 2
  4. y = – x2– 2x + 3

Câu 18: Cho hai hàm số  và y = (m + 1)x+ 12x + 2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hai hàm số đã cho không cắt nhau.

 

Câu 19: Tam thức bậc hai  nhận giá trị dương khi và chỉ khi

 

Câu 20: Phương trình (m – 1)x2 + 6x – 1 = 0 có hai nghiệm phân biệt khi:

  1. m > -8
  2. m >
  3. m >
  4. m > -8; m

-----------Còn tiếp-----------

2. TRỌN BỘ ĐỀ THI TOÁN 10 CÁNH DIỀU

Bộ đề Toán 10 Cánh diều biên soạn đầy đủ gồm: đề thi + hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực và cấp độ tư duy, bảng đặc tả kĩ thuật

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1

MÔN: TOÁN 10 – CÁNH DIỀU

TT

Nội dung kiến thức

Đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng

% tổng

điểm

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Số CH

Thời gian (phút)

 

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

Số CH

Thời gian (phút)

TN

TL

11. Mệnh đề và tập hợp1.1 Mệnh đề1 1     2   
1.2. Các phép toán trên tập hợp2 1     2   
22. Bất phương trình và hệ bất phương trình2.1. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn1 1 1*   2  
2.2. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn2 1 1**3
33. Hệ thức lương trong tam giác4.1. Giá trị lượng giác của một góc từ 00 đến 18001   1*   1   
4.2. Định lý cosin và định lý sin2 3  3
4.3 Giải tam giác và ứng dụng thực tế    1**1
44. Vectơ5.1. Khái niệm vectơ1   1* 1** 1  
5.2. Tổng hiệu của hai vectơ1 1 2
5.3. Tích của một số với một vectơ1 1 3
5.4 Vecto trong mặt phẳng tọa độ1 1  
5.5. Tích vô hướng của hai vectơ1 2 3
55. Thống kê6.1. Số gần đúng và sai số2 1     3   
6.2. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu.2 1    3 
6.3 Các số đặc trưng đo mức độ phân tán của mẫu số liệu2 1     3   
Tổng 20 15 3 0 354  
Tỉ lệ (%) 40302010   100
Tỉ lệ chung (%) 7030  100
                

Lưu ý:

- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết và thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.

- Các câu hỏi ở cấp độ vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.

- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,20 điểm/câu; số điểm của câu tự luận được quy định trong hướng dẫn chấm nhưng phải tương ứng với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.

Phần tự luận: (để được phong phú mình để nhiều lựa chọn)

- Hai câu vận dụng mỗi câu 1,0 điểm ta chọn ở 1* sao cho 1 câu Đại Số và 1 câu Hình học.

- Hai câu vận dụng cao mỗi câu 0,5 điểm ta chọn ở 1** sao cho 1 câu Đại Số và 1 câu Hình học.

Các câu tự luận quý thầy cô ưu tiên các bài toán ứng dụng thực tế trong phạm vi của nội dung

ĐỀ THI HỌC KÌ 1

MÔN: TOÁN 10 – CÁNH DIỀU

 

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm)

  1. Viết mệnh đề sau bằng kí hiệu hoặc : “Có một số nguyên bằng bình phương của chính nó”

    A. .                            B. . C. .        D. .

  2. Cho tập hợp và tập . Khi đó là:

    A.             B.               C.                        D.

  3. Cho tập hợp . Tập A là tập nào sau đây?

    A.                 B.               C.                D.

  4. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn số?

    A. B.                               C.         D.

  5. Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn:

    A.          B.     C.  D.

  6. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình ?

    A. .                   B. .                 C. .              D. .

  7. Trên nữa đường tròn đơn vị, cho góc như hình vẽ. Hãy chỉ ra các giá trị lượng giác của góc .

A. ; ; ; .

B. ; ; ; .

C. ; ; ; .

D. ; ; ; .

  1. Cho tam giác , mệnh đề nào sau đây đúng?

    A. .                 B. .

    C. .                 D. .

  2. Cho tam giác . Tìm công thức đúng trong các công thức sau:

    A.     B.   C.   D.

-----------Còn tiếp-----------

Giáo án và PPT đồng bộ Toán 10 cánh diều
Giáo án và PPT đồng bộ Toán 10 cánh diều

MỘT VÀI THÔNG TIN:

  • Word được soạnChi tiết, rõ ràng, mạch lạc
  • Powerpoint soạn: Hiện đại, đẹp mắt để tạo hứng thú học tập
  • Word và powepoint đồng bộ với nhau

Phí giáo án:

  • Giáo án word: 300k/học kì - 350k/cả năm
  • Giáo án Powerpoint: 400k/học kì - 450k/cả năm
  • Trọn bộ word + PPT: 500k/học kì - 550k/cả năm

Khi đặt nhận ngay và luôn

  • Giáo án word, powerpoint đủ cả năm
  • Phiếu trắc nghiệm file word: 15 - 20 phiếu
  • Đề kiểm tra ma trận, lời giải, thang điểm: 15 - 20 đề

CÁCH TẢI:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - ngân hàng MB
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án

=> Nội dung chuyển phí: Nang cap tai khoan

=> Giáo án toán 10 cánh diều (bản word)

Xem thêm tài liệu:


Từ khóa: Giáo án và PPT đồng bộ Toán 10 cánh diều, soạn giáo án word và powerpoint Toán 10 cánh diều, soạn Toán 10 cánh diều

Tài liệu giảng dạy môn Toán THPT

Tài liệu quan tâm

Cùng chủ đề

Tài liệu quan tâm

Chat hỗ trợ
Chat ngay