Kênh giáo viên » Toán 10 » Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 cánh diều (có đáp án)

Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 cánh diều (có đáp án)

Tổng hợp trọn bộ đề kiểm tra 15 phút Toán 10 bộ sách mới Cánh diều. Bộ đề kiểm tra 15 phút bao gồm: đề kiểm tra trắc nghiệm, đề kiểm tra tự luận, đề kiểm tra trắc nghiệm + tự luận. Tài liệu có đáp án kèm theofile word tải về chỉnh sửa được. Hi vọng bộ đề kiểm tra Toán 10 cánh diều này giúp ích được cho thầy cô để ôn tập và đánh giá năng lực học sinh.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án rõ

Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 cánh diều (có đáp án)
Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 cánh diều (có đáp án)
Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 cánh diều (có đáp án)
Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 cánh diều (có đáp án)
Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 cánh diều (có đáp án)
Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 cánh diều (có đáp án)
Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 cánh diều (có đáp án)
Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 cánh diều (có đáp án)

Một số tài liệu quan tâm khác

Phần trình bày nội dung giáo án

ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI 2: GIẢI TAM GIÁC  

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Hình tam giác vuông có 1 cạnh góc vuông giảm đi 3 lần và cạnh góc vuông còn lại tăng lên 3 lần, khi đó diện tích hình tam giác vuông mới

  1. Không thay đổi
  2. Tăng 3 lần
  3. Giảm 6 lần
  4. Giảm 3 lần

Câu 2. Cho ΔABC có a=6, b=8, c=10. Diện tích S của tam giác trên là:

  1. 12
  2. 48
  3. 24
  4. 30

Câu 3. Cho ΔABCΔABC thỏa mãn: 2cosB=. Khi đó:

  1. B=450.
  2. B=300.
  3. B=600
  4. B=750

Câu 4. Cho ΔABC vuông tại B và có =250. Số đo của góc A là:

  1. A=600
  2. A=650
  3. A=1550
  4. A=750

Câu 5. Cho ΔABC có B=600,a=8,c=5. Độ dài cạnh b bằng:

  1. 129
  2. 7
  3. 49

Câu 6. Cho ΔABCΔABC có =45o,=750. Số đo của góc A là:

  1. A=65o
  2. A=70o
  3. A=75o
  4. A=600

Câu 7. Cho tam giác ABC, biết  a=24,b=13,c=15. Tính góc A?

  1. 33034'.
  2. 28037'.
  3. 117049'
  4. 58024'.

Câu 8. Tam giác ABC có =68012',=34044',AB=117. Tính AC?

  1. 68
  2. 168
  3. 118
  4. 200

Câu 9. Tam giác ABC có  a=8,c=3,=600. Độ dài cạnh b bằng bao nhiêu ?

  1. 49
  2. 7

Câu 10. Cho tam giác ABC, biết a=13,b=14,c=15. Tính góc B? 

  1. 59049'
  2. 59029'
  3. 62022'.
  4. 5307'.

GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

A

C

A

B

B

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

 D

 C

 A

 D

 B

 

ĐỀ 2

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Cho ∆ABC biết b = 32, c = 45, =87°. Khẳng định nào sau đây đúng?

  1. a ≈ 53,8, ≈37°,≈56°
  2. a ≈ 28,3, ≈37°,≈56°
  3. a ≈ 53,8, ≈56°,≈37°
  4. a ≈ 52,8, ≈37°,≈56°

Câu 2. Cho ∆ABC thỏa mãn sinA = . Khi đó ∆ABC là:

  1. Tam giác tù;     
  2. Tam giác cân;    
  3. Tam giác vuông;   
  4. Tam giác đều.

Câu 3. Cho ∆ABC thỏa mãn sin2A = sinB.sinC. Khẳng định nào sau đây đúng nhất?

  1. a2= bc;   
  2. cosA>
  3. cosA<
  4. a2> bc;  

Câu 4. Cho =120°,=45°, R = 2. Khẳng định nào sau đây sai?

  1. BC=2,AC=2,AB=−,=15°
  2. BC=2,AC=2,AB=−,=15°
  3. BC=2,AC=2,AB=+,=15°
  4. BC=2,AC=2,AB=+,=15°

Câu 5. Cho ∆ABC, biết =60°, hc=2, R = 6. Khẳng định nào sau đây đúng?

  1. a=6,b=4,c=2-4
  2. a=6,b=4,c=2+4
  3. a=6,b=4,c=2+
  4. a=6,b=4,c=2-

Câu 6. Cho ∆ABC có AB = 4, AC = 5 và cosA=. Độ dài đường cao kẻ từ A bằng:

A.8

  1. 10

Câu 7. Cho ∆ABC nội tiếp đường tròn bán kính bằng 3, biết =30°,=45°. Độ dài bán kính đường tròn nội tiếp ∆ABC gần giá trị nào nhất?

  1. 0,88;    
  2. 2,15.
  3. 0,94; 
  4. 1,25;   

Câu 8. Cho ∆ABC có a=2,b=2,c=−. Góc lớn nhất của ∆ABC bằng:

  1. 120°; 
  2. 150°.
  3. 80°;  
  4. 90°;  

Câu 9. Cho ∆ABC. Khẳng định nào sau đây đúng?

  1. cot A=
  2. cot A=
  3. cot A=
  4. cot A=

Câu 10. Cho ∆ABC thỏa mãn sinC = 2sinB.cosA. Khi đó ∆ABC là:

  1. Tam giác vuông cân; 
  2. Tam giác cân.
  3. Tam giác đều;    
  4. Tam giác tù;  

GỢI Ý ĐÁP ÁN

(Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Đáp án

A

C

A

B

B

Câu hỏi

Câu 6

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Đáp án

 D

 C

 A

 D

 B

 

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN

ĐỀ 1

Câu 1 (4 điểm). Giải tam giác ABC có  = 600 ;  = 450 ; BC = a

Câu 2 (6 điểm). Cho tam giác ABC có  = 600 ; cạnh a = 30; r = 5. Tính tổng độ dài hai cạnh còn lại của tam giác.

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(4 điểm)

 = 1800 – ( 600 + 450) = 750

 =  =   

=> b =   0,897a ;

c =   0,732a

2 điểm

 

2 điểm

Câu 2

(6 điểm)

a2 = b2 + c2 – 2bc.cos A

⬄ 900 = b2 + c2 – bc

⬄ ( b + c)2 – 3bc = 900        (1)

 bc.sin A = .r

⬄  = ( 30 + b + c).5 

⬄ bc = 300 + 10.( b + c)   (2)

Từ (1) và (2) ta có

( b + c)2 – 30.(b + c) – 900 = 900

⬄ b + c = 60 ( thỏa mãn)

hoặc b + c = - 30 ( loại)

Vậy b + c = 60

3 điểm

 

 

 

 

 

3 điểm

 

ĐỀ 2

Câu 1 (4 điểm). Cho tam giác ABC có  = 600 ; b = 20; c = 35. Tính chiều cao ha

Câu 2 (6 điểm). Cho tam giác ABC thỏa mãn  = c2 .

Chứng minh  = 600

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(4 điểm)

S = .bc.sin A = . 20. 35. = 175

a2 = b2 + c2 – 2bc.cos A

= 202 + 352 – 2. 20. 35.  = 925

=> a  30,41

ha =  =   19,94

2 điểm

 

 

2 điểm

Câu 2

(6 điểm)

Ta có :  = c2 

=> a3 + b3 – c3 = (a + b).c2 – c3

=> a3 + b3 = ( a + b).c2 

=> a2 – ab + b2 = c2 

=> a2 – ab + b2 

= a2 + b2 – 2ab.cos C

=> cos C =  =>  = 600

3 điểm

 

 

 

 3 điểm

 

III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 1

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Cho ΔABC có S=10, nửa chu vi p=10. Độ dài bán kính đường tròn nội tiếp r của tam giác trên là:

  1. 2
  2. 3

Câu 2. Cho ΔABC có a=4,c=5,B=1500.Diện tích của tam giác là:

  1. 5
  2. 10
  3. 10
  4. 5

Câu 3. Gọi S= là tổng bình phương độ dài ba trung tuyến của tam giác ABC. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng ?

  1. S=(
  2. S=
  3. S=(
  4. S=(

Câu 4. Tam giác ABC có AB=3, AC=6, =60° Tính diện tích tam giác ABC.

  1. SΔABC=
  2. SΔABC=
  3. SΔABC= 9
  4. SΔABC=
  5. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm). Tính diện tích tam giác MNQ biết độ dài 3 cạnh lần lượt là : 23; 24; 25.

Câu 2 (3 điểm). Giải tam giác ABC biết a = b = 7 ;  = 240

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Đáp án

A

A

C

D

Tự luận:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(3 điểm)

p = ( 23 + 24 + 25 ) : 2 = 36

S =  

 248,5

3 điểm

Câu 2

(3 điểm)

a = b = 7

=> tam giác ABC cân tại C

=>  =  = ( 1800 – 240) : 2 = 780

 =  

⬄ c =  =   2,91

Vậy  =  = 780 ; c  2,91

3 điểm

 

 

 

ĐỀ 2

  1. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)

Câu 1. Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A và B dưới một góc 78o24'. Biết CA=250m,CB=120m. Khoảng cách AB bằng bao nhiêu ?

  1. 255m
  2. 266m
  3. 166m
  4. 298m

Câu 2. Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 600. Tàu  thứ nhất chạy với tốc độ 30km/h, tàu  thứ hai chạy với tốc độ 40km/h. Hỏi sau 2 giờ  hai tàu  cách nhau bao nhiêu km?

  1. 20.
  2. 15.
  3. 10.
  4. 13

Câu 3. Từ một đỉnh tháp chiều cao CD=80m, người ta nhìn hai điểm A và B trên mặt đất dưới các góc nhìn là 72012’ và 34026'. Ba điểm A,B.D thẳng hàng. Tính khoảng cách AB? 

  1. 79m
  2. 71m
  3. 91m
  4. 40m

Câu 4. Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A và B dưới một góc 56016'. Biết CA=200m,CB=180m . Khoảng cách AB bằng bao nhiêu ?

  1. 163m
  2. 224m
  3. 112m
  4. 180m
  5. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1 (3 điểm). Cho tam giác ABC có cos ( A + B) = - ; AC = 10; BC = 7. Tính AB

Câu 2 (3 điểm). Chứng minh tam giác ABC có góc A tù ⬄ a2 > b2 + c2

GỢI Ý ĐÁP ÁN:

Trắc nghiệm: (Mỗi câu đúng tương ứng với 1 điểm)

Câu hỏi

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Đáp án

A

A

C

D

Tự luận:

Câu

Nội dung

Biểu điểm

Câu 1

(3 điểm)

cos ( A + B) = cos ( 1800 – C)

= -  => cos C =

AB2 = AC2 + BC2 – 2.10 .7. cos C

= 102 + 72 – 2. 10. 7. = 121 => AB = 11

3 điểm

 

Câu 2

(3 điểm)

Góc A tù ⬄ cos A < 0

⬄   < 0

⬄ a2 > b2 + c2

3 điểm

 

 

Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 cánh diều (có đáp án)
Đề kiểm tra 15 phút Toán 10 cánh diều (có đáp án)

MỘT VÀI THÔNG TIN

  • Mỗi bài học sẽ có 1 đề. File đề thi tải về là file word
  • Cấu trúc đề gồm có: Trắc nghiệm hoặc tự luận hoặc kết hợp
  • Bộ tài liệu này có đủ đề kiểm tra các bài học trong SGK

PHÍ TÀI LIỆU:

  • Văn, Toán phí : 250k/cả năm
  • Các môn còn lại: 200k/cả năm

CÁCH ĐẶT: 

  • Bước 1: gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

=> Nội dung chuyển phí: Nang cap tai khoan

=> Giáo án toán 10 cánh diều (bản word)

Xem thêm tài liệu:


Từ khóa: Đề kiểm tra toán 10 cánh diều, đề kiểm tra 15 phút bộ toán 10 cánh diều, bộ đề trắc nghiệm tự luận toán 10 cánh diều

GIÁO ÁN WORD LỚP 10 - SÁCH CÁNH DIỀU

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 10 - SÁCH CÁNH DIỀU

GIÁO ÁN CHUYÊN ĐỀ LỚP 10 - SÁCH CÁNH DIỀU

GIÁO ÁN LỚP 10 CÁC BỘ SÁCH KHÁC

Giáo án lớp 10 sách chân trời sáng tạo (bản word)
Giáo án lớp 10 sách chân trời sáng tạo (bản powrerpoint)
Giáo án lớp 10 sách kết nối tri thức (bản word)
Giáo án lớp 10 sách kết nối tri thức (bản powrerpoint)

Cách đặt mua:

Liên hệ Zalo: Fidutech - Nhấn vào đây

Cùng chủ đề

Tài liệu quan tâm

Chat hỗ trợ
Chat ngay