Giáo án điện tử Toán 4 chân trời Bài 1: Ôn tập các số đến 100000
Bài giảng điện tử Toán 4 chân trời sáng tạo. Giáo án powerpoint Bài 1: Ôn tập các số đến 100000. Giáo án thiết kế theo phong cách hiện đại, nội dung đầy đủ, đẹp mắt, tạo hứng thú học tập cho học sinh. Thầy, cô giáo có thể tham khảo.
Click vào ảnh dưới đây để xem 1 phần giáo án rõ nét
Các tài liệu bổ trợ khác
Xem toàn bộ: Giáo án điện tử toán 4 chân trời sáng tạo
CHÀO MỪNG CÁC EM ĐẾN VỚI BUỔI HỌC NGÀY HÔM NAY!
KHỞI ĐỘNG
- Đọc số 99 898
- ...
- Chín mươi chín nghìn tám trăm chín mươi tám
- ...
CHỦ ĐỀ 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG
BÀI 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000
THỰC HÀNH, LUYỆN TẬP
Bài tập 1 (SGK – tr7)
Thực hiện theo mẫu:
Mẫu: Số gồm 3 chục nghìn, 7 nghìn, 6 trăm, 5 chục và 9 đơn vị.
- Viết số: 37 659
- Đọc số: Ba mươi bảy nghìn sáu trăm năm mưới chín.
- Viết số thành tổng: 37 659 = 30 000 + 7 000 + 600 + 50 + 9.
- Số gồm 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 4 chục và 5 đơn vị.
- b) Số gồm 1 chục nghìn, 2 nghìn và 2 trăm.
- c) Số gồm 4 nghìn và 1 đơn vị.
Trả lời:
- a) Số gồm 6 chục nghìn, 8 nghìn, 1 trăm, 4 chục và 5 đơn vị.
- Viết số: 68 145
- Đọc số: Sáu mươi tám nghìn một trăm bốn mươi lăm.
- Viết số thành tổng: 68 145 = 60 000 + 8 000 + 100 + 40 + 5.
- b) Số gồm 1 chục nghìn, 2 nghìn và 2 trăm.
- Viết số: 12 200
- Đọc số: Mười hai nghìn hai trăm.
- Viết số thành tổng: 12 200 = 10 000 + 2 000 + 200.
Trả lời:
- c) Số gồm 4 nghìn và 1 đơn vị.
- Viết số: 4 001
- Đọc số: Bốn nghìn không trăm linh một.
- Viết số thành tổng: 4 000 + 1.
Bài tập 2 (SGK – tr7) Số?
- a) 4 760; 4 770; 4 780; ......?...... ; . ......?......; ......?......; 4 820.
- b) 6 600; 6 700; 6 800; ......?......; ......?......; ......?......; 7 200.
- c) 50 000; 60 000; 70 000; ......?.......; ......?......; ......?......
Nhận xét:
- Các dãy số trên lần lượt là dãy các số tròn chục, tròn trăm, tròn chục nghìn;
- Các số trong mỗi dãy số theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài tập 3 (SGK – tr7)
Chọn số thích hợp với mỗi tổng?
Bài tập 4 (SGK – tr7) So sánh số?
- Sắp xếp các số 10 748; 11 750; 9 747; 11 251 theo thứ tự từ bé đến lớn.
>> 9 747; 10 748; 11 251; 11 750
- b) Tìm vị trí của bốn số ở câu a trên tia số sau
9 747 10 748 11 251 11 750
Bài tập 5 (SGK – tr8) Làm tròn số rồi nói theo mẫu:
Mẫu: Làm tròn số 81 425 đến hàng chục thì được số 81 430.
- Làm tròn số 356; 28 473 đến hàng chục thì được các số tương ứng là:
- Làm tròn số 2 021; 76 892 đến hàng trăm thì được các số tương ứng là:
- Làm tròn số 7 428; 16 534 đến hàng nghìn thì được các số tương ứng là:
360; 28 000
2 000; 76 900
7 000; 17 000
Bài tập 6 (SGK – tr8)
- a) Hãy cho biết trong hình dưới đây có bao nhiêu tiền?
Có tất cả số tiền là:
120 000 + 110 000 + 2 5 000 + 3 2 000 + 1000 = 47 000 đồng.
- b) Với số tiền trên, có thể mua được hộp bút chì màu nào dưới đây?
Có: 47 000 < 56 000 ; 47 000 < 48 000; 47 000 > 46 000
Với số tiền 47 000 đồng có thể mua được hộp bút chì màu số 3.
VẬN DỤNG, TRẢI NGHIỆM
THỬ THÁCH
Mỗi con vật che số nào?
- a) 34 512; 34 522; 34 532; ; 34 552.
- b) 67 825; 67 925; ; 68 125;
Bài tập 7 (SGK – tr9)
Câu nào đúng, câu nào sai?
- Số hai mươi bốn nghìn năm trăm linh ba viết là 24 503.
- Số 81 160 đọc là tám một một sáu không.
- Số gồm 5 chục nghìn và 2 tram viết là 5 200.
- 77 108 = 70 000 + 7 000 + 100 + 8.
Bài tập 8 (SGK – tr9) Chọn ý trả lời đúng:
Bài tập 9 (SGK – tr9)
Dưới đây là độ dài quãng đường bộ từ Hà Nội đến một số địa điểm ở nước ta:
Quãng đường |
Độ dài khoảng |
Hà Nội – Cột cờ Lũng Cú |
439 km |
Hà Nội – Đất Mũi |
2 107 km |
Hà Nội – Mũi Đôi |
1 186 km |
Hà Nội – A Pa Chải |
681 km |
- a) Trong bốn quãng đường trên, quãng đường nào dài nhất; quãng đường nào ngắn nhất?
- b) Sắp xếp các số đo độ dài trên theo thứ tự từ lớn đến bé.
2 107 km; 1 186 km; 682 km; 439 km.
- c) Làm tròn các số đo trên đến hang tram.
- Quãng đường từ Hà Nội đến cột cờ Lũng Cú dài khoảng ...?... km.
- Quãng đường từ Hà Nội đến Đất Mũi dài khoảng ...?... km.
- Quãng đường từ Hà Nội đến Mũi Đôi dài khoảng ....?.... km.
- Quãng đường từ Hà Nội đến A Pa Chải dài khoảng ...?... km.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
* Ôn tập kiến thức đã học.
* Hoàn thành bài tập trong SBT.
* Đọc và chuẩn bị trước Bài 2: Ôn tập phép cộng, phép trừ.
CẢM ƠN CÁC EM ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHE BÀI GIẢNG!
Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II
MỘT VÀI THÔNG TIN:
- Word được soạn: Chi tiết, rõ ràng, mạch lạc
- Powerpoint soạn: Hiện đại, đẹp mắt, nhiều trò chơi để tạo hứng thú học tập
- Word và powepoint đồng bộ với nhau
PHÍ GIÁO ÁN
1. Với toán, Tiếng Việt
- Giáo án: word 350k/môn - Powepoint 450k/môn
- Trọn bộ word + PPT: 650k/môn
2. Với các môn còn lại:
- Giáo án: word 250k/môn - Powepoint 300k/môn
- Trọn bộ Word + PPT: 450k/môn
3. Nếu đặt trọn bộ 5 môn chủ nhiệm gồm: Toán, tiếng Việt, Đạo đức, lịch sử & địa lí, HĐTN thì:
- Giáo án: word 1000k - Powerpoint 1200k
- Trọn bộ word + PPT: 1600k
=> Khi đặt sẽ nhận đủ giáo án cả năm ngay và luôn
CÁCH ĐẶT:
- Bước 1: gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
=> Khi đặt, sẽ nhận giáo án ngay và luôn. Tặng kèm phiếu trắc nghiệm + đề kiểm tra ma trận
Xem toàn bộ: Giáo án điện tử toán 4 chân trời sáng tạo