Câu hỏi tự luận toán 4 chân trời sáng tạo bài 1: Ôn tập các số đến 100 000

Bộ câu hỏi tự luận toán 4 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập tự luận bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 . Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học toán 4 chân trời sáng tạo

BÀI 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000

 (17 câu)

1. NHẬN BIẾT (5 câu)

Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

  1. a) 7000 ; 8000 ; 9000 ;………;……….; 12 000 ; ………..
  2. b) 0 ; 10 000 ; 20 000 ;……. ; …….. ; ……. ; 60 000.
  3. c) 33 7000 ; 33 800 ; ……..; 34 000; ……..; ………; 34 300.

Giải:

  1. a) 7000 ; 8000 ; 9000 ; 10 000 ; 11 000 ; 12 000 ; 13 000.
  2. b) 0 ; 10 000 ; 20 000 ; 30 000 ; 40 000 ; 50 000 ; 60 000.
  3. c) 33 7000 ; 33 800 ; 33 900; 34 000; 34 100; 34 200; 34 300.

Câu 2: Viết theo mẫu

Chục nghìn

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

Viết số

Đọc số

4

5

7

2

5

45 725

Bốn mươi năm nghìn bảy trăm hai mươi lăm

6

0

4

0

5

  
     

25 006

 
      

Hai mươi nghìn không trăm

linh hai

Giải:

Chục nghìn

Nghìn

Trăm

Chục

Đơn vị

Viết số

Đọc số

4

5

7

2

5

45 725

Bốn mươi năm nghìn bảy trăm hai mươi lăm

6

0

4

0

5

60 405

Sáu mươi nghìn bốn trăm

linh năm

2

5

0

0

6

25 006

Hai mươi năm nghìn không trăm linh sáu

2

0

0

0

2

20 002

Hai mươi nghìn không trăm

 linh hai

Câu 3: Viết mỗi số 4 936; 57 324; 99 232; 80 609 thành tổng (theo mẫu)

45 725 = 40 000 + 5 000 + 700 + 20 + 5

Giải:

4 936 = 4 000 + 900 + 30 + 6

57 324 = 50 000 + 7 000 + 300 + 20 + 4

99 232 = 90 000 + 9 000 + 200 + 30 + 2

80 609 = 80 000 + 600 + 9

Câu 4: Viết vào chỗ chấm (theo mẫu)

Số gồm 2 nghìn, 3 trăm, 4 chục, 6 đơn vị viết là: 2346; đọc là: hai nghìn ba trăm bốn mươi sáu.

  1. a) Số gồm 6 nghìn, 9 trăm, 2 chục, 5 đơn vị viết là .....; đọc là: ...........
  2. b) Số gồm 2 nghìn, 4 trăm, 6 chục, 8 dơn vị viết là: .....; đọc là: ..........
  3. c) Số gồm 7 nghìn, 5 trăm, 9 chục, 1 đơn vị viết là: .....; đọc là: ..........

Giải:

  1. a) Số gồm 6 nghìn, 9 trăm, 2 chục, 5 đơn vị viết là 6925; đọc là: sáu nghìn chín trăm hai mươi lăm.
  2. b) Số gồm 2 nghìn, 4 trăm, 6 chục, 9 đơn vị viết là: 2469; đọc là: hai nghìn bốn trăm sáu mươi chín.
  3. c) Số gồm 7 nghìn, 5 trăm, 9 chục, 1 đơn vị viết là: 7591; đọc là: bảy nghìn năm trăm chín mươi mốt.

9 tháng 4 2018 lúc 10:31

Câu 5: Viết số, biết số đó gồm

  1. a) 5 nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị;
  2. b) 3 chục nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị;
  3. c) 2 chục nghìn, 4 nghìn và 6 đơn vị;
  4. d) 8 chục nghìn và 2 đơn vị.

Giải:

  1. a) 50 735;
  2. b) 30 402;
  3. c) 24 060;
  4. d) 80 002.

2. THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 1: Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn

  1. a) 56 780; 57 681; 57 682; 58 683
  2. b) 23 233; 23 332; 23 223; 22 333
  3. c) 9 872; 24 655; 63 817; 90 909; 6 035; 63 298

Giải:

  1. a) 56 780; 57 681; 57 682; 58 683
  2. b) 22 333; 23 223; 23 233; 23 332
  3. c) 6 035; 9 872; 24 655; 63 298; 63 817; 90 909.


Câu 2: Viết số thích hợp vào ô trống:

Giải:

  1. a) 25 140; 25 141; 25 142; 25 143; 25 144; 25 145; 25 146.
  2. b) 63 525; 63 530; 63 535; 63 540; 63 545; 63 550; 63 555.
  3. c) 99 400; 99 500; 99 6000; 99 700; 99 800; 99 900; 100 000.

Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

  1. a) 70 000 + 5 000 + 200 + …………… + 6 = 75 286
  2. b) 90 000 + 8 000 + …………… + 30 + 5 = 98 435
  3. c) 50 000 + 2 000 + 700 + 90 +…………… = 52 793
  4. d) 40 000 + …………… + 600 + 50 + 9 = 44 659

Giải:

  1. a) 80
  2. b) 400
  3. c) 3
  4. d) 4 000

Câu 4: Cho biết 27 898 <  …………  < 27 903

Các số thích hợp để viết vào chỗ chấm là

Giải:

Các số thích hợp để viết vào chỗ chấm là 27 899, 27 900, 27 901, 27 902

Câu 5: >, <, = ?

7 892             78 920

65 789             56 789

52 145             52 145

100 000             99 999

74 678             74 678

29 084             28 804

Giải:

7 892   <  78 920

65 789  >   56 789

52 145  =   52 145

100 000  >  99 999

 74 678  =   74 678

 29 084  >   28 804

Câu 6: Làm tròn số sau đến hàng chục nghìn 237 064; 35 425; 81 425

Giải:

Các số sau khi làm tròn là 230 000; 40 000; 80 000

Câu 7: Điền các số thích hợp vào ô chứa dấu?


Giải:

 

3. VẬN DỤNG (3 CÂU)

Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm

  1. a) Số liền trước của số 80 750 là …………………………
  2. b) Biết số liền trước của một số có năm chữ số là số có bốn chữ số. Vậy số có năm chữ số đó là …………………………
  3. c) Biết số liền sau của một số có năm chữ số là số có sáu chữ số. Vậy số có năm chữ số đó là …………………………

Giải:

  1. a) 80 749
  2. b) 10 000
  3. c) 99 999


Câu 2: Em hãy tìm đường về nhà cho An và Bình, biết rằng An đi qua các ô ghi số lớn hơn 75 600, Bình đi qua các ô bé hơn 40 735. Tô màu vào đường đi đó.

Giải:

Các ô số được tô màu là

An: 76 500; 80 230; 79 000; 85 300; 90 109; 78 395

Bình: 39 999; 40 375; 37 890; 29 870; 35 000; 40 500

Câu 3: Từ các thẻ số bên lập được

0

2

8

6

7

  1. a) Số bé nhất có năm chữ số là: ……………………
  2. b) Số lớn nhất có năm chữ số là: …………………..
  3. c) Số bé nhất có bốn chữ số là: ……………………
  4. d) Số lớn nhất có bốn chữ số là: …………………..

Giải:

  1. a) Số bé nhất có năm chữ số là: 20 678
  2. b) Số lớn nhất có năm chữ số là: 87 620
  3. c) Số bé nhất có bốn chữ số là: 2 067
  4. d) Số lớn nhất có bốn chữ số là: 8 762

4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

Câu 1: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp

Công tơ mét của một ô tô chỉ số ki – lô – mét mà ô tô đó đã đi được. Dưới đây là công tơ mét của bốn ô tô:

  1. a) Ô tô …… đi được số ki – lô – mét ít nhất. Ô tô …… đi được số ki – lô – mét nhiều nhất.
  2. b) Viết theo thứ tự số ki – lô – mét đi được từ lớn nhất đến bé nhất của các ô tô ……………………………………………………………………………………

Giải:

  1. a) Ô tô 3 đi được số ki – lô – mét ít nhất. Ô tô 2 đi được số ki – lô – mét nhiều nhất.
  2. b) Số ki – lô – mét đi được từ lớn nhất đến bé nhất của các ô tô là

82 390; 82 129; 58 000; 57 908.

Câu 2: Viết số có 5 chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số đó bằng 3.

Giải:

Số có năm chử số mà tổng các chử số bằng 3 là:

11 100; 11 001; 10 011; 11 010; 10 110; 10 101; 21 000; 20 001; 20 100; 20 010; 12 000; 10 200;10 020; 10 002; 30 000

 

=> Giáo án Toán 4 chân trời Bài 1: Ôn tập các số đến 100000

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bài tập file word toán 4 chân trời sáng tạo - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay