Phiếu trắc nghiệm toán 4 Chân trời bài 12: Biểu thức có chứa chữ (Tiếp theo)
Bộ câu hỏi trắc nghiệm toán 4 chân trời sáng tạo. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 12: Biểu thức có chứa chữ (Tiếp theo). Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 4 chân trời sáng tạo
- TRẮC NGHIỆM
- NHẬN BIẾT (12 câu)
Câu 1: Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức có chứa ba chữ?
- (299 − 99) : 100 + 299 − 99 : 100
- (m × n) : 11m × n + t : 11
- (m × n) : 11m × n : 11
- a − 10
Câu 2: 17 – b + a + c được gọi là ?
- Biểu thức
- Biểu thức có chứa ba chữ
- Biểu thức có chứa một chữ
- Biểu thức chứa hai chữ
Câu 3: Trong các biểu thức sau đâu là biểu thức có chứa ba chữ?
- a -2 + c x b
- 2
- m + 2
- a + b + 10xb
Câu 4: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải biểu thức chứa ba chữ?
- m – 10 + n + t
- 12 : x + 4q - v
- m + n – 1 + 10h
- m × 12 357
Câu 5: Với a = 2, b = 3 và c = 4; giá trị của biểu thức a x b x c là?
- 25
- 24
- 26
- 28
Câu 6: Điền đáp án thích hợp vào chỗ trống để có biểu thức ba chữ
5 + 2 x a + … : 4
- m : 10
- x
- c + 10a
- b + m
Câu 7: Câu nào sau đây đúng?
- a là biểu thức chứa hai chữ
- a + 1 – b + c là biểu thức chứa ba chữ
- a : b x 30 là biểu thức chứa một chữ
- Biểu thức chứa ba chữ chỉ gồm chữ
Câu 8: Câu nào sau đây sai?
- a -1 là biểu thức một chữ số
- Biểu thức chứa ba chữ là biểu thức có hai chữ công với số 1
- a + b + 1 là biểu thức chứa hai chữ
- a + b – 3 +c là biểu thức chứa ba chữ
Câu 9: Để biểu thức (2 – x) + (3 – y) là biểu thức chứa ba chữ thì?
- x = m + t
- x = y
- y = x + 3
- x = 1, y = 1
Câu 10: Giá trị của biểu thức 75 - a + b + c với a = 18, b = 2, c = 15 là?
- 74
- 67
- 83
- 93
Câu 11: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
(a + c + b) : 1 …. (b + a) + (c x 1)
- >
- =
- <
- Không so sánh được
Câu 12: 45 + a + c được gọi là?
- Không phải biểu thức chứa ba chữ
- Biểu thức chứa một chữ
- Không là gì cả
- Biểu thức chứ bốn chữ
- THÔNG HIỂU (7 câu)
Câu 1: Với a = 2, b = 3 và c = a + b; giá trị của biểu thức a x b x c là?
- 50
- 40
- 30
- 20
Câu 2: Một tam giác có chu vi a + b + c. Tính chu vi của tam giác với a=12cm; b=8cm; c=15cm ?
- 30
- 25
- 15
- 35
Câu 3: Cho P = 198 + 33 + a + b + c và Q = c + a – b + 200 +35 . So sánh P và Q với
a = b
- P = Q
- P > Q
- P < Q
- Không so sánh được
Câu 4: Tính giá trị của biểu thức:
222 × 3x −2 × y + z, nếu x = 1; y = 33; z =100?
- 700
- 500
- 600
- 800
Câu 5: Cho bảng sau
a | 2 | 3 | ? |
b | 5 | ? | 4 |
c | ? | 2 | 2 |
a + b x c | 12 | 15 | 28 |
Giá trị của a, b, c lần lượt là?
- 20; 6; 4
- 10; 6; 2
- 20; 6; 2
- 20; 4; 2
Câu 6: Độ dài các cạnh của hình tam giá là a, b, c. Tính chu vi của hình tam giác biết a = 10cm, b = 10cm và c = 5cm
- 25
- 15
- 20
- 35
Câu 7: Với m = 28, n = 10 và p = 50; giá trị của biểu thức m x n – p là?
- 190
- 270
- 230
- 200
- VẬN DỤNG (7 câu)
Câu 1: Với a = 30, b = 50 và c = 100. Biểu thức nào dưới đây có giá trị lớn nhất?
- 2 × b + a - c
- a – b + c
- a × 2 + 60 – b + 2 × c
- c + a : 2 + b
Câu 2: Với a = 8, b = 10 và c = 200. Biểu thức nào dưới đây có giá trị bé nhất?
- c – a + b
- a + b + c
- c : b + a
- a x c + b
Câu 3: Tìm a, b, c, d biết
6a6b – c8d5 = 2855
- 5; 0; 4; 0
- 6; 0; 3; 0
- 6; 0; 4; 0
- 5; 0; 3; 0
Câu 4: Tìm abc biết
abc × 126 = 25abc
- 200
- 350
- 300
- 200
Câu 5:
Với a = 33160, b = 5 và c = 3180 thì (a + 28525) : b + c có giá trị là 15 515 đúng hay sai?
- Đúng
- Sai
- Biểu thức không có giá trị
- Sai, bằng 15 555
Câu 6: Cho m = 2; n = 5, q = 3. Đáp nào có giá trị nhỏ nhất?
- m x n x q : 10
- (m + n - q) x 15
- 10 x n : m + q x 10
- 20 + m x n - q
-----------Còn tiếp --------
=> Giáo án Toán 4 chân trời Bài 12: Biểu thức có chứa chữ (tiếp theo)