Phiếu trắc nghiệm Toán 5 cánh diều Bài 24: Em vui học Toán
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 5 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 24: Em vui học Toán. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 5 cánh diều
CHƯƠNG I. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ SỐ TỰ NHIÊN, PHÂN SỐ. SỐ THẬP PHÂN
BÀI 24: EM VUI HỌC TOÁN
(15 câu)
A. TRẮC NGHIỆM1. NHẬN BIẾT ( 5 câu)
1. NHẬN BIẾT ( 5 câu)
Câu 1: Giá trị của chữ số 1 của số thập phân 657,019 là:
A. 10 | B. 1 | C. | D. |
Câu 2: Giá trị của chữ số 9 của số thập phân 123,459 là:
A. 900 | B. | C. | D. |
Câu 3: Giá trị của số 6 của số thập phân trong hình vẽ sau là:
A. 6 | B. 600 | C. | D. |
Câu 4: Giá trị của số 6 của số thập phân trong hình vẽ sau là:
A. 6 | B. | C. | D. 600 |
Câu 5: Sơ đồ sau biểu diễn số thập phân nào trong các số thập phân sau:
A. 324,314 | B. 314,324 | C. 413,423 | D. 423,413 |
2. THÔNG HIỂU (5 CÂU)
Câu 1: Bạn Nam sử dụng công cụ biểu diễn số thập phân 8 657,034 và đố bạn Lan làm tròn số đó đến hàng đơn vị được số nào?
A. 8657,034 | B. 8657,03 | C. 8658 | D. 8657 |
Câu 2: Bạn Nam sử dụng công cụ biểu diễn số thập phân 8 657,034 và đố bạn Lan làm tròn số đó đến hàng phần trăm được số nào?
A. 8657,034 | B. 8657,03 | C. 8658 | D. 8657 |
Câu 3: Giảm chữ số 9 của số thập phân sau đi 5 đơn vị, được số thập phân mới giảm:
A. 5 đơn vị B. 90 đơn vị C. đơn vị D. 50 đơn vị
Câu 4: Giảm chữ số 4 đi 4 đơn vị, được số thập phân mới kém số thập phân cũ:
A. 400 đơn vị B. 40 đơn vị C. 4 đơn vị D. đơn vị
Câu 5: Tăng chữ số 1 thêm 4 đơn vị, được số thập phân mới hơn số thập phân cũ:
A. 100 đơn vị B. 400 đơn vị C. 500 đơn vị D. 4 đơn vị
3. VẬN DỤNG (5 CÂU)
Câu 1: Quan sát số thẻ căn cước công dân sau. Ba chữ số đầu tiên là mã tỉnh/thành phố nơi công dân đăng kí khai sinh. Chữ số thứ tư cho biết: nếu sinh ở thế kỉ XX thì nam là 0, nữ là 1; nếu sinh ở thế kỉ XXI thì nam là 2, nữ là 3. Hai chữ số tiếp theo là 2 chữ số cuối của năm sinh, 6 chữ số cuối cùng là những số ngẫu nhiên. Hỏi năm sinh phù hợp với người trong thẻ căn cước có thể là năm nào trong số các năm sau:
…..
=> Giáo án Toán 5 Cánh diều bài 24: Em vui học Toán