Phiếu trắc nghiệm Toán 5 cánh diều Bài 8: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 5 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 8: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 5 cánh diều
CHƯƠNG I. ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ SỐ TỰ NHIÊN, PHÂN SỐ. SỐ THẬP PHÂN
BÀI 8: TÌM HAI SỐ KHI BIẾT HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ
(20 câu)
A. TRẮC NGHIỆM1. NHẬN BIẾT (7 câu)
1. NHẬN BIẾT (7 câu)
Câu 1: Tỉ số của số thứ nhất và số thứ hai là thì khi vẽ sơ đồ ta vẽ:
A. Số thứ nhất là 7 phần, số thứ hai là 9 phần
B. Số thứ nhất là 9 phần, số thứ hai là 7 phần
C. Số thứ nhất là 7 phần, số thứ hai là 16 phần
D. Số thứ nhất là 9 phần, số thứ hai là 16 phần
Câu 2: Trong một tổ có 5 bạn trai và 6 bạn gái. Tỉ số của số bạn gái và số bạn trai là bao nhiêu?
A. | B. | C. | D. |
Câu 3: Chọn đáp án đồng nghĩa với câu sau:
“Số bé kém số lớn 112 đơn vị”
A. Tổng hai số là 112 | B. Tích hai số là 112 |
C. Hiệu hai số là 112 | D. Thương hai số là 112 |
Câu 4: Bài toán dưới đây thuộc dạng toán nào?
A. Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
B. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
C. Tìm hai số khi biết tỉ số của hai số đó.
D. Tìm hai số khi biết tổng của hai số đó.
Câu 5: Dựa vào sơ đồ hãy xác định hiệu và tỉ số của số lớn và số bé ở bài toán sau:
A. 36 và | B. 36 và | C. 36 và | D. 36 và |
Câu 6: Hãy xác định hiệu và tỉ số của số lớn (chiều dài) và số bé (chiều rộng) ở bài toán dưới đây:
“Một hình chữ nhật có chiều dài bằng chiều rộng. Biết chiều rộng kém chiều dài 25m. Hãy tìm chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó.”
A. 25m và | B. 50m và | C. 25m và | D. 50m và |
Câu 7: Hãy sắp xếp các bước sau để giải bài toán hiệu – tỉ:
- Tìm giá trị mỗi phần.
- Tìm số lớn, số bé.
- Tìm hiệu số phần bằng nhau.
A. (a), (b), (c) | B. (a), (c), (b) | C. (c), (a), (b) | D. (c), (b), (a) |
2. THÔNG HIỂU (8 CÂU)
Câu 1: Hiệu của hai số là 24. Tỉ số của hai số đó là . Tìm hai số đó?
A. 12 và 36 | B. 24 và 48 | C. 36 và 60 | D. 60 và 63 |
Câu 2: Năm nay tuổi con ít hơn tuổi bố 35 tuổi và bằng tuổi bố. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi?
A. 5 tuổi | B. 10 tuổi | C. 45 tuổi | D. 15 tuổi |
Câu 3: Dựa vào sơ đồ sau, hãy tìm số vở của An:
A. 12 quyển | B. 15 quyển | C. 18 quyển | D. 9 quyển |
Câu 4: Dựa vào sơ đồ, hãy cho biết tuổi của Minh?
A. 7 tuổi | B. 14 tuổi | C. 21 tuổi | D. 35 tuổi |
Câu 5: Hiệu hai số là số chẵn lớn nhất có 2 chữ số. Tìm hai số đó biết số bé bằng số lớn?
A. 147 và 245 | B. 49 và 147 | C. 144 và 240 | D. 174 và 76 |
Câu 6: Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 12m. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình đó, biết rằng chiều dài bằng chiều rộng?
A. 28m và 12cm | B. 4m và 16m | C. 28m và 12m | D. 5m và 19m |
Câu 7: Cho sơ đồ sau, vậy số tuổi của anh là:
……
=> Giáo án Toán 5 Cánh diều bài 8: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó