Đề thi giữa kì 1 toán 5 cánh diều (Đề số 7)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Toán 5 cánh diều Giữa kì 1 Đề số 7. Cấu trúc đề thi số 7 giữa kì 1 môn Toán 5 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, hướng dẫn chấm điểm, bảng ma trận, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án toán 5 cánh diều
| PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG TIỂU HỌC………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
TOÁN 5
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số thập phân 47,05 đọc là: (0,5 điểm)
A. Bốn mươi bảy phẩy năm
B. Bốn bảy phẩy năm
C. Bốn mươi bảy phẩy không năm
D. Bốn mươi bảy phẩy lăm không
Câu 2. Số lớn nhất trong các số sau đây, khi làm tròn đến số tự nhiên gần nhất ta được kết quả là 7 là: (0,5 điểm)
A. 6,98
B. 7,89
C. 6,099
D. 7,31
Câu 3. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 000, quãng đường từ Hà Nội đến Hưng Yên dài 6,4 cm. Độ dài thật của quãng đường đó dài là: (0,5 điểm)
A. 640 m
B. 64 000m
C. 640 km
D. 64 km
Câu 4. Số các số thập phân có một chữ số ở phần thập phân sao cho các số đó vừa lớn hơn 1 vừa nhỏ hơn 2 là: (0,5 điểm)
A. 8 số
B. 9 số
C. 10 số
D. 11 số
Câu 5. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 6. Người ta lát sàn một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 10 m, chiều rộng 9 m bằng những mảnh gỗ hình chữ nhật có chiều dài 50 cm, chiều rộng 30 cm. Số mảnh gỗ cần để lát kín sàn căn phòng đó là: (0,5 điểm)
A. 500 mảnh gỗ
B. 600 mảnh gỗ
C. 700 mảnh gỗ
D. 800 mảnh gỗ
PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1. Viết tỉ số của số đo thứ nhất và số đo thứ hai dưới dạng phân số tối giản. (1 điểm)
| Số đo thứ nhất | 4 kg | 35m | 28 m2 | 663 phút |
| Số đo thứ hai | 8 kg | 65 m | 40 m2 | 12 phút |
| Tỉ số | 12 kg | ……. | ……. | ……. |
Bài 2. Viết phân số thành phân số thập phân rồi chuyển thành số thập phân (theo mẫu) (1 điểm)
Mẫu: 35=610=0,6
| a) 350 = ……………. | b) 24600 = ……………. |
| c) 134 = ……………. | d) 625 = ……………. |
Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ trống. (1 điểm)
Người ta vừa xây dựng một nhà máy xử lí rác thải trên một khu đất hình vuông cạnh 600 m. Hỏi khu đất đó có diện tích là …………………………… héc-ta
Bài 4. Nối các cặp số thập phân bằng nhau (1 điểm)

Bài 5. .............................................
.............................................
.............................................
Bài 6. Tổng của hai số là 3 736, nếu giảm số thứ nhất đi 7 lần thì được số thứ 2. Tìm 2 số đó. (2 điểm)
BÀI LÀM
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 5
.............................................
.............................................
.............................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 5
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | ||||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
| TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
| Chương I. Ôn tập và bổ sung | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 2 | 5 | ||||
| Chương II. Số thập phân | 2 | 1 | 2 | 3 | 2 | 2,5 | |||||
| Chương III. Một số đơn vị đo diện tích | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2,5 | |||||
| Tổng số câu TN/TL | 6 | 2 | 3 | 2 | 1 | 8 | 10 | ||||
| Điểm số | 3 | 0 | 1 | 3,0 | 2,5 | 0,5 | 2 | 8 | 10 | ||
| Tổng số điểm | 3 điểm 30 % | 4,0 điểm 40% | 2.5 điểm 25 % | 0,5 điểm 5% | 10 điểm 100 % | 10 điểm | |||||
TRƯỜNG TIỂU HỌC .........
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1
MÔN: TOÁN 5
| Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
| ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG | ||||||
| 1. Ôn tập số tự nhiên | Nhận biết | - Đọc, viết được các số tự nhiên | ||||
| Kết nối | - Sắp xếp các số tự nhiên theo thứ tự . - Xác định được số tự nhiên lớn nhất, số tự nhiên bé nhất. - Làm tròn các số tự nhiên. | |||||
| Vận dụng | - Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan. | |||||
| 2. Ôn tập các phép tính với số tự nhiên. | Kết nối | - Thực hiện được các phép tính với số tự nhiên. | ||||
| Vận dụng | - Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan đến các phép tính với số tự nhiên. | |||||
| 3. Ôn tập phân số. | Nhận biết | - Nhận biết được khái niệm phân số. - Đọc, viết được phân số. | ||||
| Kết nối | - Sắp xếp các phân số theo thứ tự. - Xác định phân số lớn nhất, phân số bé nhất. - Quy đồng, rút gọn các phân số. | |||||
| Vận dụng | - Giải được các bài tập, bài toán thực tế liên quan. | |||||
| 4. Phân số thập phân. | Nhận biết | - Nhận biết được phân số thập phân. - Đọc, viết được phân số thập phân. | 1 | C7 | ||
| Kết nối | - Biểu diễn được phân số thập phân. | |||||
| Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến phân số thập phân. | |||||
| 5. Ôn tập các phép tính với phân số. | Kết nối | - Thực hiện được các phép tính phân số. | 1 | C6 | ||
| Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến phép tính phân số. | |||||
| 6. Cộng, trừ hai phân số. | Kết nối | - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ hai phân số. | 1 | C1 | ||
| Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến phép tính cộng, trừ hai phân số. | 1 | C4 | |||
| 7. Hỗn số. | Nhận biết | - Nhận biết được hỗ số. - Đọc, viết được hỗ số. | 1 | C3 | ||
| Kết nối | - Biểu diễn được hỗn số liên quan đến số lượng của một nhóm đồ vật. | |||||
| Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến hỗn số. | |||||
| 8. Ôn tập hình học và đo lường. | Nhận biết | - Nhận biết được các góc, các hình, các mối quan hệ giữa các cạnh, đoạn thẳng, đường thẳng | 1 | C5 | ||
| Kết nối | - Giải được các bài tập liên quan đến hình học và đo lường. | |||||
| Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến hình học và đo lường. | |||||
| SỐ THẬP PHÂN | ||||||
| 9. Khái niệm số thập phân. | Nhận biết | - Nhận biết được số thập phân. - Đọc, viết được phần nguyên và phần thập phân. | 1 | C1 | ||
| Kết nối | - Biểu diễn được số thập phân bằng phân số thập phân và các hỗn số có chứa phân số thập phân. | |||||
| Vận dụng | - Giải được các bài tập liên quan đến số thập phân. | |||||
| 10. So sánh các số thập phân. | Kết nối | - So sánh được các số thập phân. - Xác định được số thập phân lớn nhất và só thập phân bé nhất. | 1 | 1 | C2a | C4 |
| Vận dụng | - Giải được các bài tập và bài toán thực tế liên quan đến so sánh các phân số thập phân. | |||||
| 11. Viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân. | Kết nối | - Biểu diễn được các số đo đại lượng về dạng thập phân. | 1 | C8 | ||
| Vận dụng | - Giải được các bài tập và bài toán thực tế liên quan đến các số đo đại lượng. | |||||
| 12. Làm tròn số thập phân. | Kết nối | - Làm tròn được các số thập phân. | 1 | C2b | ||
| Vận dụng | - Giải được các bài tập và bài toán thực tế liên quan đến làm tròn số thập phân. | |||||
| MỘT SỐ ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH | ||||||
| Bài 13. Ki – lô – mét. Héc - ta | Nhận biết | - Nhận biết về đơn vị đo ki – lô – mét vuông. - Đọc, viết được các số đo đơn vị ki – lô – mét vuông. | ||||
| Kết nối | - Biểu diễn đơn vị đo ki – lô – mét vuông qua đơn vị đo héc ta, mét vuông và ngược lại. | |||||
| Vận dụng | - Giải các bài tập và toán thực tế liên quan đến đơn vị đo ki – lô – mét vuông. | 1 | C3 | |||
| Bài 14. Các đơn vị đo diện tích. | Nhận biết | - Nhận biết được các đơn vị đo diện tích | 1 | C2 | ||
| Kết nối | - Giải được các bài tập liên quan đến đơn vị đo diện tích. | |||||
| Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến đơn vị đo diện tích. | 1 | C5 | |||
| Bài 15. Thực hành và trải nghiệm với một số đơn vị đo diện tích | Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến thực hành và trải nghiệm với một số đơn vị đo diện tích. | ||||