Phiếu trắc nghiệm Toán 5 kết nối Bài 23: Nhân, chia số thập phân với 10; 100; 1 000;... hoặc với 0,1; 0,01; 0,001;...
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 5 kết nối tri thức. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 23: Nhân, chia số thập phân với 10; 100; 1 000;... hoặc với 0,1; 0,01; 0,001;.... Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp tục bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 5 kết nối tri thức
CHỦ ĐỀ 4. CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐBÀI 23: NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN VỚI 10; 100; 1000;… HOẶC VỚI 0,1; 0,01; 0,001;….A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
BÀI 23: NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN VỚI 10; 100; 1000;… HOẶC VỚI 0,1; 0,01; 0,001;….A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (7 câu)
Câu 1: Muốn nhân số thập phân với 10; 100; 1000;… ta làm như thế nào?
A. Ta chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải một; hai; ba;… chữ số.
B. Ta chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái một; hai; ba;… chữ số.
C. Ta chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải …., ba, hai, một chữ số.
D. Ta chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái …., ba, hai, một chữ số.
Câu 2: Muốn nhân một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001;… ta làm như thế nào?
A. Ta chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải một; hai; ba;… chữ số
B. Ta chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái một; hai; ba;… chữ số
C. Ta chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái …., ba, hai, môt chữ số
D. Ta chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải …., ba; hai; một chữ số
Câu 3: Muốn chia một số thập phân cho 10; 100; 1000;… ta làm như thế nào?
A. Ta chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải một; hai; ba;… chữ số.
B. Ta chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái ….; ba; hai; một chữ số.
C. Ta chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái một; hai; ba;… chữ số.
D. Ta thêm một; hai; ba; … số 0 vào sau số thập phân đó.
Câu 4: Muốn chia một số thập phân cho 0,1; 0,01; 0,001;… ta làm như thế nào?
A. Ta thêm lần lượt một; hai; ba;… vào đằng sau các chữ số thập phân đó
B. Ta bớt đi một; hai; ba;… số 0 ở các chữ số thập phân
C. Ta chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái một; hai; ba… chữ số
D. Ta chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải một; hai; ba… chữ số
Câu 5: Kết quả của phép tính
A. 11
B. 10
C. 110
D. 0,11
Câu 6: Kết quả của phép tính
A. 1
B. 100
C. 0,01
D. 110
Câu 7: Kết quả của phép tính
A. 35
B. 0,35
C. 0,035
D. 350
2. THÔNG HIỂU (6 câu)
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
35,4 dm 30cm = …. cm
A. 384 cm
B. 324 cm
C. 38,4 cm
D. 384 dm
Câu 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
….
A. <
B. >
C. =
D. Không có dấu thích hợp
Câu 3: Số?
A. 100,8 và 0,1008
B. 10008 và 1,008
C. 0,1008 và 1,008
D. 0,01008 và 100,8
Câu 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
…..
A. Không có dấu thích hợp
B. =
C. <
D. >
Câu 5: Thực hiện phép tính
49,7 m + 45,3 cm = …. mm
A. 50 153
B. 5152
C. 51 350
D. 51 530
Câu 6: Thực hiện phép tính
A. 1
B. 0
C. 2
D. 4
3. VẬN DỤNG (5 câu)
Câu 1: Một can nhựa chứa 10l dầu hỏa. Biết một lít dầu hỏa cân nặng 0,8g, can rỗng cân nặng 1,3kg. Hỏi can dầu hỏa đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
…