PPCT địa lí 7 kết nối tri thức
Dưới đây là phân phối chương trình môn địa lí 7 kết nối tri thức. Bản PPCT này là tham khảo. Thầy cô tải về và điều chỉnh để phù hợp với địa phương của mình.
Một số tài liệu quan tâm khác
TRƯỜNG:THCS……………………. TỔ: Họ và tên giáo viên: …………………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN LỊCH SỬ & ĐỊA LÍ LỚP 7 - SGK KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
- Kế hoạch dạy học
- Phân phối chương trình
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA LÍ 7 NĂM HỌC 2022-2023.
Học kì I: 18 tuần x 1 tiết/ tuần = 18 tiết
Học kì II: 17 tuần x 2 tiết/ tuần= 34 tiết
Cả năm: 52 tiết
Tuần | Tiết | Bài dạy | Ghi chú |
HỌC KÌ I | |||
1 | 1 | Bài 1: Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu Âu | Tiết 1: Vị trí địa lí, địa hình châu Âu. |
2 | 2 | Bài 1: Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu Âu | Tiết 2: Đặc điểm tự nhiên châu Âu. |
3 | 3 | Bài 2: Đặc điểm dân cư, xã hội Châu Âu. | Tiết 1: Đặc điểm dân cư châu Âu |
4 | 4 | Bài 2: Đặc điểm dân cư, xã hội Châu Âu. | Tiết 2: Đô thị hóa châu Âu |
5 | 5 | Bài 3: Khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở châu Âu | Tiết 1: Vấn đề bảo vệ môi trường |
6 | 6 | Bài 3: Khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở châu Âu | Tiết 2: Vấn để bảo vệ đa dạng sinh học |
7 | 7 | Bài 3: Khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở châu Âu | Tiết 3: Vấn đề ứng phó với biến đổi khí hậu |
8 | 8 | Ôn tập giữa kì 1 |
|
9 | 9 | Kiểm tra giữa kì 1 |
|
10 | 10 | Bài 4: Liên minh châu Âu | Tiết 1. Khái quát về liên minh châu Âu |
11 | 11 | Bài 4: Liên minh châu Âu | Tiết 2. Tìm hiểu liên minh châu Âu. |
12 | 12 | Bài 5: Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu Âu | Tiết 1: Vị trí địa lí và địa hình châu Á. |
13 | 13 | Bài 5: Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu Âu | Tiết 2: Đặc điểm tự nhiên |
14 | 14 | Bài 6: Đặc điểm dân cư, xã hội châu Âu | Tiết 1: Dân cư, tôn giáo. |
15 | 15 | Bài 6: Đặc điểm dân cư, xã hội châu Âu | Tiết 2: Sự phân bố dân cư. Các đô thị lớn. |
16 | 16 | Ôn tập Châu Âu |
|
17 | 17 | Ôn tập cuối học kì 1 |
|
18 | 18 | Kiểm tra cuối kì 1 |
|
HỌC KÌ II | |||
19 | 19 | Bài 7: Bản đồ chính trị châu Á |
|
20 | Bài 7: Bản đồ chính trị châu Á |
| |
20 | 21 | Bài 8: Thực hành: Tìm hiểu về các nền kinh tế lớn và kinh tế mới nổi của châu Á |
|
22 | Ôn tập châu Á |
| |
21 | 23 | Ôn tập châu Á |
|
24 | Bài 9: Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu Phi | Tiết 1: Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản châu Phi. | |
22 | 25 | Bài 9: Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu Phi | Tiết 2: Đặc điểm tự nhiên châu Phi. |
26 | Bài 9: Vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên châu Phi | Tiết 3: Vấn đề môi trường trong sử dụng thiên nhiên. | |
23 | 26 | Bài 10: Đặc điểm dân cư, xã hội châu Phi |
|
27 | Bài 11: Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên châu Phi |
| |
24 | 28 | Bài 12: Thực hành: Tìm hiểu khái quát Cộng hòa Nam Phi |
|
29 | Bài 12: Thực hành: Sưu tầm tư liệu về Cộng hoà Nam Phi. |
| |
25 |
| Ôn tập châu Phi |
|
30 | Bài 13: Vị trí địa lí, phạm vi châu Mĩ. Sự phát kiến ra châu Mĩ. |
| |
26 | 31 | Bài 13: Vị trí địa lí, phạm vi châu Mĩ. Sự phát kiến ra châu Mĩ |
|
34 | Ôn tập giữa học kì 2 |
| |
27 | 35 | Ôn tập giữa học kì 2 |
|
36 | Kiểm tra giữa học kì 2 |
| |
28 | 37 | Bài 14: Các đặc điểm tự nhiên Bắc Mĩ | Tiết 1. Đặc điểm địa hình và khí hậu Bắc Mĩ. |
38 | Bài 14: Các đặc điểm tự nhiên Bắc Mĩ | Tiết 2. Đặc điểm sông, hồ và các đới thiên nhiên Bắc Mĩ. | |
29 | 39 | Bài 15: Đặc điểm dân cư, xã hội, phương thức khai thác tự nhiên và bền vững ở Bắc Mĩ. | Tiết 1. Đặc điểm dân cư xã hội. |
40 | Bài 15: Đặc điểm dân cư, xã hội, phương thức khai thác tự nhiên và bền vững ở Bắc Mĩ. | Tiết 2. Phương thức con người khai thác tự nhiên bền vững. | |
30 | 41 | Bài 16: Đặc điểm tự nhiên Trung và Nam Mĩ |
|
42 | Bài 16: Đặc điểm tự nhiên Trung và Nam Mĩ |
| |
31 | 43 | Bài 17: Đặc điểm dân cư, xã hội Trung và Nam Mĩ. |
|
44 | Ôn tập châu Mĩ |
| |
32 | 45 | Bài 18: Châu Đại Dương |
|
46 | Bài 18: Châu Đại Dương |
| |
33 | 47 | Ôn tập châu Đại Dương |
|
48 | Bài 19: Châu Nam Cực |
| |
34 | 49 | Bài 19: Châu Nam Cực |
|
50 | Ôn tập châu Nam Cực |
| |
35 | 51 | Ôn tập cuối học kì 2 |
|
52 | Kiểm tra cuối kì 2 |
|