Tải phụ lục 3 Khoa học tự nhiên 8 cánh diều file word
Phụ lục hay còn gọi là kế hoạch giáo dục theo Công văn 5512 sẽ giúp giáo viên nhanh chóng xây dựng, hoàn thiện phân phối chương trình chi tiết, trình tổ chuyên môn phê duyệt phù hợp với địa phương. Bản phụ lục 3 Khoa học tự nhiên 8 cánh diều này là tham khảo. Thầy cô kéo xuống xem chi tiết
Một số tài liệu quan tâm khác
TRƯỜNG THCS ........... TỔ: TỰ NHIÊN
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
|
KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
(Năm học 202...- 202...)
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: KHTN 8 CÁNH DIỀU
(Năm học 2023 - 2024)
- Kế hoạch dạy học: (Phân phối chương trình)
STT |
Phân môn |
Bài học
|
Số tiết |
Thời điểm |
Thiết bị dạy học
|
Địa điểm dạy học |
|
HỌC KÌ I (18 Tuần x 4 tiết/tuần = 72 tiết) |
|||||||
1 |
KHTN1 |
Bài mở đầu: Làm quen với bộ dụng cụ, thiết bị thực hành môn KHTN 8 (I: Một số dụng cụ và hóa chất trong môn KHTN 8) |
1 |
Tuần 1
|
- Máy đo pH, bút đo pH. - Máy đo huyết áp. - Ampe kế, vôn kế, joulemeter |
Lớp học |
|
2 |
KHTN1 |
Bài mở đầu: Làm quen với bộ dụng cụ, thiết bị thực hành môn KHTN 8 (I: Một số dụng cụ và hóa chất trong môn KHTN 8) |
2 |
- Máy đo pH, bút đo pH. - Máy đo huyết áp. - Ampe kế, vôn kế, joulemeter |
Lớp học |
|
|
3 |
KHTN 2 |
Bài 14: Khối lượng riêng(I, II-1) |
3 |
- Thỏi sắt - Khối gỗ hình hộp, cân điện tử, thước thẳng, ống đong. |
Lớp học |
|
|
4 |
KHTN 3 |
Bài 27: Khái quát về cơ thể người |
4 |
- Tranh: khái quát cơ thể người. |
Lớp học |
|
|
5 |
KHTN1 |
Bài mở đầu: Làm quen với bộ dụng cụ, thiết bị thực hành môn KHTN 8 (II: III) |
5 |
Tuần 2 |
- Máy đo pH, bút đo pH. - Máy đo huyết áp. - Ampe kế, vôn kế, joulemeter |
Lớp học |
|
6 |
KHTN1 |
Bài 1: Biến đổi Vật lý và biến đổi Hóa học(I: Sự biến đổi chất) |
6 |
|
Lớp học
|
|
|
7 |
KHTN 2 |
Bài 14: Khối lượng riêng(II-2,3) |
7 |
Thỏi sắt - Khối gỗ hình hộp, cân điện tử, thước thẳng, ống đong. |
Lớp học
|
|
|
8 |
KHTN 3 |
Bài 28: Hệ vận động ở người |
8 |
Nẹp tre/ gỗ, bang y tế/ dây vải, bông/gạc. |
Lớp học |
|
|
9 |
KHTN1 |
Bài 1: Biến đổi Vật lý và biến đổi Hóa học(II: Phân biệt sự biến đổi Vật lý và sự biến đổi Hóa học) |
9 |
Tuần 3 |
|
Lớp học |
|
10 |
KHTN1 |
Bài 2: Phản ứng hóa học và năng lượng của phản ứng hóa học(I,II) |
10 |
- Mô hình phân tử. |
Lớp học |
|
|
11 |
KHTN 2 |
Bài 15: Tác dụng của chất lỏng lên vật nhúng trong nó |
|
- Khối sắt hình hộp, khay nhựa - Lực kế 2N, cân điện tử, bình tràn, quả nặng bằng nhựa 130g, ống đong, giá thí nghiệm. |
Lớp học |
|
|
12 |
KHTN 3 |
Bài 28: Hệ vận động ở người |
|
Nẹp tre/ gỗ, bang y tế/ dây vải, bông/gạc. |
Lớp học |
|
|
13 |
KHTN1 |
Bài 2: Phản ứng hóa học và năng lượng của phản ứng hóa học(III) |
13 |
Tuần 4 |
- Mô hình phân tử. |
Lớp học |
|
14 |
KHTN1 |
Bài 2: Phản ứng hóa học và năng lượng của phản ứng hóa học(IV) |
14 |
- Mô hình phân tử. |
Lớp học |
|
|
15 |
KHTN 2 |
Bài 15: Tác dụng của chất lỏng lên vật nhúng trong nó |
|
- Khối sắt hình hộp, khay nhựa - Lực kế 2N, cân điện tử, bình tràn, quả nặng bằng nhựa 130g, ống đong, giá thí nghiệm. |
|
|
|
16 |
KHTN 3 |
Bài 28: Hệ vận động ở người |
|
Nẹp tre/ gỗ, bang y tế/ dây vải, bông/gạc. |
|
|
|
17 |
KHTN1 |
Bài 3: Định luật bảo toàn khối lượng. Phương trình hóa học(I) |
17 |
Tuần 5 |
- Mô hình phân tử. |
Lớp học |
|
18 |
KHTN1 |
Bài 3: Định luật bảo toàn khối lượng. Phương trình hóa học(II) |
18 |
- Mô hình phân tử. |
Lớp học |
|
|
19 |
KHTN 2 |
Bài 16: Áp suất |
|
- Khối sắt hình hộp, khay nhựa - Lực kế 2N, cân điện tử, bình tràn, quả nặng bằng nhựa 130g, ống đong, giá thí nghiệm. |
|
|
|
20 |
KHTN 3 |
Bài 29: Dinh dưỡng và tiêu hóa ở người |
|
|
|
|
|
21 |
KHTN1 |
Bài 3: Định luật bảo toàn khối lượng. Phương trình hóa học(III) |
21 |
Tuần 6 |
- Mô hình phân tử. |
Lớp học |
|
22 |
KHTN1 |
Bài 3: Định luật bảo toàn khối lượng. Phương trình hóa học(III) |
22 |
- Mô hình phân tử. |
Lớp học Phòng thực hành |
|
|
23 |
KHTN 2 |
Bài 16: Áp suất |
|
- Khối sắt hình hộp, khay nhựa - Lực kế 2N, cân điện tử, bình tràn, quả nặng bằng nhựa 130g, ống đong, giá thí nghiệm. |
Lớp học |
|
|
24 |
KHTN 3 |
Bài 29: Dinh dưỡng và tiêu hóa ở người |
|
|
Lớp học |
|
|
25 |
KHTN1 |
Bài 4: Mol và tỉ khối của chất khí (I,II,III) |
25 |
Tuần 7 |
|
Lớp học
|
|
26 |
KHTN1 |
Bài 4: Mol và tỉ khối của chất khí (IV, V, VI) |
26 |
|
Lớp học
|
|
|
27 |
KHTN 2 |
Bài 16: Áp suất |
|
- Khối sắt hình hộp, khay nhựa - Lực kế 2N, cân điện tử, bình tràn, quả nặng bằng nhựa 130g, ống đong, giá thí nghiệm. |
Lớp học |
|
|
28 |
KHTN 3 |
Bài 29: Dinh dưỡng và tiêu hóa ở người |
|
|
Lớp học |
|
|
29 |
KHTN1 |
Ôn tập GHKI |
29 |
Tuần 8 |
|
Lớp học |
|
30 |
KHTN1 |
Ôn tập GHKI |
30 |
|
Lớp học |
|
|
31 |
KHTN 2 |
Bài 17: Áp suất trong chất lỏng và trong chất khí |
|
- Bình hình trụ, bình lớn chứa nước cao 50 cm, pit-tông, quả nặng |
Lớp học |
|
|
32 |
KHTN 3 |
Ôn tập giữa học kì I |
|
|
Lớp học |
|
|
33 |
KHTN1 |
Kiểm tra giữa kì I (Đánh giá chung KHTN) |
33 |
Tuần 9 |
|
Lớp học |
|
34 |
KHTN1 |
Kiểm tra giữa kì I (Đánh giá chung KHTN) |
34 |
|
Lớp học |
|
|
35 |
KHTN 2 |
Bài 17: Áp suất trong chất lỏng và trong chất khí |
35 |
- Bình hình trụ, bình lớn chứa nước cao 50 cm, pit-tông, quả nặng |
Lớp học |
|
|
36 |
KHTN 3 |
Bài 29: Dinh dưỡng và tiêu hóa ở người |
36 |
|
Lớp học |
|
|
37 |
KHTN1 |
Bài 5: Tính theo phương trình hóa học (I) |
37 |
Tuần 10
|
|
Lớp học |
|
38 |
KHTN1 |
Bài 5: Tính theo phương trình hóa học (I) |
38 |
|
Lớp học |
|
|
39 |
KHTN 2 |
Bài 17: Áp suất trong chất lỏng và trong chất khí |
|
- Bình hình trụ, bình lớn chứa nước cao 50 cm, pit-tông, quả nặng |
Lớp học |
|
|
40 |
KHTN 3 |
Bài 30: Máu và hệ tuần hoàn ở người |
|
- Băng, gạc, bông y tế, dây cao su/ dây vải, huyết áp kế, ống nghe tim phổi. |
Lớp học |
|
|
41 |
KHTN1 |
Bài 5: Tính theo phương trình hóa học (II) |
41 |
Tuần 11
|
|
Lớp học |
|
42 |
KHTN1 |
Bài 5: Tính theo phương trình hóa học (II) |
42 |
|
Lớp học |
|
|
43 |
KHTN 2 |
Ôn tập chủ đề 3 |
|
|
Lớp học |
|
|
44 |
KHTN 3 |
Bài 30: Máu và hệ tuần hoàn ở người |
|
- Băng, gạc, bông y tế, dây cao su/ dây vải, huyết áp kế, ống nghe tim phổi. |
Lớp học |
|
|
45 |
KHTN1 |
Bài 6: Nồng độ dung dịch(I) |
45 |
Tuần 12
|
|
Lớp học |
|
46 |
KHTN1 |
Bài 6: Nồng độ dung dịch(II) |
46 |
|
Lớp học |
|
|
47 |
KHTN 2 |
Bài 18: Lực có thể làm quay vật |
|
- Thanh nhựa cứng có lỗ cách đều, giá thí nghiệm, quả nặng, móc treo, chìa khóa vặn ốc vít. |
Lớp học |
|
|
48 |
KHTN 3 |
Bài 30: Máu và hệ tuần hoàn ở người |
|
- Băng, gạc, bông y tế, dây cao su/ dây vải, huyết áp kế, ống nghe tim phổi. |
Lớp học |
|
|
49 |
KHTN1 |
Bài 6: Nồng độ dung dịch(II) |
49 |
Tuần 13 |
|
Lớp học Phòng thực hành |
|
50 |
KHTN1 |
Bài 7: Tốc độ phản ứng và chất xúc tác(I) |
50 |
|
Lớp học |
|
|
51 |
KHTN 2 |
Bài 18: Lực có thể làm quay vật |
51 |
- Thanh nhựa cứng có lỗ cách đều, giá thí nghiệm, quả nặng, móc treo, chìa khóa vặn ốc vít. |
Lớp học |
|
|
52 |
KHTN 3 |
Bài 30: Máu và hệ tuần hoàn ở người |
52 |
- Băng, gạc, bông y tế, dây cao su/ dây vải, huyết áp kế, ống nghe tim phổi. |
Lớp học |
|
|
53 |
KHTN1 |
Bài 7: Tốc độ phản ứng và chất xúc tác(II) |
53 |
Tuần 14 |
|
Lớp học |
|
54 |
KHTN1 |
Bài 7: Tốc độ phản ứng và chất xúc tác(II) |
54 |
|
Lớp học |
|
|
55 |
KHTN 2 |
Bài 18: Lực có thể làm quay vật |
55 |
- Thanh nhựa cứng có lỗ cách đều, giá thí nghiệm, quả nặng, móc treo, chìa khóa vặn ốc vít. |
Lớp học |
|
|
56 |
KHTN 3 |
Bài 31: Thực hành về máu và hệ tuần hoàn |
56 |
- Băng, gạc, bông y tế, dây cao su/ dây vải, huyết áp kế, ống nghe tim phổi. |
Lớp học |
|
|
57 |
KHTN1 |
Ôn tập chủ đề 1 |
57 |
Tuần 15
|
|
Lớp học |
|
58 |
KHTN1 |
Bài 8: Acid (I) |
58 |
|
Lớp học |
|
|
59 |
KHTN 2 |
Bài 19: Đòn bẩy |
59 |
Thanh nhựa cứng có lỗ cách đều, giá thí nghiệm, quả nặng, móc treo. |
Lớp học |
|
|
60 |
KHTN 3 |
Bài 32: Hệ hô hấp ở người |
60 |
|
Lớp học |
|
|
61 |
KHTN1 |
Bài 8: Acid (II) |
61 |
Tuần 16 |
|
Lớp học
|
|
62 |
KHTN1 |
Bài 8: Acid (III) |
62 |
|
Lớp học
|
|
|
63 |
KHTN 2 |
Bài 19: Đòn bẩy |
63 |
Thanh nhựa cứng có lỗ cách đều, giá thí nghiệm, quả nặng, móc treo. |
Lớp học |
|
|
64 |
KHTN 3 |
Bài 32: Hệ hô hấp ở người |
64 |
- Tranh hô hấp nhân tạo. |
Lớp học |
|
|
65 |
KHTN1 |
Ôn tập học kì I |
65 |
Tuần 17 |
|
Lớp học
|
|
66 |
KHTN1 |
Ôn tập học kì I |
66 |
|
Lớp học |
|
|
67 |
KHTN 2 |
Bài 19: Đòn bẩy |
67 |
Thanh nhựa cứng có lỗ cách đều, giá thí nghiệm, quả nặng, móc treo. |
Lớp học |
|
|
68 |
KHTN 3 |
Bài 32: Hệ hô hấp ở người |
68 |
- Tranh hô hấp nhân tạo. |
Lớp học |
|
|
69 |
KHTN1 |
Kiểm tra cuối kì I (Đánh giá chung KHTN) |
69 |
Tuần 18 |
|
Lớp học |
|
70 |
KHTN1 |
Kiểm tra cuối kì I (Đánh giá chung KHTN) |
70 |
|
Lớp học |
|
|
71 |
KHTN 2 |
Ôn Tập chủ đề 4 |
71 |
|
Lớp học |
|
|
72 |
KHTN 3 |
Ôn tập cuối kì I. |
72 |
|
Lớp học |
|
|
HỌC KÌ II ( 17 Tuần x 4 tiết/tuần = 68 tiết) |
|||||||
73 |
KHTN1 |
Bài 9: Base |
73 |
Tuần 19 |
|
Lớp học |
|
74 |
KHTN 2 |
Bài 20: Sự nhiễm điện |
74 |
Chiếc đũa nhựa, chiếc đũa thủy tinh, mảnh vải len (dạ), mảnh vải lụa, giá thí nghiệm, dây treo. - Bộ thí nghiệm vật nhiễm điện. |
Lớp học |
|
|
75 |
KHTN 3 |
Bài 33: Môi trường trong cơ thể và hệ bài tiết ở người. |
75 |
- Tranh: Hệ bài tiết ở người |
Lớp học |
|
|
76 |
KHTN 3 |
Bài 33: Môi trường trong cơ thể và hệ bài tiết ở người. |
76 |
- Tranh: Hệ bài tiết ở người |
Lớp học |
|
|
77 |
KHTN1 |
Bài 9: Base |
77 |
Tuần 20 |
|
Lớp học |
|
78 |
KHTN 2 |
Bài 20: Sự nhiễm điện |
78 |
Chiếc đũa nhựa, chiếc đũa thủy tinh, mảnh vải len (dạ), mảnh vải lụa, giá thí nghiệm, dây treo. - Bộ thí nghiệm vật nhiễm điện. |
|
|
|
79 |
KHTN 3 |
Bài 33: Môi trường trong cơ thể và hệ bài tiết ở người. |
79 |
- Tranh: Hệ bài tiết ở người |
Lớp học |
|
|
80 |
KHTN 3 |
Bài 34: Hệ thần kinh và các giác quan ở người. |
80 |
- Tranh: Hệ thần kinh và các giác quan ở người. |
Lớp học |
|
|
81 |
KHTN1 |
Bài 9: Base |
81 |
Tuần 21 |
|
Lớp học |
|
82 |
KHTN 2 |
Bài 21: Mạch điện |
82 |
- Pin, bóng đèn, công tắc, kẹp nối, lá nhôm, đồng, nhựa, dây điện, cầu chì, cầu dao tự động, Rơle, chuông điện. |
Lớp học |
|
|
83 |
KHTN 3 |
Bài 34: Hệ thần kinh và các giác quan ở người. |
83 |
- Tranh: Hệ thần kinh và các giác quan ở người. |
Lớp học |
|
|
84 |
KHTN 3 |
Bài 34: Hệ thần kinh và các giác quan ở người. |
84 |
- Tranh: Hệ thần kinh và các giác quan ở người. |
Lớp học |
|
|
85 |
KHTN1 |
Bài 10: Thang pH |
85 |
Tuần 22 |
- Máy đo pH, bút đo pH.
|
Lớp học
|
|
86 |
KHTN 2 |
Bài 21: Mạch điện |
86 |
- Pin, bóng đèn, công tắc, kẹp nối, lá nhôm, đồng, nhựa, dây điện, cầu chì, cầu dao tự động, Rơle, chuông điện. |
Lớp học |
|
|
87 |
KHTN 3 |
Bài 35: Hệ nội tiết ở người |
87 |
|
Lớp học |
|
|
88 |
KHTN 3 |
Bài 35: Hệ nội tiết ở người |
88 |
|
Lớp học |
|
|
89 |
KHTN1 |
Bài 10: Thang pH |
89 |
Tuần 23 |
- Máy đo pH, bút đo pH. |
Lớp học |
|
90 |
KHTN 2 |
Bài 22: Tác dụng của dòng điện |
90 |
- Pin 3V, bóng đèn 2,5V, công tắc, kẹp nối, lá nhôm, đồng, nhựa, dây điện - Nguồn điện 6V, bóng đèn pin, công tắc, dd CuSO4, hai thỏi than. |
Lớp học |
|
|
91 |
KHTN 3 |
Bài 36: Da và điều hòa thân nhiệt ở người |
91 |
- Tranh: Môi trường trong cơ thể - Tranh: Cấu tạo da. |
Lớp học |
|
|
92 |
KHTN 3 |
Bài 36: Da và điều hòa thân nhiệt ở người |
92 |
- Tranh: Môi trường trong cơ thể - Tranh: Cấu tạo da. |
Lớp học |
|
--------------- Còn tiếp ---------------