Trắc nghiệm tin học 3 cánh diều CĐA3 bài 3: Em tập gõ hàng phím trên và dưới
Bộ câu hỏi trắc nghiệm tin học 3 cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm CĐA3 bài 3: Em tập gõ hàng phím trên và dưới. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án tin học 3 cánh diều (bản word)
1. NHẬN BIẾT
Câu 1: Các ngón tay nào ở cả hai bàn tay dùng để gõ hàng phím trên?
A. Ngón trỏ, ngón áp út, ngón út.
B. Ngón trỏ, ngón giữa, ngón áp út.
C. Ngón trỏ, ngón giữa, ngón út.
D. Ngón trỏ, ngón giữa, ngón áp út, ngón út.
Câu 2: Các ngón tay nào ở cả hai bàn tay dùng để gõ hàng phím trên?
A. Ngón trỏ, ngón áp út, ngón út.
B. Ngón trỏ, ngón giữa, ngón áp út.
C. Ngón trỏ, ngón giữa, ngón út.
D. Ngón trỏ, ngón giữa, ngón áp út, ngón út.
Câu 3: Ngón nào phụ trách phím R và F trên bàn phím?
A. Ngón trỏ tay trái.
B. Ngón cái tay phải
C. Ngón út tay trái.
D. Ngón giữa tay trái.
Câu 4: Ngón nào phụ trách phím I và K trên bàn phím?
A. Ngón trỏ tay phải.
B. Ngón cái tay phải
C. Ngón út tay trái.
D. Ngón giữa tay phải.
Câu 5: Ngón nào phụ trách phím W và S trên bàn phím?
A. Ngón trỏ tay phải.
B. Ngón cái tay phải
C. Ngón áp út tay trái.
D. Ngón giữa tay phải.
Câu 6: Ngón nào phụ trách phím R và N trên bàn phím?
A. Ngón trỏ
C. Ngón út
D. Ngón giữa
Câu 7: Ngón nào phụ trách phím V và U trên bàn phím?
A. Ngón trỏ
B. Ngón cái
C. Ngón út
D. Ngón giữa
Câu 8: Ngón nào phụ trách phím E và I trên bàn phím?
A. Ngón trỏ
B. Ngón cái
C. Ngón út
D. Ngón giữa
Câu 9: Ngón nào phụ trách phím W và O trên bàn phím?
A. Ngón trỏ
B. Ngón áp út.
C. Ngón út
D. Ngón giữa
Câu 10: Ngón nào phụ trách phím A và / trên bàn phím?
A. Ngón trỏ
B. Ngón áp út.
C. Ngón út
D. Ngón giữa
2. THÔNG HIỂU
Câu 1: Khi gõ phím xong các ngón tay sẽ đặt ở hàng phím nào?
A. Đặt lại đúng các ngón tay về hàng phím số
B. Đặt lại đúng các ngón tay về hàng phím trên
C. Đặt lại đúng các ngón tay về hàng phím dưới
D. Đặt lại đúng các ngón tay về hàng phím cơ sở.
Câu 2: Điền từ thích hợp và chỗ chấm.
Mỗi ngón tay có …………….. gõ các phím khác nhau.
A. nhiệm vụ.
B. cách
C. thao tác.
Câu 3: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm
Mỗi ngón tay có nhiệm vụ gõ các phím khác nhau. Đặt ngón tay vào đúng các ………… sẽ giúp em gõ các phím chính xác và nhanh hơn.
A. hàng phím
B. ngón tay
C. vị trí
Câu 4: Trong phần mềm RapidTyping có thể kiểm tra kết quả luyện tập các lần của mình bằng cách chọn mục nào?
A. Student statistics.
B. Introduction.
C. Basics
D. Lesson.
Câu 5: Trong phần mềm RapidTyping để luyện tập gõ hàng phím trên ta thực hiện thao tác nào dưới đây?
A. Lần lượt chọn khóa học EN1. Introduction, bài 1.Basics – Lesson 4 và 1.Basics – Lesson 7.
B. . Lần lượt chọn khóa học EN1. Introduction, bài 1.Basics – Lesson 5 và 1.Basics – Lesson 6.
C. Lần lượt chọn khóa học EN1. Introduction, bài 1.Basics – Lesson 4 và 1.Basics – Lesson 5.
D. Lần lượt chọn khóa học EN1. Introduction, bài 1.Basics – Lesson 1 và 1.Basics – Lesson 7.
Câu 6: Trong phần mềm RapidTyping để luyện tập gõ hàng phím dưới ta thực hiện thao tác nào dưới đây?
A. Lần lượt chọn khóa học EN1. Introduction, bài 1.Basics – Lesson 4 và 1.Basics – Lesson 7.
B. . Lần lượt chọn khóa học EN1. Introduction, bài 1.Basics – Lesson 5 và 1.Basics – Lesson 6.
C. Lần lượt chọn khóa học EN1. Introduction, bài 1.Basics – Lesson 4 và 1.Basics – Lesson 5.
D. Lần lượt chọn khóa học EN1. Introduction, bài 1.Basics – Lesson 1 và 1.Basics – Lesson 7.
3. VẬN DỤNG
Câu 1: Em hãy ghép vị trí các ngón tay với phím cần đặt tương ứng.
Vị trí ngón tay |
| Phím |
1) Ngón trỏ trái | a) I, K, , | |
2) Ngón trỏ phải | b) R, F, V, T, G, B | |
3) Ngón giữa trái | c) W, S, X | |
4) Ngón giữa phải | d) O, L, . | |
5) Ngón áp út trái | e) Q, A, Z | |
6) Ngón áp út phải | g) P, :, / | |
7) Ngón út trái | h) E, D, C | |
8) Ngón út phải | i) Y, H, N, U, J, M |
A. 1 – a, 2 – i, 3 – h, 4 – b, 5 – c, 6 – d, 7 – e, 8 – g.
B. 1 – c, 2 – i, 3 – h, 4 – a, 5 – b, 6 – d, 7 – e, 8 – g.
C. 1 – b, 2 – i, 3 – h, 4 – a, 5 – c, 6 – d, 7 – e, 8 – g.
D. 1 – b, 2 – i, 3 – h, 4 – a, 5 – c, 6 – e, 7 – d, 8 – g.
Câu 2: Hàng phím nào sau đây chứa các phím Q W E R T Y?
A. Hàng phím số
B. Hàng phím trên.
C. Hàng phím cơ sở.
D. Hàng phím dưới.
Câu 3: Hàng phím dưới chứa những phím nào sau đây?
A. W R Y U
B. F G H Y.
C. Z V M B.
D. K L D F.
4. VẬN DỤNG CAO
Câu 1:Để gõ từ “MAYTINH”, em cần dùng các phím các hàng phím nào?
A. hàng phím trên, hàng phím dưới và hàng phím cơ sở.
B. hàng phím trên, hàng phím dưới.
C. hàng phím trên, hàng phím cơ sở.
D. hàng phím trên, hàng phím dưới, hàng phím chứa phím cách và hàng phím cơ sở.
Câu 2: Để gõ cụm từ “VIET NAM”, em cần dùng các phím các hàng phím nào?
A. hàng phím trên, hàng phím dưới và hàng phím cơ sở.
B. hàng phím trên, hàng phím dưới.
C. hàng phím trên, hàng phím cơ sở.
D. hàng phím trên, hàng phím dưới, hàng phím chứa phím cách và hàng phím cơ sở.
=> Giáo án tin học 3 cánh diều bài 3. Em tập gõ hàng phím trên và dưới