Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 1: Bài 1 - Ôn tập về các số trong phạm vi 1000

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 1: Bài 1 - Ôn tập về các số trong phạm vi 1000. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

CHƯƠNG I: BẢNG NHÂN, BẢNG CHIA

BÀI 1: ÔN TẬP VỀ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1 000

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (15 câu)

Câu 1:  Số liền trước của số 470 là

A. 472

B. 471

C. 468

D. 469

Câu 2: Số liền sau của số 489 là

A. 488

B. 491

C. 490

D. 487

Câu 3: Số 715 gồm bao nhiêu trăm, chục, đơn vị?

A.  7 trăm, 5 chục, 1 đơn vị

B. 7 trăm, 1 chục, 5 đơn vị

C. 5 trăm, 7 chục, 1 đơn vị

D. 5 trăm, 1 chục, 7 đơn vị

Câu 4: Bốn bạn Hải, Xuân, Mạnh, Hương thu gom vỏ chai nhựa. Bạn nào thu gom được nhiều nhất?

A. Hải

B. Xuân

C. Mạnh

D. Hương

Câu 5: Sắp xếp các số 167; 172; 99; 176 theo thứ tự từ bé đến lớn

A. 99; 167; 172; 176

B. 99; 167; 176; 172

C. 176; 172; 167; 99

D. 167; 99; 172; 176

Câu 6:  Số gồm 2 trăm, 5 chục và 7 đơn vị là

A. 275

B. 257

C. 752

D. 527

Câu 7: Số gồm 8 trăm, 0 chục và 9 đơn vị là

A. 809

B. 890

C. 980

D. 908

Câu 8: Số gồm 9 trăm, 9 chục và 0 đơn vị là

A.  99

B. 909

C. 990

D. Không có số nào đúng.

Câu 9: Số 227 được viết thành

A. 227 = 200 + 20 + 7

B. 227 = 200 + 2 + 70

C. 227 = 20 + 700 + 2

D. 227 = 700 + 20 + 2

Câu 10: Cho dãy số 315; 316; ?; 318; 319. Số ở vị trí dấu ? là

A. 314

B. 320

C. 316

D. 317

Câu 11:  Cho 505 ? 550. Dấu thích hợp điền vào dấu ? là

A. >

B. <

C. =

D. Không so sánh được.

Câu 12: Sắp xếp các số 889; 899; 998; 989 theo thứ tự tăng dần là

A. 889; 989; 899; 998

B. 998; 989; 899; 889

C. 889; 989; 899; 998

D. 889; 899; 989; 998

Câu 13: Tổng của 55 và 45 là

A.  90

B. 110

C. 100

D. 95

Câu 14: Cho dãy số 235; 237; …; 241; 243. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

A. 238

B. 239

C. 240

D. 237

Câu 15: Ba số nào sau đây là ba số liên tiếp

A. 989; 990; 991

B. 989; 991; 992

C. 990; 991; 993

D. 976; 978; 979

2. THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 1:  Kết quả của phép tính 67 + 154 bằng

A. 211

B. 221

C. 222

D. 223

Câu 2: Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả nhỏ nhất là

A. 508 + 9

B.  989 - 316

C. 977 - 189

D. 206 + 720

Câu 3: Con trâu cân nặng 452 kg. Con bò nhẹ hơn con trâu 48 kg. Hỏi con bò cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?

A.  304 kg

B. 404 kg

C. 414 kg

D. 500 kg

Câu 4: Khối lớp Bốn quyên góp được 164 kg giấy vụn. Khối lớp Ba quyên góp được nhiều hơn khối lớp Bốn 47 kg giấy vụn. Hỏi khối lớp Ba quyên góp được bao nhiêu kg giấy vụn?

A. 211 kg

B. 117 kg

C. 201 kg

D. Không tính được.

Câu 5: Tháng 9 nhà bác Minh dùng hết 172 số điện, tháng 10 nhà bác Minh dùng hết 209 số điện. Hỏi tháng 10 nhà bác Minh dùng nhiều hơn tháng 9 bao nhiêu số điện?

A. 47 số điện

B. 27 số điện

C. 381 số điện

D. 37 số điện

Câu 6: Tháng 9 nhà bác Minh dùng hết 172 số điện, tháng 10 nhà bác Minh dùng hết 209 số điện. Hỏi tháng 9 và tháng 10 nhà bác Minh dùng hết bao nhiêu số điện?

A. 371 số điện

B. 37 số điện

C. 381 số điện

D. 481 số điện

Câu 7: Phép tính nào có kết quả lớn nhất?

A. 180 + 27

B.  901 - 16

C. 232 + 505

D. 789 + 23

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1: Mẹ sinh Nam năm 25 tuổi. Năm nay mẹ 43 tuổi. Hỏi năm nay Nam bao nhiêu tuổi?

A. 18 tuổi

B. 25 tuổi

C. 8 tuổi

D. 24 tuổi

Câu 2: Cho biết 900 – 450 = ? và ? + 134 = … Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

A. 516

B. 450

C. 584

D. 574

Câu 3: Từ các chữ số 7; 9; 8 có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau?

A. 4 số

B. 5 số

C. 6 số

D. 7 số

Câu 4: Ba con lợn có cân nặng lần lượt là 89 kg, 101 kg và 119 kg. Biết lợn đen nặng nhất và lợn khoang nhẹ hơn lợn trắng. Cân nặng của lợn đen, lợn trắng và lợn khoang theo thứ tự là

A. 119 kg, 101 kg, 89 kg

B. 119 kg, 89 kg, 101 kg

C. 89 kg, 101 kg, 119 kg

D. 119 kg, 109 kg, 89 kg

Câu 5: Cho biết 700 – 205 = ? và 209 + ? = … Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

A. 414

B. 700

C. 495

D. 704

4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)

Câu 1: Cho dãy số 45; 18; 39; 23; 33; 28; 27; 33; … Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

A. 21

B. 38

C. 54

D. 19

Câu 2: Có bao nhiêu số tròn chục có ba chữ số mà tổng các chữ số của số đó bằng 9.

A. 6 số

B. 7 số

C. 8 số

D. 9 số

Câu 3: Từ các chữ số 1; 2; 0; 9 có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau?

A. 17 số

B. 18 số

C. 19 số

D. 20 số

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều (Tập 1) - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay