Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 1: Bài 13 - Luyện tập

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 1: Bài 13_Luyện tập. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Xem: => Giáo án toán 3 cánh diều (bản word)

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 1: Bài 13 - Luyện tập
Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 1: Bài 13 - Luyện tập
Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 1: Bài 13 - Luyện tập

CHƯƠNG I: BẢNG NHÂN, BẢNG CHIA

BÀI 13: LUYỆN TẬP

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (15 câu)

Câu 1:  Kết quả phép tính 4 x 4 là

A. 16

B. 10

C. 80

D. 21

Câu 2: Kết quả phép tính 8 x 4 là

A. 16

B. 10

C. 32

D. 21

Câu 3: Phép tính nào có kết quả lớn nhất

A.  4 x 4

B. 8 x 10

C. 5 x 2

D. 7 x 3

Câu 4: Phép tính nào có kết quả nhỏ nhất

A. 3 x 9

B. 2 x 8

C. 9 x 5

D. 6 x 6

Câu 5: Phép tính thích hợp với hình sau là

A. 7 x 3

B. 7 x 4

C. 6 x 3

D. 3 x 8

Câu 6:  Phép tính thích hợp với hình sau là

A.

B.

C. Cả hai phép tính trên

D. Không có phép tính nào đúng

Câu 7: Câu nào sau đây đúng

A. Số nào nhân với 1 cũng bằng 2 lần số đó.

B. Số nào nhân với 1 cũng bằng 1

C. Số nào nhân với 1 cũng có kết quả bằng chính số đó.

D. Số nào nhân với 1 cũng bằng 0

Câu 8: Phép tính nào đúng?

A.  3 x 1 = 6

B. 1 x 5 = 5

C. 6 x 1 = 7

D. 8 x 1 = 0

Câu 9: Câu nào sau đây sai

A. Số nào nhân với 0 cũng có kết quả bằng 0

B. Số nào nhân với 1 cũng có kết quả bằng chính số đó.

C. Số nào nhân với 10 cũng có kết quả là một số có chữ 0 tận cùng.

D. Số nào nhân với 0 cũng có kết quả bằng chính số đó

Câu 10: Xem tranh và chọn phép tính đúng mô tả số chú khỉ

A. 2 x 7

B. 6 x 2

C. 2 x 6

D. 8 x 2

Câu 11:  Xem tranh và cho biết phép tính 4 x 3 mô tả số con vật nào?

A. Số con khỉ

B. Số con thiên nga

C. Số con sóc

D. Số bông hoa

Câu 12: Phép tính nào mô tả đúng về số hạt dẻ

A.1 x 2

B. 8 x 2

C. 6 x 2

D. 7 x 2

Câu 13: Cho biết 7 x 2...7 x 4Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

A.  =

B. >

C. <

D. Không so sánh được

Câu 14: Cho biết thừa số thứ nhất là 8, thừa số thứ hai là 3. Tích là

A. 24

B. 25

C. 26

D. 27

Câu 15: 63 là tích của

A. 6 và 3

B. 7 và 9

C. 8 và 4

D. 5 và 6

2. THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 1:  Mỗi ngày chiếc xe ô tô của anh Long tiêu thụ 7 lít xăng. Vậy trong một tuần, chiếc xe ô tô đó tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng

A. 7 lít

B. 14 lít

C. 35 lít

D. 49 lít

Câu 2: Thừa số thứ nhất là số lớn nhất có một chữ số. Thừa số thứ hai là số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số. Tích là

A. 80

B. 90

C. 100

D. 140

Câu 3: Một chiếc bánh pizza được cắt làm 8 miếng. Anh Hoàng mua 5 chiếc bánh như vậy. Vậy số miếng bánh anh Hoàng có là

A.  40

B. 13

C. 30

D. 25

Câu 4: Cho biết 8 x 4 = ? và ?+18=... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

A. 32

B. 50

C. 40

D. 60

Câu 5: Cho biết 8 x 7=? và ? - 39 =... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

A. 27

B. 56

C. 17

D. 18

Câu 6: Bà có 20 kg nhãn, bà chia đều vào các túi, mỗi túi 5 kg. Hỏi bà có mấy túi?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 7: Một cái bánh chưng được cắt làm 4 miếng, mỗi miếng lại được cắt thành 2 miếng nhỏ hơn. Vậy có tất cả bao nhiêu miếng?

A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1: Long nghĩ đến số lớn nhất có hai chữ số mà tích của số chục và số đơn vị bằng 36. Số Long nghĩ đến là

A. 48

B. 66

C. 94

D. 49

Câu 2: Bác Vân có 5 cái chuồng thỏ để trống nên muốn mua một số thỏ về nuôi. Mỗi chuồng bác dự định nuôi 6 con thỏ. Hỏi bác cần mua bao nhiêu con thỏ?

A. 11

B. 30

C. 20

D. 50

Câu 3: Cho các phép tính 3 x 9= 37; 8 x 7= 56 ; 2 x 6 = 13; 5 x 6 = 30 . Có bao nhiêu phép tính đúng

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 4: Một thùng sữa chua có 7 lốc sữa chua, mỗi lốc sữa chua có 4 hộp. Lan đã uống hết 9 hộp. Hỏi thùng còn bao nhiêu hộp sữa chua?

A. 18 hộp

B. 19 hộp

C. 20 hộp

D. 21 hộp

Câu 5: Cho biết 320 - 280 = 4 x ....Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

A. 20

B. 30

C. 40

D. 10

4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)

Câu 1: Hiện nay, bố Chi 39 tuổi, Chi 14 tuổi. Hỏi khi tuổi Chi bằng tuổi bố hiện nay thì bố Chi bao nhiêu tuổi?

A. Không tính được tuổi của bố Chi.

B. 62 tuổi

C. 63 tuổi

D. 64 tuổi

Câu 2: Có hai lọ cắm hoa, số hoa ở lọ thứ nhất bằng tích của 3 và 5, số hoa ở lọ thứ hai bằng tích của 5 và 7. Hỏi phải chuyển bao nhiêu bông hoa từ lọ hai sang lọ một để số hoa ở hai lọ bằng nhau.

A. 5 bông hoa

B. 10 bông hoa

C. 15 bông hoa

D. 20 bông hoa1

Câu 3: Tổng số tuổi của ba anh em là tích của 5 và 9, trong đó tuổi của anh trai và chị gái là tích của 5 và 7, tuổi của anh trai và em út là tích của 5 và 6. Hỏi chị gái bao nhiêu tuổi? Em út bao nhiêu tuổi?

A. Chị gái 15 tuổi, em út 10 tuổi

B. Chị gái 25 tuổi, em út 10 tuổi

C. Chị gái 15 tuổi, em út 12 tuổi

D. Chị gái 12 tuổi, em út 10 tuổi

=> Giáo án toán 3 cánh diều bài 13: Luyện tập (1 tiết)

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều (Tập 1) - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay