Giáo án toán 3 cánh diều tiết: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 (2 tiết)

Giáo án tiết: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 (2 tiết) sách toán 3 cánh diều. Được thiết kế theo công văn 2345, chi tiết, đầy đủ. Giáo án là bản word, có thể tải về và dễ dàng chỉnh sửa. Bộ giáo án có đầy đủ các bài trong học kì 1 + học kì 2 của toán 3 cánh diều. Kéo xuống dưới để tham khảo

Xem: => Giáo án toán 3 cánh diều (bản word)

Các tài liệu bổ trợ khác

Xem toàn bộ: Soạn giáo án Toán 3 cánh diều theo công văn mới nhất

Ngày soạn:…/…/…

Ngày dạy:…/…/…

ÔN TẬP VỀ SỐ VÀ PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000

( 2 tiết)

  1. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
  2. Kiến thức

Học xong bài này, HS cần đạt:

- Ôn tập tổng hợp về đọc, viết, so sánh, cấu tạo thập phân của các số trong phạm vi 100 000.

- Thực hiện cộng, trừ, nhân, chia, tính giá trị của biểu thức các số trong phạm vi 100 000 và vận dụng trong tình huống thực tiễn.

  1. Năng lực:

- Năng lực chung:

  • Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận theo nhiệm vụ của bài học.
  • Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học vào tình huống thực tiễn, tìm tòi và phát hiện nhiệm vụ trong cuộc sống.
  • Năng lực tự học: Khám phá những tài liệu, sách, vở liên quan đến bài học.

- Năng lực riêng:

  • Phát triển năng lực tư duy, lập luận toán học.
  • Phát triển năng lực giao tiếp, giải quyết vấn đề.
  1. Phẩm chất : Trách nhiệm, chăm chỉ, cẩn thận, tích cực.
  2. PHƯƠNG PHÁP VÀ THIẾT BỊ DẠY HỌC
  3. Phương pháp dạy học: Vấn đáp, động não, trực quan, hoạt động nhóm, đặt và giải quyết vấn đề.
  4. Thiết bị dạy học:

-  Đối  với giáo viên: Giáo án, SGK, thẻ và hình ảnh liên quan bài học.

-  Đối với học sinh : SGK, dụng cụ học tập.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

A. KHỞI ĐỘNG

a. Mục tiêu: Ôn lại về đọc, viết, so sánh, cấu tạo các số trong phạm vi 100 000.

b. Cách thức thực hiện

- GV chia lớp thành các nhóm 4 bạn.

- GV phổ biến cách chơi như sau:

+ Mỗi bạn trong nhóm viết ra một số trong phạm vi 100 000, sau đó đố bạn khác: đọc, viết số đó dưới dạng tổng của chục nghìn, nghìn, trăm, chục, đơn vị.

+ Tất cả các bạn trong nhóm thực hiện sắp xếp các số của các bạn trong nhóm theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé.

- GV yêu cầu các trưởng nhóm báo cáo kết quả.

 - GV nhận xét, kết luận.

- GV gợi vấn đề và dẫn dắt vào bài học: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100000.

C. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH, LUYỆN TẬP

a. Mục tiêu: HS ôn lại các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000 và ứng dụng được trong một số tình huống thực tế.

b. Cách thức thực hiện

Bài 1. Chọn dấu (>, <, =) thích hợp:

  
  
  

- GV trình chiếu bài 1.

- GV yêu cầu HS:

+ Làm việc cá nhân: Chọn dấu thích hợp điền vào dấu ?

+ Làm việc cặp đôi: Đổi vở kiểm tra chéo, nói cách làm cho bạn nghe.

- GV mời 3 đại diện HS lên bảng trình bày

 

 

 

 

 

 

 

 

- GV chữa bài, nhắc lại cách so sánh hai số trong phạm vi 100 000.

- GV nhận xét, đánh giá.

Bài 2: Sắp xếp các số 4 768, 5 189, 4 827, 5 786 theo thứ tự:

a) Từ bé đến lớn.

b) Từ lớn đến bé.

- GV trình chiếu đề bài.

- GV yêu cầu HS làm bài vào vở.

- GV yêu cầu HS làm việc cặp đôi: Đổi vở kiểm tra chéo, nói cách làm cho bạn nghe.

- GV mời 2 HS lên bảng trình bày cách làm.

 

 

 

 

 

 

- GV chữa bài, chỉnh sửa lỗi sai cho HS.

- GV nhắc HS: ở nhà tự lấy thêm ví dụ tương tự và sắp xếp.

Bài 3:

a) Viết các số 2 894, 7 205, 5 668, 3 327 thành tổng của nghìn, trăm, chục, đơn vị (theo mẫu): Mẫu: 2 894 = 2000 + 800 + 90 + 4

b) Viết các tổng sau thành số (theo mẫu):

Mẫu: 3 000 + 500 + 20 + 7 = 3 527.

4 000 + 700 + 40 + 2

2 000 + 600 + 40 + 8

5 000 + 500 + 50 + 5

3000 + 900 + 8

 

- GV trình chiếu bài 3 và yêu cầu HS quan sát.

- GV yêu cầu HS  trao đổi theo cặp: đổi vở kiểm tra chéo và chia sẻ cách làm nếu bạn làm sai.

- GV khuyến khích HS suy nghĩ và nói theo cách của các em.

- GV mời đại diện HS trình bày.

 

 

 

 

 

 

 

 

- GV nhận xét, kết luận.

Bài 4: Tính nhẩm

6 000 + 3 000 – 5 000

7 000 – (1 500 + 4 500)

8 000 – 3 000 – 2 000

6 000 + 2 000 – 3 000

- GV trình chiếu bài 4.

- HS làm việc cá nhân: tính nhẩm và viết vào vở.

- GV yêu cầu HS  trao đổi theo cặp: đổi vở kiểm tra chéo và chia sẻ cách làm nếu bạn làm sai.

 

- GV mời đại diện HS lên bảng thực hiện bài giải.

 

 

 

 

 

- GV nhận xét, đánh giá.

Bài 5: Đặt tính rồi tính

  
  
  
  

- GV trình chiếu bài 5.

- HS làm việc cá nhân: tính nhẩm và viết vào vở.

- GV yêu cầu HS  trao đổi theo cặp: đổi vở kiểm tra chéo và chia sẻ cách làm nếu bạn làm sai.

- GV mời đại diện HS lên bảng thực hiện bài giải.

 

 

 

 

 

 

- GV nhận xét đánh giá.

Bài 6: Tính giá trị của các biểu thức sau:

a)                        b)

c)                 d)

- GV trình chiếu bài 6.

- HS làm việc cá nhân: tính nhẩm và viết vào vở.

- GV yêu cầu HS  trao đổi theo cặp: đổi vở kiểm tra chéo và chia sẻ cách làm nếu bạn làm sai.

- GV mời đại diện HS lên bảng thực hiện bài giải.

 

 

 

 

 

 

 

 

- GV nhận xét, đánh giá.

Bài 7: Ở một bảo tàng sinh vật biển, buổi sáng có 120 lượt khách tham quan, buổi chiếu có nhiều hơn buổi sáng 30 lượt khách. Hỏi cả ngày hôm đó bảo tàng đã đón bao nhiêu lượt khách tham quan?

- GV nêu bài 7.

- Yêu cầu HS thảo luận theo cặp:

+ Đọc bài toán, nói cho bạn nghe bài toán cho biết gì, hỏi gì?

+ Thảo luận với bạn để giải bài toán.

+ Trình bày bài giải vào vở.

- GV mời đại diện HS lên bảng trình bày.

 

 

 

 

 

 

 

 

- GV nhận xét, đánh giá.

D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG

a. Mục tiêu: HS vận dụng kiến thức về tìm thành phần chưa biết trong các phép tính cộng, trừ, nhân, chia đã học để giải quyết được một số tình huống trong thực tế.

b. Cách thức thực hiện

Bài 8: Năm nay con 8 tuổi, tuổi của mẹ gấp 4 lần tuổi của con. Hỏi mẹ hơn con bao nhiêu tuổi?

- GV nêu bài 8.

- Yêu cầu HS thảo luận theo cặp:

+ Đọc bài toán, nói cho bạn nghe bài toán cho biết gì, hỏi gì?

+ Thảo luận với bạn để giải bài toán.

+ Trình bày bài giải vào vở.

- GV mời đại diện HS lên bảng trình bày.

 

 

 

 

 

- GV nhận xét, đánh giá.

* Củng cố dặn dò

- GV nhận xét và tổng kết bài học.

- GV nhắc HS ôn lại các các phép tính cộng trừ nhân chia, các số trong phạm vi 100 000.  

 

 

 

 

 

- HS lắng nghe và tích cực tham gia.

 

 

 

 

 

 

- Trưởng nhóm báo cáo hoạt động của nhóm mình.

 

- HS chú ý lắng nghe.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS theo dõi đề bài.

 

- HS làm bài vào vở.

 

- HS hoạt động theo nhóm 2 người.

- HS lên bảng thực hiện;

Kết quả đúng như sau:

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS theo dõi đề bài.

 

- HS làm bài vào vở sau đó đổi vở cho bạn bên cạnh để kiểm tra chéo.

- HS lên bảng trình bày bài làm.

Kết quả đúng:

a) Từ bé đến lớn:

4 768, 4 827, 5 189, 5 786.

b) Từ lớn đến bé;

5 786, 5 189, 4 827, 4 768.

- HS sửa lỗi sai (nếu có).

- HS làm ở nhà.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 HS quan sát bài 3.

- HS tích cực tham gia các hoạt động.

 

- HS trình bày bài.

Kết quả như sau:

a)

2 894 = 2000 + 800 + 90 +4

7 205 = 7000 + 200 + 5

5 668 = 5000 + 600 + 60 +8

3 327 = 3000 + 300 + 20 +7

b)

4 000 + 700 + 40 + 2 = 4 742

5 000 + 500 + 50 + 5 = 5 555

2 000 + 600 + 40 + 8 = 2 648

3000 + 900 + 8 = 3 908

 

 

 

 

 

- HS theo dõi bài 4.

- HS làm bài vào vở.

 

- HS làm việc theo cặp đôi.

 

- Đại diện HS lên bảng trình bày.

Kết quả:

6 000 + 3 000 – 5 000 = 4 000

7 000 – (1 500 + 4 500) = 1 000

8 000 – 3 000 – 2 000 = 3 000

6 000 + 2 000 – 3 000 = 5 000

 

 

 

 

 

 

 

- HS thực hiện đặt tính.

- HS trao đổi với bạn.

 

- HS lên bảng trình bày.

Kết quả:

  
 

(dư 3)

  
 

 (dư 3)

 

 

 

- HS theo dõi bài 6.

- HS tích cực tham gia hoạt động nhóm.

 

 

- HS trình bày bài làm lên bảng.

Kết quả:

a)                          b)

            

c)                          d)

         

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS đọc đề bài bài 7.

- HS tích cực tham gia hoạt động nhóm.

 

 

 

 

- HS trình bày bài làm lên bảng.

Bài giải:

Buổi chiều có số lượt khách tham quan là:

120 + 30 = 150 (lượt khách)

Cả ngày hôm đó bảo tàng đón số lượt khách tham quan là:

120 + 150 = 270 (lượt khách)

Đáp số: 270 lượt khách.

- HS tập trung lắng nghe dặn dò.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- HS đọc đề bài bài 8.

- HS tích cực tham gia hoạt động nhóm.

 

 

 

 

- HS trình bày bài làm lên bảng.

Bài giải:

Tuổi của mẹ là:

8 x 4 = 32 (tuổi)

Mẹ hơn con số tuổi là:

32 – 8 = 24 (tuổi)

Đáp số: 24 tuổi.

 

 

 

- HS thực hiện ở nhà.

Trên chỉ là 1 phần của giáo án. Giáo án khi tải về có đầy đủ nội dung của bài. Đủ nội dung của học kì I + học kì II

Hệ thống có đầy đủ các tài liệu:

  • Giáo án word (300k)
  • Giáo án Powerpoint (300k)
  • Trắc nghiệm theo cấu trúc mới (150k)
  • Đề thi cấu trúc mới: ma trận, đáp án, thang điểm..(150k)
  • Phiếu trắc nghiệm câu trả lời ngắn (100k)
  • Trắc nghiệm đúng sai (100k)
  • Lý thuyết bài học và kiến thức trọng tâm (100k)
  • File word giải bài tập sgk (100k)
  • Phiếu bài tập để học sinh luyện kiến thức (100k)

Nâng cấp lên VIP đê tải tất cả ở tài liệu trên

  • Phí nâng cấp VIP: 550k

=> Nếu giáo viên đang là chủ nhiệm thì phí nâng cấp 5 môn: Toán, TV, HĐTN, đạo đức, lịch sử địa lí là 1650k

Cách tải hoặc nâng cấp:

  • Bước 1: Chuyển phí vào STK: 1214136868686 - cty Fidutech - MB(QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây để thông báo và nhận tài liệu

Xem toàn bộ: Soạn giáo án Toán 3 cánh diều theo công văn mới nhất

GIÁO ÁN WORD LỚP 3 - SÁCH CÁNH DIỀU

GIÁO ÁN POWERPOINT LỚP 3 - SÁCH CÁNH DIỀU

GIÁO ÁN LỚP 3 CÁC BỘ SÁCH KHÁC

Giáo án lớp 3 sách kết nối tri thức (bản word)
Giáo án lớp 3 sách kết nối tri thức (bản powerpoint)
Giáo án lớp 3 sách chân trời sáng tạo (bản word)
Giáo án lớp 3 sách chân trời sáng tạo (bản powerpoint)

Tài liệu giảng dạy

Xem thêm các bài khác

I. GIÁO ÁN WORD TOÁN 3 CÁNH DIỀU

GIÁO ÁN WORD CHƯƠNG 1. BẢNG NHÂN, BẢNG CHIA

Giáo án toán 3 cánh diều bài 1: ôn tập các số trong phạm vi 1000 (1 tiết)
Giáo án toán 3 cánh diều tiết: Em vui học toán trang 65

GIÁO ÁN WORD CHƯƠNG 2. NHÂN, CHIA CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1 000

Giáo án toán 3 cánh diều tiết: Ôn tập chung trang 121

GIÁO ÁN WORD CHƯƠNG 3. CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000

Giáo án toán 3 cánh diều bài: Em vui học toán

GIÁO ÁN WORD CHƯƠNG 4. CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA TRONG PHẠM VI 100 000

 

II. GIÁO ÁN POWERPOINT TOÁN 3 CÁNH DIỀU

Giáo án điện tử toán 3 cánh diều bài: Em vui học toán

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG 2. NHÂN, CHIA CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1 000

Giáo án điện tử toán 3 cánh diều bài: Ôn tập chung

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG 3. CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000

Giáo án điện tử toán 3 cánh diều bài: Em vui học toán trang 49

GIÁO ÁN POWERPOINT CHƯƠNG 4. CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA TRONG PHẠM VI 100 000

Chat hỗ trợ
Chat ngay