Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 1: Bài 7 - Bảng nhân 4

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 1: Bài 7 - Bảng nhân 4. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 1: Bài 7 - Bảng nhân 4
Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 1: Bài 7 - Bảng nhân 4

CHƯƠNG I: BẢNG NHÂN, BẢNG CHIA

BÀI 7: BẢNG NHÂN 4

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (15 câu)

Câu 1: 4 được lấy 2 lần là

A. 4 x 2

B. 2 x 4

C. 3 x 2 x 2

D. 3 +3 +3

Câu 2: 4 được lấy 4 lần bằng

A. 10

B. 9

C. 16

D. 15

Câu 3: Kết quả phép tính 4kg x 3 là

A.  12 kg

B. 6 kg

C. 16 kg

D. 3 kg

Câu 4: Kết quả của phép tính 4 x 8 là

A. 12

B. 32

C. 27

D. 26

Câu 5: Phép tính nào có kết quả bằng 24

A. 4 x 3 

B. 4 x 6

C. 4 x 8

D. 3 x 9

Câu 6:  Phép tính nào có kết quả nhỏ nhất

A. 4 x 9

B. 4 x 7

C. 4 x 8

D. 4 x 6

Câu 7: Phép tính nào có kết quả lớn nhất

A. 4 x 9

B. 4 x 7

C. 4 x 8

D. 4 x 6

Câu 8: Phép tính nào đúng?

A.  4 kg x 9 = 24 kg

B.  3 dm x 10 = 30 cm

C.  4 cm x 5 =20 cm

D. 4 g x 8 = 21 g

Câu 9: Phép tính nào sai?

A. 4 kg x 5 = 20 kg

B. 4 dm x 2 = 8 dm

C.  4 cm x 5 = 18 cm

D. 3 kg  x 9 = 27 kg

Câu 10: Cho biết 4 x 7 ... 4 x 9. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là

A. >

B. <

C. =

D. Không so sánh được

Câu 11:  Phép tính mô tả tranh là

A. 4 x 3

B. 2 x 3

C. 3 x 4

D. 1 x 6

Câu 12: Quan sát tranh và chọn phép tính thích hợp

A. 3 x 4

B.  4 x 3 

C. 3 x 5

D. 5 x 3

Câu 13: Cho các số 4; 8; 12; …; 20; 24; …; 32. Hai số điền vào chỗ chấm là

A.  9 và 18

B. 6 và 15

C. 16 và 28

D. 6 và 12

Câu 14: Thừa số còn thiếu trong phép tính 4 x ...= 28 là

A. 7

B. 8

C. 9

D. 6

Câu 15: Thừa số còn thiếu trong phép tính 4 x ...= 24 là

A. 9

B. 6

C. 7

D. 8

2. THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 1:  Mỗi đĩa chuối có 4 quả chuối. Hỏi 8 đĩa như vậy có bao nhiêu quả chuối

A. 23

B. 32

C. 25

D. 26

Câu 2: Lớp 3A có 4 tổ, mỗi tổ có 9 bạn. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu bạn?

A. 20

B. 36

C. 40

D. 25

Câu 3: Cho dãy các số 24; 28; …; 36; 40; …;48. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

A.  32 và 39

B. 32 và 44

C. 33 và 35

D. 21 và 36

Câu 4: Cho bài toán “Một hộp có 4 cái bánh. Mẹ mua 9 hộp bánh như vậy. Hỏi mẹ đã mua bao nhiêu cái bánh?” Phép tính đúng cho bài toán là

A.

B.

C.

D.

Câu 5: Kết quả của phép tính  là

A. 18

B. 28

C. 27

D. 24

Câu 6: Có bốn bạn, mỗi bạn có 2 viên bi đỏ và 2 viên bi vàng. Hỏi cả bạn bạn có bao nhiêu viên bi?

A. 7

B. 8

C. 16

D. 10

Câu 7: Hai số nào sau đây có tổng bằng 10 và tích bằng 24

A. 10 và 11

B. 1 và 21

C. 2 và 5

D. 4 và 6

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1: Tích của 4 với số lớn nhất có một chữ số bằng

A. 21

B. 24

C. 36

D. 30

Câu 2: Ba bạn An, Nam, Bình rủ nhau đi mua bóng. Mỗi bạn mua 1 quả bóng đỏ và 3 quả bóng xanh. Hỏi ba bạn đã mua tất cả bao nhiêu quả bóng?

A. 12

B. 7

C. 8

D. 9

Câu 3: Số 4 được lấy 12 lần thì bằng

A. 48

B. 34

C. 33

D. 15

Câu 4: Hai số nào có tích bằng 20 và hiệu bằng 1

A. 4 và 2

B. 1 và 5

C. 5 và 4

D.  6 và 1

Câu 5: Phép tính nào có kết quả lớn nhất

A.  4 x 3 +3

B.  4 x 9 - 3

C. 4 x 7 - 3

D. 3 x 8 - 3

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1: Có ba con đường từ nhà Minh đến nhà Nam, có bốn con đường từ nhà Nam đến trường. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ nhà Minh đến trường mà phải đi qua nhà Nam?

A. 7

B. 12

C. 10

D. 8

Câu 2: Có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4

A. 45 số

B. 46 số

C.  48 số

D.  47 số

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều (Tập 1) - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay