Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 1: Bài 14 - Luyện tập (tiếp theo)
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 1: Bài 14Luyện tập (tiếp theo). Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 3 cánh diều (bản word)
Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu
CHƯƠNG I: BẢNG NHÂN, BẢNG CHIABÀI 14: LUYỆN TẬP (TIẾP THEO)
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (15 câu)
Câu 1: Kết quả phép tính 7x7 là
A. 49
B. 10
C. 80
D. 21
Câu 2: Kết quả phép tính 7 x 4 là
A. 16
B. 10
C. 28
D. 21
Câu 3: Phép tính nào có kết quả lớn nhất
A. 4 x 4
B. 8 x 9
C. 5 x 2
D. 7 x 3
Câu 4: Phép tính nào có kết quả nhỏ nhất
A. 3 x 9
B. 2 x 5
C. 9 x 5
D. 6 x 6
Câu 5: Phép tính không thích hợp với hình sau là
A. 7 x 4
B. 7 x 3
C. 3 x 7
D. 7 + 7 + 7
Câu 6: Phép tính nào có kết quả là số lẻ
A. 2 x 6
B. 6 x 5
C. 3 x 9
D. Không có phép tính nào đúng
Câu 7: Câu nào sau đây đúng
A. 4 x 1 = 8
B. 8 x 1 = 0
C. 1 x 9 = 9
D. 3 x 4 = 4 x 5
Câu 8: Phép tính nào đúng?
A. 3 x 1 = 6
B. 1 x 8 = 8
C. 6 x 1 = 7
D. 8 x 1 =0
Câu 9: Câu nào sau đây sai
A. 1 x 15 = 15
B. 4 x 5 = 5 x 4
C. 7 x 8= 56
D. 20 x 0 =20
Câu 10: Phép tính đúng là
A. 2 x 7 = 18
B. 6 x 2 = 14
C. 2 x 6 = 12
D. 8 x 2= 20
Câu 11: Phép tính 4 x 3 có nghĩa là
A. Gấp 4 lên 4 lần
B. Gấp 4 lên 3 lần
C. Gấp 3 lên 4 lần
D. Thêm 3 đơn vị vào 4
Câu 12: Phép tính 5 x 20 có nghĩa là
A. Thêm 5 đơn vị vào 20
B. Thêm 20 đơn vị vào 5
C. 20 được lấy 5 lần
D. 5 được lấy 20 lần
Câu 13: Cho biết 7 x 2 ...7 x 4 - 7Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
A. =
B. >
C. <
D. Không so sánh được
Câu 14: Cho biết thừa số thứ nhất là 6, thừa số thứ hai là 3. Tích là
A. 18
B. 25
C. 26
D. 27
Câu 15: 72 là tích của
A. 6 và 3
B. 8 và 9
C. 8 và 4
D. 5 và 6
2. THÔNG HIỂU (7 câu)
Câu 1: Mỗi ngày chiếc xe ô tô của anh Long tiêu thụ 7 lít xăng. Vậy trong 2 tuần, chiếc xe ô tô đó tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng
A. 49 lít
B. 14 lít
C. 35 lít
D. 98 lít
Câu 2: Thừa số thứ nhất là số chẵn nhỏ nhất. Thừa số thứ hai là số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số. Tích là
A. 1
B. 0
C. 100
D. 140
Câu 3: Một chiếc bánh pizza được cắt làm 6 miếng. Anh Hoàng mua 8 chiếc bánh như vậy. Vậy số miếng bánh anh Hoàng có là
A. 48
B. 14
C. 40
D. 25
Câu 4: Cho biết và Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 32
B. 18
C. 40
D. 60
Câu 5: Cho biết 9 x 7=? và ?= 39 +... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 27
B. 56
C. 24
D. 18
Câu 6: Bà có 30 kg nhãn, bà chia đều vào các túi, mỗi túi 10 kg. Hỏi bà có mấy túi?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 7: Một cái bánh chưng được cắt làm 6 miếng, mỗi miếng lại được cắt thành 2 miếng nhỏ hơn. Vậy có tất cả bao nhiêu miếng?
A. 6
B. 8
C. 12
D. 10
3. VẬN DỤNG (5 câu)
Câu 1: Long nghĩ đến số bé nhất có hai chữ số mà tích của số chục và số đơn vị bằng 36. Số Long nghĩ đến là
A. 48
B. 66
C. 49
D. 94
Câu 2: Bác Vân có 5 cái chuồng thỏ để trống nên muốn mua một số thỏ về nuôi. Mỗi chuồng bác dự định nuôi 6 con thỏ. Hỏi bác cần mua bao nhiêu con thỏ?
A. 11
B. 30
C. 20
D. 50
Câu 3: Cho các phép tính 3 x 9 = 27; 8 x 7=56 ; 2x6=13 ; 5 x 6=30. Có bao nhiêu phép tính đúng
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 4: Một cửa hàng có 10 thùng sữa chua, mỗi thùng có 7 lốc sữa chua, mỗi lốc sữa chua có 4 hộp. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu hộp sữa chua?
A. 180 hộp
B. 280 hộp
C. 200 hộp
D. 210 hộp
Câu 5: Cho biết 30+50=4x.... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 10
B. 30
C. 40
D. 20
4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)
Câu 1: Hiện nay, bố Chi 33 tuổi, Chi 9 tuổi. Hỏi mấy năm nữa, tuổi của bố Chi gấp 3 lần tuổi của Chi?
A. 1 năm
B. 5 năm
C. 7 năm
D. 3 năm
Câu 2: Số tiếp theo của dãy số 1; 4; 9; 16; 25; 36; …; … là
A. 49 và 81
B. 49 và 64
C. 64 và 81
D. 40 và 80
Câu 3: Gấp 20 lên 4 lần, sau đó giảm đi 20 đơn vị rồi lại gấp lên 2 lần, được kết quả là
A. 120
B. 140
C. 100
D. 80
=> Giáo án toán 3 cánh diều bài 13: Luyện tập (1 tiết)