Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 1: Bài 20 - Giảm một số đi một số lần

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 1: Bài 20 Giảm một số đi một số lần. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 1: Bài 20 - Giảm một số đi một số lần
Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 1: Bài 20 - Giảm một số đi một số lần
Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 1: Bài 20 - Giảm một số đi một số lần
Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 1: Bài 20 - Giảm một số đi một số lần
Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 1: Bài 20 - Giảm một số đi một số lần

CHƯƠNG I: BẢNG NHÂN, BẢNG CHIA

BÀI 20: GIẢM MỘT SỐ ĐI MỘT SỐ LẦN

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (15 câu)

Câu 1:  Giảm 16 đi 4 lần ta được

A. 16;4

B. 16-4

C. 16+4

D. 16x4

Câu 2: Giảm 20 đi 5 lần ta được

A. 4

B. 3

C. 5

D. 6

Câu 3: Quan sát tranh và chọn phép tính thích hợp cho mô tả “Giảm số thỏ đi 3 lần”

A.  6:3

B.6:2

C. 3:2

D. 12:3

Câu 4: Quan sát tranh và chọn kết quả đúng

A. 30

B. 5

C. 6

D. 25

Câu 5: Quan sát tranh và chọn kết quả đúng

A. 16

B. 28

C. 7

D. 24

Câu 6:  Nam có 42 nhãn vở. Sau khi cho các bạn một số nhãn vở, số nhãn vở còn lại của Nam so với lúc đầu giảm đi 6 lần. Hỏi Nam còn lại bao nhiêu nhãn vở?

A. 6 nhãn vở

B. 7 nhãn vở

C. 8 nhãn vở

D. 9 nhãn vở

Câu 7: Cho biết 14 gấp 2 lần …. 100 giảm 2 lần. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm.

A. >

B. =

C. <

D. Không so sánh được

Câu 8: Cho biết 54:?=9. Số thích hợp điền vào dấu ? là

A.  6

B. 7

C. 8

D. 9

Câu 9: Cho biết 56:?=8. Số thích hợp điền vào dấu ? là

A. 6

B. 7

C. 8

D. 9

Câu 10: Kết quả nào là số lẻ

A. 36 giảm đi 6 lần

B. 20 giảm đi 5 lần

C. 42 giảm đi 6 lần

D. 50 giảm đi 5 lần

Câu 11:  Kết quả nào là số lớn nhất

A. 56:8

B. 50:5

C. 4x2

D. 5x1

Câu 12: Giảm 45 đi 5 lần được mấy?

A. 9

B. 8

C. 7

D. 6

Câu 13: Giảm 21 đi 7 lần được mấy?

A.  3

B. 2

C. 1

D. 0

Câu 14: Kết quả phép tính 52kg:4 là

A. 12 kg

B. 13 kg

C. 13 g

D. 12 g

Câu 15: Phép tính 49mm:7 có kết quả là

A. 7 m

B. 7 cm

C. 7 mm

D. 8 mm

2. THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 1:  Tấm gỗ dày 8 cm, được xẻ đều thành 4 tấm. Bề dày của mỗi tấm gỗ sau khi xẻ là

A. 4 cm

B. 2 cm

C. 2 m

D. 4 mm

Câu 2: Giảm đi 6 lần các số sau 24; 42; 54; 60 ta được kết quả theo thứ tự là

A. 4; 5; 6; 7

B. 10; 9; 7; 4

C. 4; 7; 9; 10

D. 12; 7; 9; 5

Câu 3: Cho đoạn thẳng MN dài 30 cm, giảm độ dài đoạn thẳng MN đi 5 lần ta được độ dài bằng độ dài đoạn thẳng nào đưới đây

A. CD

B. EF

C. GH

D. AB

Câu 4: Ngày hôm trước, một cửa hàng bán được 24 bộ bàn học thông minh. Ngày hôm sau, số bộ bàn học bán được giảm đi 3 lần so với ngày hôm trước. Hỏi ngày hôm sau cửa hàng đó bán được bao nhiêu bộ bàn học thông minh?

A. 6 bộ

B. 7 bộ

C. 8 bộ

D. 9 bộ

Câu 5: Quan sát tranh và chọn đáp án đúng (kết quả theo thứ tự)

A. 13; 42; 45

B. 6; 9; 12

C. 4; 288; 486

D. 68; 8; 6

Câu 6: Mai có 28 chiếc bút màu. Sau khóa học vẽ, số chiếc bút màu còn lại của Mai so với lúc đầu giảm đi 7 lần. Hỏi Mai còn lại bao nhiêu chiếc bút màu?

A. 7 chiếc bút màu

B. 4 chiếc bút màu

C. 5 chiếc bút màu

D. 21 chiếc bút màu

Câu 7: Cho biết số bị chia là 36, thương là 9, số chia là

A. 5

B. 4

C. 3

D. 9

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1: Trong hội chợ sách, buổi sáng một quầy hàng bán được 30 giỏ quà sách, buổi chiều số giỏ quà sách bán được giảm 3 lần so với buổi sáng. Hỏi cả hai buổi, cửa hàng đó bán được bao nhiêu giỏ quà sách?

A. 30

B. 40

C. 50

D. 33

Câu 2: Cho dãy số 6; 12; 18; 24; 30; 36; .... Số 72 là số hạng thứ mấy của dãy số?

A. 10

B. 11

C. 12

D. 13

Câu 3: Cho dãy số 2; 4; 6; 8; …. Câu nào đúng

A. Dãy số chỉ gồm các số chẵn

B. Số 25 là một số hạng của dãy

C. Số 79 là một số hạng của dãy

D. Số 65 là một số hạng của dãy

Câu 4: Kết quả của phép tính 54:9+6 là

A. 15

B. 12

C. 14

D. 60

Câu 5: Kết quả của phép tính 60-5x2là

A. 30

B. 100

C. 90

D. 50

4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)

Câu 1: Từ các chữ số 0, 1, 9, 2, 8 có thể viết được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau?

A. 36 số

B. 40 số

C. 44 số

D. 48 số

Câu 2: Tìm một số, biết số đó nhân với 4 thì được kết quả là số liền sau của số lớn nhất có hai chữ số.

A. 20

B. 15

C. 25

D. 99

Câu 3: Nhà Hà nuôi một đàn mèo với số con mèo là số có một chữ số. Hỏi nhà Hà nuôi bao nhiêu con mèo, biết số chân mèo là số lớn hơn 35?

A. 9 con

B. 8 con

C. 6 con

D. 7 con

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều (Tập 1) - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay