Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 1: Bài 27 - Một phần ba. Một phần năm. Một phần sáu
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 1: Bài 27 - Một phần ba. Một phần năm. Một phần sáu. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 3 cánh diều (bản word)
Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu
CHƯƠNG I: BẢNG NHÂN, BẢNG CHIABÀI 27: MỘT PHẦN BA. MỘT PHẦN NĂM. MỘT PHẦN SÁU
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (15 câu)
Câu 1:Một phần ba được viết là
A. 1/3
B. 1/2
C. 1/4
D. 1/5
Câu 2: Một phần năm được viết là
A. 1/2
B. 1/3
C. 1/5
D. 1/4
Câu 3: Chia một hình vuông thành ba phần bằng nhau, lấy một phần thì được
A.một phần ba hình vuông
B. một phần tư hình vuông
C. một phần năm hình vuông
D. một phần sáu hình vuông
Câu 4: Chia một hình vuông thành sáu phần bằng nhau, lấy một phần thì được
A.1/3 hình vuông
B. 1/2 hình vuông
C. 1/6 hình vuông
D. 1/5 hình vuông
Câu 5: Phần tô màu trong hình dưới đây thể hiện bao nhiêu phần của hình đó
A. 1/3
B. 1/4
C. 1/5
D. 1/6
Câu 6:Phần tô màu trong hình dưới đây thể hiện bao nhiêu phần của hình đó
A. 1/3
B. 1/5
C. 1/6
D. 1/2
Câu 7: Đã tô màu 1/3 hình nào
A. Hình 1 và hình 2
B. Hình 3 và hình 4
C. Hình 4
D. Hình 2 và hình 4
Câu 8: 1/6 của 36 bằng
A.6
B. 18
C. 36
D. 12
Câu 9: Đã tô màu 1/6 hình nào
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Câu 10: Đã tô màu 1/6 hình nào?
A. Hình 1 và hình 3
B. Hình 2 và hình 3
C. Hình 1 và hình 2
D. Không có hình nào.
Câu 11:1/6 của số nào bằng 7
A. 42
B. 36
C. 48
D. 54
Câu 12: 1/5 của 30 bằng
A. 6
B. 5
C. 15
D. 150
Câu 13: 1/3 của 27 là
A.9
B. 6
C. 8
D. 16
Câu 14: 1/6 của số nào là 9
A.54
B. 14
C. 36
D. 15
Câu 15: 1/5 của 40 là
A.8
B. 6
C. 18
D. 36
2. THÔNG HIỂU (7 câu)
Câu 1:Câu nào có kết quả lớn nhất
A. 1/3 của 30
B. 1/4 của 16
C. 1/2 của 50
D. 1/6 của 48
Câu 2: Có ba chiếc bánh pizza giống nhau, Lan ăn 1/3 chiếc bánh thứ nhất, Mai ăn hết 1/5 chiếc bánh thứ hai, Hoa ăn hết 1/6 chiếc bánh thứ ba. Hỏi bạn nào ăn nhiều bánh nhất?
A. Lan
B. Mai
C. Ba bạn ăn bằng nhau
D. Hoa
Câu 3: Một chiếc bánh pizza được cắt ra thành 9 miếng. Lan ăn hết 1/3 chiếc bánh. Hỏi Lan ăn mấy miếng?
A. 2 miếng
B. 4 miếng
C. 3 miếng
D. 5 miếng
Câu 4: Một chiếc bánh pizza được cắt ra thành 12 miếng. Mai ăn hết 1/6 chiếc bánh. Hỏi Mai ăn mấy miếng?
A. 2 miếng
B. 3 miếng
C. 4 miếng
D. 5 miếng
Câu 5: Chia 15 quả táo thành 3 phần bằng nhau. 1/3 số quả táo là
A.4 quả táo
B. 5 quả táo
C. 2 quả táo
D. 6 quả táo
Câu 6: Chia 25 quả chanh thành 5 phần bằng nhau. 1/5 số quả chanh là
A.4 quả chanh
B. 5 quả chanh
C. 2 quả chanh
D. 16 quả chanh
Câu 7: Chia 36 quả dâu tây thành 6 phần bằng nhau. 1/6 số quả dâu tây là
A.4 quả dâu tây
B. 6 quả dâu tây
C. 8 quả dâu tây
D. 36 quả dâu tây
3. VẬN DỤNG (4 câu)
Câu 1: Một số giảm đi 9 lần thì được 2. Hỏi 1/6 số đó là bao nhiêu
A. 12
B. 36
C. 18
D. 3
Câu 2: Cho dãy số 512; 256; 128; 64; …Hỏi số hạng thứ mười một của dãy số là số nào?
A. 1/6
B. 1/2
C. 2
D. 1/4
Câu 3: Đoạn thẳng AB dài 15 cm, đoạn thẳng CD dài bằng 1/3 đoạn thẳng AB. Hỏi cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu?
A. 4 cm
B. 14 cm
C. 20 cm
D. 16 cm
Câu 4: Một nửa của 1/3 là bao nhiêu?
A. 1
B. 3
C. 1/6
D. 1/5
4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)
Câu 1: Tuấn đã ăn hết 1/4 chiếc bánh. Khang đã ăn hết 1/6 chiếc bánh, Minh cũng ăn hết 1/6 chiếc bánh. Hỏi chiếc bánh còn bao nhiêu phần?
A. 1/3
B. 1/5
C. 1/2
D. 1/6
Câu 2: Nhân dịp sinh nhật Phương, mẹ làm một chiếc bánh rất to và cắt thành nhiều miếng bằng nhau. Mẹ đố Phương: chiếc bánh có bao nhiêu miếng, biết rằng 1/3 của 1/6 của chiếc bánh là 3 miếng. Em hãy giúp Phương tìm số miếng bánh.
A. 18 miếng
B. 24 miếng
C. 48 miếng
D. 54 miếng
=> Giáo án toán 3 cánh diều tiết: Một phần ba. Một phần năm. Một phần sáu