Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 2: Bài 35 - Chia số tròn chục, tròn trăm cho số có một chữ số
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 2: Bài 32 - Nhân với số có một chữ số (không nhớ). Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.
Xem: => Giáo án toán 3 cánh diều (bản word)
Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu
BÀI 35: CHIA SỐ TRÒN CHỤC, TRÒN TRĂM
CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (13 câu)
Câu 1: Kết quả của phép tính 30:3 là
A. 10
B. 20
C. 30
D. 5
Câu 2: Kết quả của phép tính 60:2 là
A. 10
B. 20
C. 30
D. 40
Câu 3: Kết quả của phép tính 80:4 là
A. 10
B. 20
C. 30
D. 40
Câu 4: Kết quả của phép tính 90:9 là
A. 10
B. 20
C. 30
D. 40
Câu 5: 5 chục chia 5 bằng
A. 1 chục
B. 2 chục
C. 3 chục
D. 4 chục
Câu 6: 4 chục chia 2 bằng
A. 1 chục
B. 2 chục
C. 3 chục
D. 4 chục
Câu 7: 600:3 bằng
A. 100
B. 200
C. 300
D. 400
Câu 8: 900:3 bằng
A. 100
B. 300
C. 200
D. 400
Câu 9: 500:5 bằng
A. 200
B. 100
C. 300
D. 400
Câu 10: 8 trăm chia 2 bằng
A. 1 trăm
B. 2 trăm
C. 3 trăm
D. 4 trăm
Câu 11: 4 trăm chia 2 bằng
A. 1 trăm
B. 2 trăm
C. 3 trăm
D. 4 trăm
Câu 12: Quan sát tranh và chọn phép tính thích hợp
A. 90:3=30
B. 900:3=300
C. 90:30=3
D. 900:300=3
Câu 13: Kết quả của phép tính 800:100 là
A. 100
B. 200
C. 8
D. 16
2. THÔNG HIỂU (7 câu)
Câu 1: Kết quả của phép tính nào là số lớn nhất
A. 300:3
B. 900:100
C. 20:4
D. 700:10
Câu 2: Bác Sáng thu hoạch được 80 quả bí ngô, bác chia đều vào 4 chuyến xe để chở hết số quả bí ngô về nhà. Hỏi mỗi chuyến xe chở bao nhiêu quả bí ngô?
A. 10 quả
B. 15 quả
C. 30 quả
D. 20 quả
Câu 3: Bác Sáng thu hoạch được 60 quả bí ngô, bác chia đều vào 6 chuyến xe để chở hết số quả bí ngô về nhà. Hỏi mỗi chuyến xe chở bao nhiêu quả bí ngô?
A. 20 quả
B. 15 quả
C. 30 quả
D. 10 quả
Câu 4: Bác Sáng thu hoạch được 100 quả bí ngô, bác chia đều vào 5 chuyến xe để chở hết số quả bí ngô về nhà. Hỏi mỗi chuyến xe chở bao nhiêu quả bí ngô?
A. 10 quả
B. 15 quả
C. 30 quả
D. 20 quả
Câu 5: Số bị chia là 800, thương là 100. Số chia là
A. 6
B. 8
C. 7
D. 10
Câu 6: Số bị chia là 700, số chia là 7, thương là
A. 150
B. 100
C. 200
D. 250
Câu 7: Thừa số thứ nhất là 5, tích là 500, thừa số thứ hai là
A. 300
B. 10
C. 200
D. 100
3. VẬN DỤNG (5 câu)
Câu 1: Kết quả của phép tính 150:3 là
A. 50
B. 40
C. 30
D. 100
Câu 2: Kết quả của phép tính 100:4 là
A. 25
B. 35
C. 20
D. 30
Câu 3: Phép tính nào có kết quả lớn nhất
A. 600:5
B. 350:5
C. 800:5
D. 900:5
Câu 4: Trong các phép chia có số chia là 5, số dư lớn nhất trong các phép chia đó là
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 5: Ta thấy 30 chia 3 bằng 10 và là phép chia hết nên 31 chia 3 bằng 10 dư 1, 32 chia 3 bằng 10 dư 2. Không thực hiện phép chia, hãy chọn câu đúng trong các câu sau
A. 41 chia 4 dư 2
B. 52 chia 5 dư 2
C. 64 chia 6 dư 5
D. 76 chia 7 dư 4
4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)
Câu 1: Túi muối 40 kg, chị Hoa đóng thành các túi nhỏ hơn, mỗi túi 3 kg. Hỏi chị Hoa đóng được nhiều nhất mấy túi như thế và thừa mấy ki-lô-gam muối?
A. 13 túi và thừa 2 kg
B. 12 túi và thừa 2 kg
C. 13 túi và thừa 1 kg
D. 12 túi và thừa 1 kg
Câu 2: Tính nhanh 25×2×4×5
A. 800
B. 500
C. 2000
D. 1000
=> Giáo án toán 3 cánh diều tiết: Chia số tròn chục, tròn trăm cho số có một chữ số