Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 2: Bài 50 - Chu vi hình tam giác.Chu vi hình tứ giác

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Chương 2:Bài 50_Chu vi hình tam giác.Chu vi hình tứ giác. Bộ trắc nghiệm có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Hi vọng, tài liệu này sẽ giúp thầy cô nhẹ nhàng hơn trong việc ôn tập. Theo thời gian, chúng tôi sẽ tiếp bổ sung thêm các câu hỏi.

Click vào ảnh dưới đây để xem tài liệu

Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 2: Bài 50 - Chu vi hình tam giác.Chu vi hình tứ giác
Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 2: Bài 50 - Chu vi hình tam giác.Chu vi hình tứ giác
Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 2: Bài 50 - Chu vi hình tam giác.Chu vi hình tứ giác
Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 2: Bài 50 - Chu vi hình tam giác.Chu vi hình tứ giác
Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 2: Bài 50 - Chu vi hình tam giác.Chu vi hình tứ giác
Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 2: Bài 50 - Chu vi hình tam giác.Chu vi hình tứ giác
Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 2: Bài 50 - Chu vi hình tam giác.Chu vi hình tứ giác
Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 2: Bài 50 - Chu vi hình tam giác.Chu vi hình tứ giác
Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 2: Bài 50 - Chu vi hình tam giác.Chu vi hình tứ giác
Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 2: Bài 50 - Chu vi hình tam giác.Chu vi hình tứ giác
Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 2: Bài 50 - Chu vi hình tam giác.Chu vi hình tứ giác
Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 2: Bài 50 - Chu vi hình tam giác.Chu vi hình tứ giác
Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều Chương 2: Bài 50 - Chu vi hình tam giác.Chu vi hình tứ giác

CHƯƠNG II: NHÂN, CHIA CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 1 000

BÀI 50: CHU VI HÌNH TAM GIÁC. CHU VI HÌNH TỨ GIÁC

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (12 câu)

Câu 1:  Quan sát hình vẽ và cho biết chu vi hình tam giác ABC bằng bao nhiêu

 

A. 6 cm

B. 7 cm

C. 8 cm

D. 9 cm

Câu 2: Quan sát hình vẽ và cho biết chu vi hình tam giác bằng bao nhiêu

 

A. 11 cm

B. 14 cm

C. 13 cm

D. 15 cm

Câu 3: Quan sát hình vẽ và cho biết chu vi hình tứ giác MNPQ bằng bao nhiêu

A.  13 cm

B. 14 cm

C. 15 cm

D. 16 cm

Câu 4: Quan sát hình vẽ và cho biết chu vi hình tứ giác ABCD bằng bao nhiêu

 

A. 30 cm

B. 10 cm

C. 14 cm

D. 20 cm

Câu 5: Quan sát hình vẽ và cho biết chu vi hình tam giác ABC bằng bao nhiêu

 

A. 14 cm

B. 15 cm

C. 16 cm

D. 17 cm

Câu 6:  Quan sát hình vẽ và cho biết chu vi hình tứ giác MNPQ bằng bao nhiêu

 

A. 19 cm

B. 20 cm

C. 22 cm

D. 21 cm

Câu 7: Phát biểu nào đúng

A. Chu vi hình tam giác bằng tổng độ dài các cạnh của hình tam giác đó

B. Chu vi hình tam giác bằng tổng độ dài bốn cạnh của hình tam giác đó

C. Chu vi hình tam giác bằng hiệu độ dài các cạnh của hình tam giác đó

D. Chu vi hình tam giác bằng hai lần tổng độ dài các cạnh của hình tam giác đó

Câu 8: Câu nào đúng

A.  Chu vi hình tứ giác bằng hai lần tổng độ dài các cạnh của hình tứ giác đó

B. Chu vi hình tứ giác bằng hiệu độ dài các cạnh của hình tứ giác đó

C. Chu vi hình tứ giác bằng tổng độ dài ba cạnh của hình tứ giác đó

D. Chu vi hình tứ giác bằng tổng độ dài các cạnh của hình tứ giác đó

Câu 9: Quan sát hình vẽ và cho biết chu vi hình tam giác ABC

 

A. 10 cm

B. 9 cm

C. 14 cm

D. 18 cm

Câu 10: Quan sát hình vẽ và cho biết chu vi hình tứ giác DEGH

 

A. 9 cm

B. 10 cm

C. 11 cm

D. 12 cm

Câu 11:  Quan sát hình vẽ và cho biết chu vi hình tứ giác MNPQ

 

A. 93 mm

B. 93 cm

C. 103 cm

D. 103 mm

Câu 12: Quan sát hình vẽ và cho biết phép tính nào đúng để tính chu vi hình tứ giác

 

A. 6 cm×3+9 cm

B. 6 cm+6 cm+6 cm+9 cm

C. 6 cm×4

D. 6 cm×6 cm

2. THÔNG HIỂU (8 câu)

Câu 1:  Hình nào có chu vi lớn nhất

 

A. hình a)

B. hình b)

C. hình c)

D. hình d)

Câu 2:  Hình nào có chu vi nhỏ nhất

 

A. hình a)

B. hình b)

C. hình c)

D. hình d)

Câu 3: Hình nào có chu vi lớn nhất

 

A.  hình a)

B. hình b)

C. hình c)

D. hình d)

Câu 4: Hình nào có chu vi nhỏ nhất

 

A.  hình a)

B. hình b)

C. hình c)

D. hình d)

Câu 5: Tính chu vi hình tam giác MNP có độ dài các cạnh MN = 25 cm, NP = 27 cm, PM = 30 cm

A. 72 cm

B. 82 cm

C. 75 cm

D. 86 cm

Câu 6: Tính chu vi hình tam giác MNP có độ dài các cạnh MN = 25 cm, NP = 26 cm, PM = 30 cm

A. 78 cm

B. 79 cm

C. 81 cm

D. 80 cm

Câu 7: Chu vi hình tứ giác có các cạnh 20 cm, 38 cm, 29 cm, 20 cm là

A. 107 cm

B. 106 cm

C. 96 cm

D. 108 cm

Câu 8: Hình tứ giác ABCD có bốn cạnh bằng nhau, biết độ dài cạnh AB bằng 2 cm. Chu vi hình tứ giác ABCD là

A. 8 cm

B. 10 cm

C. 12 cm

D.14 cm

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1: Chu vi hình tứ giác có các cạnh 20 cm, 3 dm 8 cm, 29 cm, 2 dm là

A. 1 m 7 cm

B. 107 dm

C. 107 m

D. 100 dm 7 cm

Câu 2: Hình tam giác MNP có tổng độ dài hai cạnh MN và PN bằng 49 cm, chu vi hình tam giác MNP bằng 6 dm 3 cm. Tính độ dài cạnh MP

A. 1 m 12 dm

B. 112 cm

C. 14 cm

D. 15 cm

Câu 3: : Hình tam giác ABC có tổng độ dài hai cạnh AB và BC bằng 51 cm, chu vi hình tam giác MNP bằng 1 m. Tính độ dài cạnh AC

A. 4 m 9 dm

B. 49 dm

C. 49 cm

D. 15 cm

Câu 4: Hình tam giác MNP có ba cạnh bằng nhau, biết cạnh MN có độ dài bằng 9 cm. Tính chu vi hình tam giác MNP.

A. 12 cm

B. 45 cm

C. 27 cm

D. 36 cm

Câu 5: Hình tam giác ABC có ba cạnh bằng nhau, biết cạnh AB có độ dài bằng 6 cm. Tính chu vi hình tam giác ABC.

A. 24 cm

B. 18 cm

C. 12 cm

D. 20 cm

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1: Hình tứ giác ABCD có bốn cạnh bằng nhau và có chu vi bằng 1 dm 6 cm. Tính độ dài cạnh CD.

A. 4 dm

B. 4 cm

C. 2 cm

D. 8 cm

Câu 2: Cho hai hình tam giác ABC và DEG có chu vi bằng nhau, biết chu vi hình tam giác DEG bằng 81 cm, tổng độ dài cạnh AB và AC bằng 5 dm 6 cm. Tính độ dài cạnh BC.

A. 32 dm

B. 27 cm

C. 2 dm 5 cm

D. 5 dm 2 cm

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Trắc nghiệm Toán 3 Cánh diều (Tập 1) - Tại đây

Tài liệu khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay