Kênh giáo viên » Hóa học 7 » Bài tập trắc nghiệm Hoá học 7 chân trời sáng tạo

Bài tập trắc nghiệm Hoá học 7 chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Hoá học 7 chân trời sáng tạo. Trắc nghiệm có 4 phần: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Phần trắc nghiệm này sẽ hữu ích trong việc kiểm tra bài cũ, phiếu học tập, đề thi, kiểm tra... Tài liệu có file word và đáp án. Bộ câu hỏi trắc nghiệm sẽ giúp giảm tải thời gian trong việc chuẩn bị bài dạy. Chúc quý thầy cô dạy tốt môn Hoá học 7 chân trời sáng tạo.

Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án rõ

Bài tập trắc nghiệm Hoá học 7 chân trời sáng tạo
Bài tập trắc nghiệm Hoá học 7 chân trời sáng tạo
Bài tập trắc nghiệm Hoá học 7 chân trời sáng tạo
Bài tập trắc nghiệm Hoá học 7 chân trời sáng tạo
Bài tập trắc nghiệm Hoá học 7 chân trời sáng tạo
Bài tập trắc nghiệm Hoá học 7 chân trời sáng tạo
Bài tập trắc nghiệm Hoá học 7 chân trời sáng tạo
Bài tập trắc nghiệm Hoá học 7 chân trời sáng tạo
Bài tập trắc nghiệm Hoá học 7 chân trời sáng tạo
Bài tập trắc nghiệm Hoá học 7 chân trời sáng tạo
Bài tập trắc nghiệm Hoá học 7 chân trời sáng tạo
Bài tập trắc nghiệm Hoá học 7 chân trời sáng tạo

Một số tài liệu quan tâm khác

Phần trình bày nội dung giáo án

CHỦ ĐỀ 1: NGUYÊN TỬ - NGUYÊN TỐ HÓA HỌC – SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

BÀI 3: NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

1. NHẬN BIẾT 

Câu 1: Nguyên tố hóa học là

A. Tập hợp những phân tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân

B. Tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số neutron trong hạt nhân

C. Tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân

D. Tập hợp những phân tử cùng loại, có cùng số neutron trong hạt nhân

Câu 2: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống

“Số ……… là số đặc trưng của một nguyên tố hóa học”

A. electron

B. neutron

C. proton

D. neutron và electron

Câu 3: Đến nay con người đã tìm ra bao nhiêu nguyên tố hóa học

A.  118

B. 20

C. 100

D. 20 000

Câu 4: Carbon và oxygen là các

A. Hợp chất

B. Nguyên tố hóa học 

C. Hỗn hợp

D. Nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học.

Câu 5: Nguyên tố phổ biến nhất trong lớp vỏ Trái Đất là

A. Oxygen

B. Hydrogen

C. Helium

D. Lithium

Câu 6: Nguyên tố phổ biến nhất trong vũ trụ là

A. Oxygen

B. Hydrogen

C. Helium

D. Lithium

Câu 7: Nguyên tố vi lượng cần thiết cho sự phát triển thể chất, tinh thần và giúp điều hòa chuyển hóa năng lượng, ngăn ngừa bệnh biếu cổ ở người là

A. Chlorine

B. Iron

C. Iodine

D. Sodium

Câu 8:  Chọn đáp án sai

A. Mỗi nguyên tố hóa học có một kí hiệu riêng

B. Kí hiệu hóa học gồm một hoặc hai chữ cái có trong tên gọi của nguyên tố

C. Kí hiệu hóa học được quy định dùng thống nhất trên toàn thế giới 

D. Các chữ cái trong kí hiệu hóa học đều được viết hoa

Câu 9: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống

“Mỗi (1)……. được biểu diễn bằng một hay hai chữ cái, trong đó (2)…….. viết ở dạng in hoa, gọi là (3)……… của nguyên tố.”

A. (1) nguyên tố; (2) tất cả các chữ cái; (3) kí hiệu hóa học

B. (1) nguyên tử; (2) chữ cái đầu; (3) kí hiệu hóa học

C. (1) nguyên tố; (2) chữ cái đầu; (3) kí hiệu hóa học

D. (1) nguyên tố; (2) chữ cái đầu; (3) kí hiệu hình học

Câu 10: Mỗi kí hiệu hóa học của nguyên tố còn biểu diễn

A. Một phân tử của nguyên tố đó

B. Một nguyên tử của nguyên tố đó 

C. Một hợp chất của nguyên tố đó

D. Một tinh thể của nguyên tố đó

Câu 11: Kí hiệu của nguyên tố hydrogen là

A. H

B. Hn

C. D

D. Hy

Câu 12: Kí hiệu của nguyên tố oxygen là

A. Ox

B. O

C. On

D. X

Câu 13: Nguyên tử Helium có khối lượng là

A. 2 amu

B. 3 amu

C. 4 amu

D. 5 amu

Câu 14: Nguyên tử Lithium có khối lượng là

A. 7 amu

B. 8 amu

C. 9 amu

D. 10 amu

Câu 15: Tên của nguyên tố hóa học có kí hiệu hóa học Na là

A. Sodium

B. Solnium

C. Aluminium

D. Alunium

2. THÔNG HIỂU 

Câu 1: Cho mô hình nguyên tử oxygen. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống

CHỦ ĐỀ 1: NGUYÊN TỬ - NGUYÊN TỐ HÓA HỌC – SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌCBÀI 3: NGUYÊN TỐ HÓA HỌC1. NHẬN BIẾT Câu 1: Nguyên tố hóa học làA. Tập hợp những phân tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhânB. Tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số neutron trong hạt nhânC. Tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhânD. Tập hợp những phân tử cùng loại, có cùng số neutron trong hạt nhânCâu 2: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống“Số ……… là số đặc trưng của một nguyên tố hóa học”A. electronB. neutronC. protonD. neutron và electronCâu 3: Đến nay con người đã tìm ra bao nhiêu nguyên tố hóa họcA.  118B. 20C. 100D. 20 000Câu 4: Carbon và oxygen là cácA. Hợp chấtB. Nguyên tố hóa học C. Hỗn hợpD. Nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học.Câu 5: Nguyên tố phổ biến nhất trong lớp vỏ Trái Đất làA. OxygenB. HydrogenC. HeliumD. LithiumCâu 6: Nguyên tố phổ biến nhất trong vũ trụ làA. OxygenB. HydrogenC. HeliumD. LithiumCâu 7: Nguyên tố vi lượng cần thiết cho sự phát triển thể chất, tinh thần và giúp điều hòa chuyển hóa năng lượng, ngăn ngừa bệnh biếu cổ ở người làA. ChlorineB. IronC. IodineD. SodiumCâu 8:  Chọn đáp án saiA. Mỗi nguyên tố hóa học có một kí hiệu riêngB. Kí hiệu hóa học gồm một hoặc hai chữ cái có trong tên gọi của nguyên tốC. Kí hiệu hóa học được quy định dùng thống nhất trên toàn thế giới D. Các chữ cái trong kí hiệu hóa học đều được viết hoaCâu 9: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống“Mỗi (1)……. được biểu diễn bằng một hay hai chữ cái, trong đó (2)…….. viết ở dạng in hoa, gọi là (3)……… của nguyên tố.”A. (1) nguyên tố; (2) tất cả các chữ cái; (3) kí hiệu hóa họcB. (1) nguyên tử; (2) chữ cái đầu; (3) kí hiệu hóa họcC. (1) nguyên tố; (2) chữ cái đầu; (3) kí hiệu hóa họcD. (1) nguyên tố; (2) chữ cái đầu; (3) kí hiệu hình họcCâu 10: Mỗi kí hiệu hóa học của nguyên tố còn biểu diễnA. Một phân tử của nguyên tố đóB. Một nguyên tử của nguyên tố đó C. Một hợp chất của nguyên tố đóD. Một tinh thể của nguyên tố đóCâu 11: Kí hiệu của nguyên tố hydrogen làA. HB. HnC. DD. HyCâu 12: Kí hiệu của nguyên tố oxygen làA. OxB. OC. OnD. XCâu 13: Nguyên tử Helium có khối lượng làA. 2 amuB. 3 amuC. 4 amuD. 5 amuCâu 14: Nguyên tử Lithium có khối lượng làA. 7 amuB. 8 amuC. 9 amuD. 10 amuCâu 15: Tên của nguyên tố hóa học có kí hiệu hóa học Na làA. SodiumB. SolniumC. AluminiumD. Alunium2. THÔNG HIỂU 

“Số proton trog nguyên tử của nguyên tố oxygen luôn bằng (1)…..

Khối lượng xấp xỉ của nguyên tử oxygen trong hình vẽ là (2)…..”

A. (1) 4, (2) 16

B. (1) 8, (2) 16

C. (1) 4, (2) 18

D. (1) 8, (2) 18

Câu 2: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống

“Oxyen trong tự nhiên chứa các nguyên tử oxygen cùng có 8 (1)……. trong hạt nhân nhưng có số neutron (2)…….”

A. (1) neuton, (2) giống nhau

B. (1) neutron, (2) khác nhau

C. (1) proton, (2) giống nhau

D. (1) proton, (2) khác nhau

Câu 3: Cho hai nguyên tử X (8p, 8n) và Y (8p, 9n). Chọn đáp án sai

A. Nguyên tử X và Y thuộc cùng một nguyên tố hóa học

B. Nguyên tử X và Y cùng có 8 proton

C. Nguyên tử X và Y là hợp chất

D. Nguyên tử X và Y cùng có 8 electron

Câu 4: Cho mô hình một nguyên tử helium, hãy chọn đáp án đúng

CHỦ ĐỀ 1: NGUYÊN TỬ - NGUYÊN TỐ HÓA HỌC – SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌCBÀI 3: NGUYÊN TỐ HÓA HỌC1. NHẬN BIẾT Câu 1: Nguyên tố hóa học làA. Tập hợp những phân tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhânB. Tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số neutron trong hạt nhânC. Tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhânD. Tập hợp những phân tử cùng loại, có cùng số neutron trong hạt nhânCâu 2: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống“Số ……… là số đặc trưng của một nguyên tố hóa học”A. electronB. neutronC. protonD. neutron và electronCâu 3: Đến nay con người đã tìm ra bao nhiêu nguyên tố hóa họcA.  118B. 20C. 100D. 20 000Câu 4: Carbon và oxygen là cácA. Hợp chấtB. Nguyên tố hóa học C. Hỗn hợpD. Nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hóa học.Câu 5: Nguyên tố phổ biến nhất trong lớp vỏ Trái Đất làA. OxygenB. HydrogenC. HeliumD. LithiumCâu 6: Nguyên tố phổ biến nhất trong vũ trụ làA. OxygenB. HydrogenC. HeliumD. LithiumCâu 7: Nguyên tố vi lượng cần thiết cho sự phát triển thể chất, tinh thần và giúp điều hòa chuyển hóa năng lượng, ngăn ngừa bệnh biếu cổ ở người làA. ChlorineB. IronC. IodineD. SodiumCâu 8:  Chọn đáp án saiA. Mỗi nguyên tố hóa học có một kí hiệu riêngB. Kí hiệu hóa học gồm một hoặc hai chữ cái có trong tên gọi của nguyên tốC. Kí hiệu hóa học được quy định dùng thống nhất trên toàn thế giới D. Các chữ cái trong kí hiệu hóa học đều được viết hoaCâu 9: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống“Mỗi (1)……. được biểu diễn bằng một hay hai chữ cái, trong đó (2)…….. viết ở dạng in hoa, gọi là (3)……… của nguyên tố.”A. (1) nguyên tố; (2) tất cả các chữ cái; (3) kí hiệu hóa họcB. (1) nguyên tử; (2) chữ cái đầu; (3) kí hiệu hóa họcC. (1) nguyên tố; (2) chữ cái đầu; (3) kí hiệu hóa họcD. (1) nguyên tố; (2) chữ cái đầu; (3) kí hiệu hình họcCâu 10: Mỗi kí hiệu hóa học của nguyên tố còn biểu diễnA. Một phân tử của nguyên tố đóB. Một nguyên tử của nguyên tố đó C. Một hợp chất của nguyên tố đóD. Một tinh thể của nguyên tố đóCâu 11: Kí hiệu của nguyên tố hydrogen làA. HB. HnC. DD. HyCâu 12: Kí hiệu của nguyên tố oxygen làA. OxB. OC. OnD. XCâu 13: Nguyên tử Helium có khối lượng làA. 2 amuB. 3 amuC. 4 amuD. 5 amuCâu 14: Nguyên tử Lithium có khối lượng làA. 7 amuB. 8 amuC. 9 amuD. 10 amuCâu 15: Tên của nguyên tố hóa học có kí hiệu hóa học Na làA. SodiumB. SolniumC. AluminiumD. Alunium2. THÔNG HIỂU 

A. Tất cả nguyên tử helium đều có 2 neutron trong hạt nhân

B. Tất cả nguyên tử helium đều có 2 proton trong hạt nhân

C. Nguyên tử helim có tổng số hạt bằng 10

D. Nguyên tử helium có 2 lớp electron

Câu 5: Vì sao cần phải xây dựng hệ thống kí hiệu nguyên tố hóa học

A. Để việc học phức tạp hơn

B. Để tạo sự chuyên nghiệp

C. Để tăng độ phong phú

D. Để thuận tiện cho việc học tập và nghiên cứu

Câu 6: Nếu quy ước tất cả kí hiệu hóa học bằng một chữ cái đầu tiên trong tên gọi các nguyên tố hóa học sẽ gặp khó khăn gì

A. Kí hiệu hóa học của nguyên tố chỉ có 1 chữ, quá ngắn gọn

B. Nhiều nguyên tố sẽ có cùng kí hiệu hóa học do có cùng chữ cái đầu tiên trong tên gọi, dễ gây nhầm lẫn trong quá trình sử dụng

C. Dãy kí hiệu hóa học của nguyên tố toàn chữ in hoa, thiếu tính thẩm mỹ

D. Khi đọc kí hiệu hóa học của nguyên tố bị ngắn quá

Câu 7: Cho hai nguyên tử X (1p, 0n) và Y (1p, 1n). Chọn đáp án đúng

A. Nguyên tử X và Y thuộc hai nguyên tố hóa học

B. Nguyên tử X nặng hơn nguyên tử Y

C. Nguyên tử X không tồn tại do không có neutron

D. Nguyên tử X và Y cùng có 1 electron

Câu 8: Nguyên tố hóa học sắt có thể dùng làm

A. Khung cửa sổ

B. Giấy viết

C. Phấn

D. Bảng đen

Câu 9: Lõi dây điện làm từ nguyên tố hóa học 

A. Bạc 

B. Đồng

C. Vàng

D. Sắt

Câu 10: Những nguyên tố có kí hiệu hóa học gồm 2 chữ cái

A. Hydrogen, lithium, sodium

B. Helium, lithium, nitrogen

C. Helium, lithium, sodium

D. Hydrogen, lithium, nitrogen

Câu 11: Những nguyên tố có kí hiệu hóa học chỉ gồm 1 chữ cái

A. Hydrogen, helium, carbon

B. Hydrogen, oxygen, carbon

C. Hydrogen, oxygen, neon

D. Hydrogen, carbon, sodium

Câu 12: Nguyên tố có trong thành phần không khí

A. Oxygen, nitrogen, hidrogen

B. Carbon. Nitrogen, sodium

C. Oxygen, vàng, bạc

D. Carbon, vàng, bạc

-----------Còn tiếp-------------

Bài tập trắc nghiệm Hoá học 7 chân trời sáng tạo
Bài tập trắc nghiệm Hoá học 7 chân trời sáng tạo

MỘT VÀI THÔNG TIN

  • Trắc nghiệm tải về là bản word
  • Cấu trúc nghiệm: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng, vận dụng cao
  • Có đủ trắc nghiệm các bài học + đáp án các câu hỏi

PHÍ TÀI LIỆU:

  • 150k/học kì - 200k/cả năm

=> Gửi phí xong sẽ nhận đủ tài liệu ngay và luôn

CÁCH TẢI: 

  • Bước 1: gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
  • Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây thông báo và nhận trắc nghiệm

=> Giáo án hóa học 7 chân trời sáng tạo (bản word)

Tài liệu được tặng thêm:


Từ khóa: câu hỏi trắc nghiệm Hoá học 7 chân trời sáng tạo, đề trắc nghiệm Hoá học 7 chân trời sáng tạo có đáp án, trắc nghiệm Hoá học 7 chân trời sáng tạo trọn bộ

Tài liệu giảng dạy môn Hóa học THCS

Tài liệu quan tâm

Chat hỗ trợ
Chat ngay