Câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 10 kết nối tri thức
Trắc nghiệm Địa lí 10 kết nối tri thức. Trắc nghiệm có 4 phần: Nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Phần trắc nghiệm này sẽ hữu ích trong việc kiểm tra bài cũ, phiếu học tập, đề thi, kiểm tra... Tài liệu có file word và đáp án. Bộ câu hỏi trắc nghiệm sẽ giúp giảm tải thời gian trong việc chuẩn bị bài dạy. Chúc quý thầy cô dạy tốt môn Địa lí 10 kết nối tri thức.
Click vào ảnh dưới đây để xem giáo án rõ
Một số tài liệu quan tâm khác
Phần trình bày nội dung giáo án
BÀI 19: QUY MÔ DÂN SỐ, GIA TĂNG DÂN SỐ VÀ CƠ CẤU DÂN SỐ THẾ GIỚI
A. TRẮC NGHIỆM DẠNG NHIỀU LỰA CHỌN
1. NHẬN BIẾT
Câu 1: Năm 2020, dân số thế giới là
A. 2,5 tỉ người
B. 6,2 tỉ người
C. 7,8 tỉ người
D. 8 tỉ người
Câu 2: Gia tăng dân số bao gồm
A. Gia tăng dân số tự nhiên, gia tăng dân số thực tế
B. gia tăng dân số thực tế, gia tăng dân số cơ học
C. Gia tăng dân số tự nhiên, gia tăng dân số cơ học, gia tăng dân số thực tế
D. Gia tăng dân số tự nhiên, gia tăng dân số cơ học
Câu 3: Tỉ suất sinh thô trên thế giới ngày càng giảm, các nước phát triển có tỉ suất sinh thô
A. cao nhất thế giới
B. cao hơn các nước đang phát triển
C. nhỏ hơn các nước đang phát triển
D. thấp nhất thế giới
Câu 4: Tỉ suất tử thô trên thế giới cũng có xu hướng giảm dẫn, nước phát triển có tỉ suất tử thô
A. nhỏ hơn các nước đang phát triển
B. lớn hơn nước đang phát triển
C. cao nhất thế giới
D. thấp nhất thế giới
Câu 5: Gia tăng dân số cơ học phụ thuộc
A. tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô
B. tỉ suất nhập cư và tỉ suất xuất cư
C. tỉ suất sinh thô và tỉ suất nhập cư
D. tỉ suất tử thô và tỉ suất xuất cư
Câu 6: Đây là thước đo phản ánh đầy đủ về sự gia tăng dân số
A. gia tăng dân số thực tế
B. gia tăng dân số tự nhiên
C. gia tăng dân số cơ học
D. di cư.
Câu 7: Nhân tố nào có tác động thuận lợi góp phần tăng mức nhập cư và ngược lại?
A. Thiên tai, dịch bệnh
B. Điều kiện tự nhiên và môi trường sống
C. Trình độ phát triển kinh tế – xã hội
D. Tập quán, tâm lí xã hội
Câu 8: Nhân tố nào làm tăng mức tử vong, mức xuất cư?
A. Tập quán, tâm lí xã hội
B. Thiên tai, dịch bệnh
C. Trình độ phát triển kinh tế – xã hội
D. Chính sách về dân số
Câu 9: Trình độ phát triển kinh tế – xã hội và mức sống cao làm
A. làm giảm mức sinh, mức xuất cư và ngược lại
B. góp phần tăng mức nhập cư và ngược lại
C. tăng mức tử vong, mức xuất cư
D. ảnh hưởng đến mức sinh, mức di cư.
Câu 10: Cơ cấu dân số gồm
A. Cơ cấu theo tuổi và theo giới tính
B. Cơ cấu theo tuổi và cơ cấu thoe trình độ văn hoá
C. Cơ cấu theo giới tính và cơ cấu theo lao động
D. Cơ cấu sinh học và cơ cấu xã hội
2. THÔNG HIỂU
Câu 1: Tốc độ gia tăng dân số thế giới trong thế kỉ XXI
A. rất nhanh.
B. nhanh.
C. có xu hướng giảm.
D. không tăng, không giảm.
Câu 2: Hiện tượng bùng nổ dân số diễn ra
A. chủ yếu ở các nước phát triển.
B. chủ yếu ở các nước đang phát triển
C. chủ yếu ở các nước châu Phi
D. ở tất cả các nước.
Câu 3: Tỉ lệ tăng tự nhiên dân số là
A. tương quan giữa số người sinh ra trong năm và số dân trung bình của năm đó.
B. tổng của tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô
C. sự chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô.
D. sự chênh lệch giữa tỉ suất nhập cư và tỉ suất xuất cư
Câu 4: Gia tăng dân số thực tế là:
A. hiệu giữa gia tăng dân số tự nhiên và gia tăng dân số cơ học, đơn vị tính là %.
B. tổng giữa gia tăng dân số tự nhiên và gia tăng dân số cơ học, đơn vị tính là %.
C. tổng giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô, đơn vị tinh là %
D. tổng giữa tỉ suất nhập cư và tỉ suất xuất cư, đơn vị tinh là %.
Câu 5: Động lực phát triển dân số là
A. tỉ suất tăng tự nhiên dân số.
B. tỉ suất sinh thôi.
C. tỉ suất nhập cư.
D. tỉ suất tăng dân số cơ học.
Câu 6: Nhân tố nào làm cho tỉ suất tử thô trên thế giới giảm?
A. Chiến tranh gia tăng ở nhiều nước
B. Thiên tại ngày càng nhiều.
C. Tiến bộ về mặt y tế và khoa học—kĩ thuật
D. Phong tục tập quán lạc hậu.
Câu 7: Già hoán dân số là nguyên nhân làm cho
A. tỉ suất sinh thô ngày càng tăng.
B. tỉ suất tử thô ngày càng tăng
C. tuổi thọ trung bình ngày càng giảm
D. di cư trên thế giới ngày càng tăng
Câu 8: Dân số thế giới tăng hay giảm là do
A. số người xuất cư
B. số người nhập cư.
C. sinh đẻ và tử vong
D. số trẻ từ vong hàng năm.
3. VẬN DỤNG
Câu 1: Cơ cấu dân số thể hiện được tình hình sinh từ, tuổi thọ, khả năng phát triển dân số và nguồn lao động của một quốc gia là cơ cấu dân số theo
A. giới tính
B. lao động
C. trình độ văn hoá.
D. độ tuổi.
-------------Còn tiếp-------------
MỘT VÀI THÔNG TIN
- Trắc nghiệm tải về là bản word
- Có đủ trắc nghiệm các bài học + đáp án các câu hỏi
- Đã có đủ cả năm
PHÍ TÀI LIỆU:
- 200k/học kì - 250k/cả năm
CÁCH TẢI:
- Bước 1: gửi phí vào tk: 10711017 - Chu Văn Trí - Ngân hàng ACB (QR)
- Bước 2: Nhắn tin tới Zalo Fidutech - nhấn vào đây thông báo và nhận trắc nghiệm
=> Nội dung chuyển phí: Nang cap tai khoan
=> Giáo án địa lí 10 kết nối tri thức (bản word)
Từ khóa: câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 10 kết nối tri thức, đề trắc nghiệm Địa lí 10 kết nối tri thức có đáp án, trắc nghiệm Địa lí 10 kết nối tri thức trọn bộTài liệu giảng dạy môn Địa lí THPT