Đề thi giữa kì 1 địa lí 10 kết nối tri thức (Đề số 13)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 10 kết nối tri thức Giữa kì 1 Đề số 13. Cấu trúc đề thi số 13 giữa kì 1 môn Địa lí 10 kết nối này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 10 kết nối tri thức (bản word)
SỞ GD&ĐT… TRƯỜNG THPT…
Đề có 4 trang | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2025 – 2026 Môn: Địa lý. Khối: 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) |
Họ và tên:…………………………….SBD:………………Lớp:………Phòng:………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Câu 1. Đối tượng nào sau đây được biểu hiện bằng phương pháp kí hiệu?
A. Hướng gió.
B. Dòng biển.
C. Hải cảng.
D. Luồng di dân.
Câu 2. Các trung tâm công nghiệp thường được biểu hiện bằng phương pháp
A. đường chuyển động.
B. kí hiệu.
C. chấm điểm.
D. bản đồ - biểu đồ.
Câu 3. Các mỏ khoáng sản thường được biểu hiện bằng phương pháp
A. đường chuyển động.
B. kí hiệu.
C. chấm điểm.
D. bản đồ - biểu đồ.
Câu 4. Các nhà máy điện thường được biểu hiện bằng phương pháp
A. đường chuyển động.
B. chấm điểm.
C. kí hiệu.
D. bản đồ - biểu đồ.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng với Trái Đất trong Hệ Mặt Trời?
A. Trái Đất tự quay quanh trục, sau đó chuyển động tịnh tiến ở quanh Mặt Trời.
B. Trái Đất chuyển động tịnh tiến ở quanh Mặt Trời, sau đó tự quay quanh trục.
C. Trái Đất vừa tự quay quanh trục, vừa chuyển động tịnh tiến quanh Mặt Trời.
D. Trái Đất chuyển động tịnh tiến quanh trục và tự quay xung quanh Mặt Trời.
Câu 6. Cấu trúc của Trái Đất gồm các lớp sau
A. Vỏ đại dương, lớp Man-ti, nhân Trái Đất.
B. Vỏ Trái Đất, lớp Man-ti, nhân Trái Đất.
C. Vỏ lục địa, lớp Man-ti, nhân Trái Đất.
D. Vỏ đại dương, Man-ti trên, nhân Trái Đất.
Câu 7. .............................................
.............................................
.............................................
Câu 13. Thạch quyển gồm
A. vỏ Trái Đất và phần trên cùng của lớp Man-ti.
B. phần trên cùng của lớp Man-ti và đá trầm tích.
C. đá badan và phần ở trên cùng của lớp Man-ti.
D. phần trên cùng của lớp Man-ti và đá biến chất.s
Câu 14. Thạch quyển
A. là nơi tích tụ nguồn năng lượng bên trong.
B. là nơi hình thành các địa hình khác nhau.
C. di chuyển trên quyển mềm của bao Man-ti.
D. đứng yên trên quyển mềm của bao Man-ti.
Câu 15. Nội lực là lực phát sinh từ
A. bên trong Trái Đất.
B. bên ngoài Trái Đất.
C. bức xạ của Mặt Trời.
D. nhân của Trái Đất.
Câu 16. Ngoại lực có nguồn gốc từ
A. bên trong Trái Đất.
B. lực hút của Trái Đất.
C. bức xạ của Mặt Trời.
D. nhân của Trái Đất.
Câu 17. Nguồn năng lượng sinh ra ngoại lực chủ yếu là của
A. sự phân huỷ các chất phóng xạ.
B. sự dịch chuyển các dòng vật chất.
C. các phản ứng hoá học khác nhau.
D. bức xạ từ Mặt Trời đến Trái Đất.
Câu 18. Biểu hiện nào sau đây là do tác động của ngoại lực tạo nên?
A. Lục địa được nâng lên hay hạ xuống.
B. Các lớp đất đá bị uốn nếp hay đứt gãy.
C. Đá nứt vỡ do nhiệt độ thay đổi đột ngột.
D. Sinh ra hiện tượng động đất, núi lửa.
PHẦN II. Trắc nghiệm đúng sai
Câu 1: Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai?
a) Địa lí là môn học thuộc nhóm môn khoa học tự nhiên.
b) Môn Địa lí mang tính tổng hợp, gồm cả lĩnh vực khoa học tự nhiên và lĩnh vực khoa học xã hội.
c) Môn Địa lí có vai trò quan trọng trong đời sống, sản xuất.
d) Kiến thức địa lí hỗ trợ cho nhiều lĩnh vực, ngành nghề khác nhau trong xã hội.
Câu 2: Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai?
a. Địa lí được học ở tất cả các cấp học phổ thông.
b. Địa lí là môn học thuộc nhóm môn khoa học xã hội.
c. Môn Địa lí mang tính tổng hợp.
d. Địa lí là môn độc lập, không có mối liên quan với các môn học khác.
Câu 3:.............................................
.............................................
.............................................
Câu 4: Cho đoạn thông tin sau
Người hâm mộ bóng đá ở Việt Nam muốn theo dõi trực tiếp các trận bóng của giải Ngoại hạng Anh thường phải thức đêm để xem, trong khi thực tế các trận bóng bên Anh thường bắt đầu vào buổi chiều.
a. Việt Nam ở múi số 7 có giờ sớm hơn Anh.
b. Trái Đất hình cầu và tự quanh quanh trục nên giờ ở Việt Nam và Anh khác nhau.
c. Khi Việt Nam là đêm thì ở Anh là ngày.
d. Mọi nơi trên Trái Đất sẽ có giờ giống nhau.
PHẦN III. CÂU HỎI TRẢ LỜI NGẮN
Câu 1: Tại độ cao 500m trên dãy núi Himalaya có nhiệt độ là 280C, cùng thời điểm này nhiệt độ ở độ cao 3000m là bao nhiêu 0C?
Câu 2: .............................................
.............................................
.............................................
Câu 3: Cho bảng số liệu
Lượng mưa các tháng tại Hà Nội năm 2022
(Đơn vị: mm)
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Lượng mưa | 46,8 | 103,7 | 47,2 | 68,7 | 414,9 | 296,9 | 392,5 | 486,3 | 242,0 | 84,4 | 7,8 | 13,7 |
(Nguồn: Niên giám Thống kê năm 2022, NXB thống kê Việt Nam, 2023)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tổng lượng mưa của Hà Nội năm 2022. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của mm).
Câu 4: Tại độ cao 1000 m trên dãy núi Hoàng Liên Sơn có nhiệt độ là 18°c, cùng thời điểm này nhiệt độ ở độ cao 2800 m là bao nhiêu °C? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của °C).
Câu 5: Tính nhiệt độ tại chân núi của sườn đón gió biết nhiệt độ tại đỉnh núi là 10 ºC, ngọn núi cao 2800m (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của ºC)
Câu 6: Vùng chí tuyến biển có độ mặn 36,8%0 , cao hơn vùng gần cực có độ mặn 34%0 là bao nhiêu?
----HẾT----
ĐÁP ÁN:
Phần I: TRẮC NGHIỆM.............................................
.............................................
.............................................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: ĐỊA LÍ 10
Chương/ Chủ đề | Nội dung/ Đơn vị kiến thức | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||
Chủ đề 1 | Sử dụng bản đồ | 02 TN | 01 TLN | ||
Chủ đề 2: Trái đất | Nội dung 1: Hệ quả chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất. | 03 TN | 01 TLN | ||
Nội dung 2: Hệ quả chuyển động quanh Mặt Trời của Trái Đất. | 03 TN | 01 ĐS | |||
Chủ đề 3: Thạch quyển | Nội dung 1: Nội lực | 02 TN | 01 ĐS | ||
Nội dung 2: Ngoại lực | 02 TN | 01 ĐS | |||
Chủ đề 4: Khí quyển | Nội dung 1: Khí quyển, sự phân bố nhiệt độ không khí trên Trái Đất | 02 TN | |||
Nội dung 2: Khí áp và gió | |||||
Nội dung 3: Mưa | 02 TN | ||||
Kỹ năng | Giờ trên Trái Đất, nhiệt độ, lượng mưa, các loại gió… | 01 ĐS | 03 TLN | ||
Tổng hợp chung | 40% | 35% | 25% |