Đáp án công nghệ 9 - Lắp đặt mạng điện trong nhà cánh diều Bài 5: Tính toán chi phí cho mạng điện trong nhà
File đáp án công nghệ 9 - Lắp đặt mạng điện trong nhà cánh diều Bài 5: Tính toán chi phí cho mạng điện trong nhà. Toàn bộ câu hỏi, bài tập ở trong bài học đều có đáp án. Tài liệu dạng file word, tải về dễ dàng. File đáp án này giúp kiểm tra nhanh kết quả. Chỉ có đáp án nên giúp học sinh tư duy, tránh học vẹt.
Xem: => Giáo án công nghệ 9 - Lắp đặt mạng điện trong nhà cánh diều
BÀI 5: TÍNH TOÁN CHI PHÍ CHO MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ
KHỞI ĐỘNG
Câu hỏi: Chi phí cho mạng điện trong nhà gồm các loại chi phí gì?
Hướng dẫn chi tiết:
Chi phí cho mạng điện trong nhà gồm: chi phí các thiết bị và đồ dùng điện, chi phí vật liệu và thiết bị lắp đặt, chi phí công lắp đặt.
I. CĂN CỨ TÍNH TOÁN CHI PHÍ CHO MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ
Câu hỏi: Vì sao khi tính toán chi phí mạng điện lại cần phải xác định số lượng, loại thiết bị và vật liệu dùng trong mạng điện?
Hướng dẫn chi tiết:
Khi tính toán chi phí mạng điện lại cần phải xác định số lượng, loại thiết bị và vật liệu dùng trong mạng điện vì:
Mỗi thiết bị và vật liệu điện đều có giá thành riêng, và chi phí của mạng điện sẽ tăng lên tùy thuộc vào số lượng và loại thiết bị cũng như vật liệu được sử dụng. Do đó, giúp tính toán chi phí mạng điện một cách chính xác và hiệu quả.
Đảm bảo hiệu suất và an toàn cho mạng điện. Việc tính toán số lượng và loại thiết bị cần thiết sẽ giúp đảm bảo rằng mạng điện hoạt động một cách hiệu quả và an toàn.
Dựa vào yêu cầu và nhu cầu sử dụng, các chuyên gia có thể thiết kế một mạng điện phù hợp và hiệu quả với chi phí hợp lý.
Người quản lý có thể dự báo và quản lý chi phí một cách hiệu quả hơn. Việc này giúp tránh tình trạng thiếu hụt hoặc lãng phí thiết bị và vật liệu điện.
II. CÁC BƯỚC TÍNH TOÁN CHI PHÍ CHO MỘT MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ ĐƠN GIẢN
Câu hỏi: Sơ đồ lắp đặt mạng điện cung cấp những thông tin gì cần thiết cho việc tính toán chi phí?
Hướng dẫn chi tiết:
Sơ đồ lắp đặt mạng điện cung cấp các thông tin cần thiết cho việc tính toán chi phí như: Vị trí và số lượng của các thiết bị điện, loại và dung lượng của aptomat và thiết bị bảo vệ, chiều dài và loại dây dẫn điện, số lượng và loại vật liệu lắp đặt khác, chi tiết về các hệ thống phụ trợ.
Câu hỏi: Em có thể tham khảo giá các thiết bị, vật liệu của mạng điện trong nhà ở đâu?
Hướng dẫn chi tiết:
Em có thể tham khảo giá các thiết bị, vật liệu của mạng điện trong nhà ở một số địa điểm như: Tại các cửa hàng điện, cửa hàng vật liệu xây dựng; tại các trung tâm điện tử; trên các trang web mua sắm trực tuyến.
Câu hỏi: Em hãy khảo giá thiết bị, vật liệu để điền tiếp vào cột (6) của Bảng 5.2 và tính chi phí cho mạng điện Hình 5.2.
Hướng dẫn chi tiết:
STT | Tên thiết bị, vật liệu | Thông số kĩ thuật | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá (VNĐ) | Thành tiền (VNĐ) |
1 | Aptomat | 16 A - 250 V | cái | 1 | 67.000 đ | 67.000 đ |
2 | 10 A - 250 V | cái | 1 | 60.000 đ | 60.000 đ | |
3 | Bóng đèn, đui đèn | 250 V - 12 W | bộ | 2 | 63.000 đ | 126.000 đ |
4 | Ổ cắm điện | 16 A - 250 V | cái | 1 | 50.000 đ | 50.000 đ |
5 | Công tắc | 16 A - 250 V | cái | 1 | 27.000 đ | 27.000 đ |
6 | Dây dẫn điện | 2×2,5 mm2 | m | 15 | 15.900 đ | 238.500 đ |
7 | 2×1,5 mm2 | m | 20 | 9.800 đ | 196.000 đ | |
Tổng chi phí | 764.500 đ |
THỰC HÀNH
Câu hỏi: Phòng bếp có diện tích 15 m2 (dài: 5 m; rộng: 3 m; cao: 3 m), sử dụng hai đèn LED (250 V - 12 W); một ổ cắm điện (20 A - 250 V), hai công tắc (6 A - 250 V); một aptomat (10 A - 250 V) và một aptomat (25 A - 250 V). Khi lắp đặt cần sử dụng 15 m dây dẫn điện hai lõi 2x4,0 mm2, 15 m dây dẫn điện hai lõi 2x1,5 mm2. Sơ đồ lắp đặt mạng điện phòng bếp như Hình 5.3.
a) Tính toán chi phí cho mạng điện phòng bếp của ngôi nhà.
b) Đánh giá quá trình thực hành theo các tiêu chí trong Phiếu đánh giá.
Hướng dẫn chi tiết:
STT | Tên thiết bị, vật liệu | Thông số kĩ thuật | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá (VNĐ) | Thành tiền (VNĐ) |
1 | Aptomat | 20 A - 250 V | cái | 1 | 67.000 đ | 67.000 đ |
2 | 10 A - 250 V | cái | 1 | 60.000 đ | 60.000 đ | |
3 | Bóng đèn LED | 250 V - 12 W | cái | 2 | 70.000 đ | 140.000 đ |
4 | Ổ cắm điện | 20 A - 250 V | cái | 1 | 50.000 đ | 50.000 đ |
5 | Công tắc | 6 A - 250 V | cái | 2 | 27.000 đ | 54.000 đ |
6 | Dây dẫn điện | 2×4,0 mm2 | m | 15 | 24.500 đ | 367.500 đ |
7 | 2×1,5 mm2 | m | 15 | 9.800 đ | 147.000 đ | |
Tổng chi phí | 885.500 đ |
VẬN DỤNG
Câu hỏi: Hãy tính toán chi phí cho mạng ở lên trong lớp học của em (giá thiết bị, vật liệu tính theo giá thị trường).
Hướng dẫn chi tiết:
STT | Tên thiết bị, vật liệu | Thông số kĩ thuật | Đơn vị tính | Số lượng | Đơn giá (VNĐ) | Thành tiền (VNĐ) |
1 | Aptomat | 20 A - 250 V | cái | 1 | 67.000 đ | 67.000 đ |
2 | 10 A - 250 V | cái | 1 | 60.000 đ | 60.000 đ | |
3 | Bóng đèn LED | 250 V - 12 W | cái | 12 | 70.000 đ | 840.000 đ |
4 | Ổ cắm điện | 20 A - 250 V | cái | 2 | 50.000 đ | 100.000 đ |
5 | Công tắc | 6 A - 250 V | cái | 10 | 27.000 đ | 270.000 đ |
6 | Dây dẫn điện | 2 × 4,0 mm2 | m | 15 | 24.500 đ | 367.500 đ |
7 | 2 × 1,5 mm2 | m | 15 | 9.800 đ | 147.000 đ | |
Tổng chi phí | 1.851.500 đ |