Bài tập file word toán 4 cánh diều bài 8: Luyện tập

Bộ câu hỏi tự luận toán 4 Cánh diều. Câu hỏi và bài tập tự luận bài 8: Luyện tập. Bộ tài liệu tự luận này có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học toán 4 Cánh diều

Xem: => Giáo án toán 4 cánh diều

BÀI 8: LUYỆN TẬP

(15 câu)

1. NHẬN BIẾT (3 câu)

Câu 1: Viết các số sau:

  1. a) Tám mươi hai nghìn bốn trăm tám mươi bảy
  2. b) Tám mươi bốn nghìn không trăm linh ba
  3. c) Mười nghìn chín trăm ba mươi bảy
  4. d) Bốn mươi ba nghìn một trăm tám mươi

Trả lời:

  1. a) 82487
  2. b) 84003
  3. c) 10937
  4. d) 43180

Câu 2: Làm tròn số 81884

  1. a) tới hàng chục
  2. b) tới hàng nghìn
  3. c) tới hàng trăm

Trả lời:

  1. a) 81890
  2. b) 82000
  3. c) 81900

Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống

  1. a) 57 300; .........; 57 500; 57 600; .........., ..........
  2. b) 40 000; 42 000; ….; 46 000; ……
  3. c) …..; 35000; 40000; ……….; 50000.

Trả lời:

  1. a) 57 400; 57 700; 57 800.
  2. b) 44000; 48000
  3. c) 30000; 45000

Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống

  1. a) 90 746 = .......... + 700 + .......... + ..........
  2. b) 34632 =………+…….+…………+…………+…….
  3. c) 98426 = ………+…….+…………+…………+…….
  4. d) 68465 = ………+…….+…………+…………+…….

Trả lời:

  1. a) 90 746 = 90000 + 700 + 40 + 6
  2. b) 34632 = 30000 + 4000 + 600 + 30 +2
  3. c) 98426 = 90000 + 8000 + 400 + 20 +6
  4. d) 68465 = 60000 + 8000 +400 + 60 + 5

Câu 5: Có tất cả bao nhiêu chữ số có thể điền vào dấu .?.

23 .?. 45 làm tròn đến hàng nghìn ta được số 24 000

Trả lời:

5 số: 5; 6; 7; 8; 9.

Câu 6: Tìm kết quả của các phép toán sau:

  1. a) 11111 + 88888
  2. b) 53458 + 38746
  3. c) 27364 + 23479
  4. d) 98632 - 42346

Trả lời:

  1. a) 99999
  2. b) 92204
  3. c) 50843
  4. d) 56286

2. THÔNG HIỂU (7 câu)

Câu 1: Tính giá trị biểu thức:

  1. a) 3 054 : 6 × 7
  2. b) 24 048 : (4 × 2)
  3. c) 5106 × (27 : 3)
  4. d) 67584 : 3 2

Trả lời:

  1. a) 3 054 : 6 × 7

= 509 × 7

= 3563

  1. b) 24 048 : (4 × 2)

= 24 048 : 8

= 3006

  1. c) 5106 × (27 : 3)

= 5106 × 9

= 45954

  1. d) 45056

Câu 2: Sắp xếp các biểu thức sau theo giá trị thứ tự từ lớn đến bé 

2 013 × 4;  19 341 : 7;    795 × 9;   4 560 : 5.

Trả lời:

Ta có giá trị các biểu thức lần lượt là:

8052; 2763; 7155; 912

Ta sắp xếp được các biểu thức thỏa mãn yêu cầu đề bài là:

2 013 × 4; 795 × 9; 19 341 : 7;  4 560 : 5.

Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

  1. a) Tính 60 558 : 5 = ... dư ...
  2. b) Tính 54 550 : 5 = ... dư ...
  3. c) Tính 50 553 : 5 = ... dư ...

Trả lời:

  1. a) Tính 60 558 : 5 = 12 111 dư 3
  2. b) Tính 54 550 : 5 = 10 910 dư 0
  3. c) Tính 50 553 : 5 = 10 110 dư 3

Câu 4: Dấu thích hợp điền vào .?. là 

(m + 2 345 x 6) – (n + 123) .?. 49 874

Với m, n là hai số tự nhiên liên tiếp. Trong đó n là số chẵn lớn nhất có 3 chữ số khác nhau.

Trả lời:

m và n là 985 và 986.

Thay vào biểu thức ta có (985 + 2345  6) – (986 + 123) = 13946

Vậy dấu cần điền là dấu <

Câu 5: Tính:

  1. a) Tổng của số chẵn bé nhất có năm chữ số khác nhau với số liền sau của 36100
  2. b) Tổng của số chẵn bé nhất có năm chữ số với số liền sau của 36100
  3. c) Tổng của số lẻ bé nhất có năm chữ số khác nhau với số liền sau của 36100
  4. d) Tổng của số lẻ bé nhất có năm chữ số với số liền sau của 36100

Trả lời:

  1. a) 46335
  2. b) 46101
  3. c) 46336
  4. d) 46102

Câu 6: Cho các chữ số 0; 1; 2; 3; 5. Tổng của số lẻ lớn nhất có năm chữ số khác nhau và số chẵn bé nhất có năm chữ số khác nhau tạo thành từ các chữ số đã cho có giá trị là:

Trả lời:

Số lẻ lớn nhất có năm chữ số khác nhau được tạo thành từ các chữ số đã cho là: 53201

Số chẵn bé nhất có năm chữ số khác nhau tạo thành từ các chữ số đã cho là: 10352

Tổng của hai số trên là : 53201 + 10352 = 63553.

Câu 7: Giá trị của biểu thức 5435 : 5 + a x 3 – b x 2 với a = 1 005 – 75 : 5 và b = 15 x 3 + 23 là

Trả lời:

a = 990; b = 68

Thay a và b vào biểu thức, ta có:

5435 : 5 + 990 x 3 – 68 x 2

= 1087 + 2970 – 136

= 3921

3. VẬN DỤNG (3 câu)

Câu 1: Đàn vịt nhà bác Tư có 5 400 con. Đàn vịt nhà bác Năm có ít hơn đàn vịt nhà bác Tư 300 con. Đàn vịt nhà bác Ba có nhiều hơn đàn vịt nhà bác Năm 700 con. Hỏi số vịt của nhà bác Ba, bác Tư và bác Năm có tất cả bao nhiêu con?

Trả lời:

Đàn vịt nhà bác Năm có số con vịt là:

5 400 - 300 = 5100 (con)

Đàn vịt nhà bác Ba có số con vịt là:

5100 + 700 = 5800 (con)

Cả ba bác có số vịt là:

5100 + 5800 + 5400 = 16300 (con)

Đáp số: 16300 con vịt

Câu 2: Một cửa hàng xăng dầu, buổi sáng họ bán được 35 896 lít xăng. Buổi chiều họ bán được nhiều hơn buổi sáng 1 567 lít. Cả hai buổi, cửa hàng đó bán được số lít xăng là?

Trả lời:

Buổi chiều cửa hàng đó bán được số lít xăng là:

35896 +1567 = 37463 (l)

Cả hai buổi cửa hàng đó bán được số lít xăng là:

35 896 + 37463 = 73359 (l)

Đáp số: 73359 lít xăng.

Câu 3: Đoạn đường AB dài 4 567 m và đoạn đường CD dài hơn đoạn đường AB 3 km. Hai doạn đường này có chung nhau một cây cầu từ C đến B dài 300 m (với C, B nằm giữa A và D). Hỏi đoạn đường từ A đến D dài bao nhiêu m?

Trả lời:

Đổi: 3km = 3000m

Độ dài đoạn đường CD là :

4567 + 3000 = 7567 (m)

Độ dài quãng đường AD là:

4567  + 300 + 7567 = 12434 (m)

Đáp số: 12434 m

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1: Linh mua 4 tập giấy và 3 quyển vở hết 5 400 đồng. Dương mua 7 tập giấy và 6 quyển vở cùng loại hết 9 900 đồng. Tính giá tiền một tập giấy và một quyển vở?

Trả lời:

Giả sử Linh mua gấp đôi số hàng và phải trả gấp đôi tiền tức là: 8 tập giấy + 6 quyển vở và hết 10800 đồng. Dương mua 7 tập giấy + 6 quyển vở và hết 9900 đồng.

Như vậy hai người mua chênh lệch nhau 1 tập giấy với số tiền là:

10800 - 9900 = 900 ( đồng )

900 đồng chính là tiền một tập giấy

Giá tiền mua 6 quyển vở là:

9900 - (900 x 7 ) = 3600 ( đồng)

Giá tiền 1 quyển vở là:

3600 : 6 = 600 ( đồng )

Đáp số: 1 tập giấy: 900 đồng

             1 quyển vở: 600 đồng

Câu 2: Tìm số nhỏ nhất có bốn chữ số sao cho đem chia số đó cho 675 thì được số dư là số dư lớn nhất.

Trả lời:

Số chia là 675 suy ra số dư lớn nhất mà phép chia này đạt được là 674

Lấy thương là 1 để số bị chia nhỏ nhất, ta được số bị chia là

675  1 + 674 = 1349

Đáp số: 1349

 

 

=> Giáo án Toán 4 cánh diều Bài 8: Luyện tập

Thông tin tải tài liệu:

Phía trên chỉ là 1 phần, tài liệu khi tải về là file word, có nhiều hơn + đầy đủ đáp án. Xem và tải: Bài tập file word toán 4 cánh diều - Tại đây

Tài liệu khác

Tài liệu của bạn

Tài liệu mới cập nhật

Tài liệu môn khác

Chat hỗ trợ
Chat ngay