Đề kiểm tra 15 phút Hoá học 8 Cánh diều Bài 11: Oxide
Dưới đây là bộ đề kiểm tra 15 phút Hoá học 8 Cánh diều Bài 11: Oxide. Bộ đề nhièu câu hỏi hay, cả tự luận và trắc nghiệm giáo viên tham khảo tốt hơn. Tài liệu là bản word, có thể tải về và điều chỉnh.
Xem: => Đề kiểm tra 15 phút Hoá học 8 cánh diều (có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – CHỦ ĐỀ 2
BÀI 11. OXIDE
I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
ĐỀ BÀI
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 1: Oxide là
A. Hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxygen.
B. Hợp chất của ba nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxygen.
C. Hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là hydrogen.
D. Hợp chất của ba nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là hydrogen.
Câu 2: Oxide được chia thành mấy loại? Đó là những loại nào?
A. 2 loại: oxide acid và oxide base.
B. 3 loại: oxide acid, oxide base và oxide lưỡng tính.
C. 4 loại: oxide acid, oxide base, oxide lưỡng tính và oxide trung tính.
D. 5 loại: oxide acid, oxide base, oxide lưỡng tính, oxide trung tính và oxide trung hòa.
Câu 3: Oxit bắt buộc phải có nguyên tố nào?
A. Halogen
B. Hydrogen
C. Sulfur
D. Oxygen
Câu 4: Hợp chất nào sau đây không phải oxide?
A. CO2
B. SO2
C. CuO
D. CuS
Câu 5: Hãy chỉ ra oxide base trong các oxide sau: P2O5, CaO, CuO, BaO, Na2O
A. P2O5, CaO, CuO
B. CaO, CuO, BaO, Na2O
C. BaO, Na2O, P2O5
D. P2O5, CaO, Na2O
Câu 5: Công thức hóa học của Aluminium oxide là
A. Al2O3
B. Fe2O3
C. Al(OH)3
D. AlO
Câu 6: Cho các phát biểu sau:
(1) Phân loại oxit gồm oxit axit và oxit bazơ.
(2) Tiền tố của chỉ số nguyên tử phi kim bằng 2 gọi là tri.
(3) Cách gọi tên của CO2: Carbon dioxide
(4) Oxit là hợp chất tạo bởi hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi. Công thức tổng quát: MxOy.
Số phát biểu đúng là:
A. (1), (2), (3)
B. (2), (3), (4)
C. (2), (4)
D. (3), (4)
Câu 7: Oxide nào dưới đây góp nhiều phần nhất vào sự hình thành mưa acid?
A. CO2 (carbon dioxide)
B. CO (carbon oxide)
C. SO2 (lưu huỳnh dioxide)
D. SnO2 (thiếc dioxide)
Câu 10: Công thức hóa học của oxide có thành phần phần trăm về khối lượng của S là 40% là
A. SO2
B. SO3
C. SO
D. S2O4
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam một oxide kim loại hóa trị II cần dùng 30 gam dung dịch HCl 7,3%. Công thức của oxide kim loại là
A. CaO
B. CuO
C. FeO
D. ZnO
II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
ĐỀ BÀI
Câu 1 (6 điểm). Khái niệm oxide là gì?
Câu 2 (4 điểm). Hãy nhận biết từng chất bằng phương pháp hóa học:
Các chất rắn: CaCO3, Na2O, SO3?
III. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
ĐỀ BÀI
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
(Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.)
Câu 3: Oxit bắt buộc phải có nguyên tố nào?
A. Halogen
B. Hydrogen
C. Sulfur
D. Oxygen
Câu 4: Hợp chất nào sau đây không phải oxide?
A. CO2
B. SO2
C. CuO
D. CuS
Câu 5: Hãy chỉ ra oxide base trong các oxide sau: P2O5, CaO, CuO, BaO, Na2O
A. P2O5, CaO, CuO
B. CaO, CuO, BaO, Na2O
C. BaO, Na2O, P2O5
D. P2O5, CaO, Na2O
Câu 6: Chỉ ra các oxit axit trong các oxit sau: P2O5, CaO, CuO, BaO, SO2, CO2.
A. P2O5, CaO, CuO, BaO
B. BaO, SO2, CO2
C. CaO, CuO, BaO
D. SO2, CO2, P2O5
II. Phần tự luận (6 điểm)
Câu 1(4 điểm): Phân loại oxide?
Câu 5(2 điểm): Hòa tan 4,7 g K2O vào 195,3 g nước thu được dung dịch A.
a. Viết PTHH xảy ra.
b. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch A thu được sau khi phản ứng kết thúc.?