Đề kiểm tra, đề thi cuối kì 2 địa lí 11 cánh diều (đề số 1)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra địa lí 11 cánh diều cuối kì 2 đề số 1. Cấu trúc đề thi số 1 cuối kì 2 môn địa lí 11 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm, tự luận, cấu trúc điểm và ma trận đề. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 11 cánh diều
SỞ GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THPT…………... | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
ĐỊA LÍ 11 – CÁNH DIỀU
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
✂
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1. Các sản phẩm nông nghiệp chính ở Nhật Bản là
- A. lúa gạo, rau, hoa quả. B. lúa mì, ca cao, cà phê.
- C. ngô, chè, hoa quả, rau. D. cao su, hồ tiêu, hoa quả.
Câu 2: ODA là
- A. đầu tư trực tiếp nước ngoài. B. hỗ trợ phát triển chính thức.
- C. xuất khẩu hàng nông sản. D. xuất khẩu khoáng sản chế biến.
Câu 3: Than ở Trung Quốc chiếm bao nhiêu phần trăm trữ lượng của thế giới?
A. 11%. | B. 13%. | C. 15%. | D. 17%. |
Câu 4: Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở
A. miền Bắc. | B. miền Tây. | C. miền Nam. | D. miền Đông. |
Câu 5: Quy mô GDP của Trung Quốc đứng thứ mấy trên thế giới năm 2020?
A. Thứ nhất. | B. Thứ hai. | C. Thứ ba. | D. Thứ tư. |
Câu 6: Trung Quốc đứng đầu thế giới về ngành công nghiệp
- A. khai thác than. B. sản xuất điện.
- C. luyện kim. D. dệt – may.
Câu 7: Vùng duyên hải Trung Quốc có bao nhiêu tỉnh, thành phố?
A. 5. | B. 9. | C. 11. | D. 13. |
Câu 8: Ngành nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP Ô-xtrây-li-a giai đoạn 2000 - 2020?
- A. Dịch vụ.
- B. Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản.
- C. Công nghiệp và xây dựng.
- D. Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm.
Câu 9: Cộng hòa Nam Phi nằm ở
- A. bán cầu Bắc. B. bán cầu Nam.
- C. cả bán cầu Đông và Tây. D. hoàn toàn ở bán cầu Tây.
Câu 10: Người gốc phi chiếm tỉ lệ bao nhiêu tại Cộng hòa Nam Phi?
A. 86,8%. | B. 81,8%. | C. 80,2%. | D. 80,9%. |
Câu 11: Điền vào chỗ chấm: "Cộng hòa Nam Phi là nước sản xuất … lớn nhất ở châu Phi".
A. thép. | B. gang. | C. nhôm. | D. đồng. |
Câu 12: Các mặt hàng nhập khẩu chính của Cộng hòa Nam Phi là
- A. dược phẩm, hóa chất và lương thực. B. máy móc, thiết bị điện tử.
- C. máy móc thiết bị, hóa chất, dược phẩm. D. quặng kim loại và nông sản.
Câu 13: Năm 1961, nền kinh tế Nhật Bản phát triển với tốc độ cao (12%) là nhờ vào
- A. thu hút đầu tư nước ngoài lớn.
- B. xuất khẩu nhiều dầu mỏ và khí tự nhiên.
- C. thi hành chính sách đóng cửa để phát triển kinh tế.
- D. công cuộc tái thiết đất nước, tập trung khôi phục kinh tế sau chiến tranh.
Câu 14: Cho bảng số liệu sau:
Bảng 1. Cơ cấu GDP của Nhật bản giai đoạn 2010 – 2020
(Đơn vị: %)
(Nguồn: WB, 2022)
Biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện GDP và tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản giai đoạn 2010 – 2020?
- A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ kết hợp cột và đường.
- C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ tròn.
Câu 15: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm và vị trí địa lí của Trung Quốc?
- A. Trung Quốc tiếp giáp với 14 quốc gia.
- B. Nằm gần các quốc gia và khu vực có nền kinh tế phát triển năng động.
- C. Trung Quốc có cửa ngõ đường biển thông ra Thái Bình Dương.
- D. Giáp với hai đại dương lớn là Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
Câu 16: Đặc điểm nổi bật về xã hội của Trung Quốc là
- A. nơi ra đời của nhiều tôn giáo lớn.
- B. chất lượng cuộc sống của người dân ở mức rất cao.
- C. cái nôi của nền văn minh cổ đại thế giới.
- D. ít chú trọng đến công tác giáo dục, y tế.
Câu 17: Tại sao tốc độ tăng trưởng GDP của Trung Quốc giảm mạnh nhưng GDP vẫn tăng trong giai đoạn 2010 - 2020?
- A. Vì GDP ngày càng lớn.
- B. Vì có nguồn thu từ bên ngoài lớn.
- C. Vì sự phát triển nhanh của công nghiệp.
- D. Vì du lịch phát triển mang lại nhiều lợi nhuận.
Câu 18: Ý nào sau đây không phải nguyên nhân thúc đẩy tăng trưởng kinh tế của Trung Quốc?
- A. Đưa ra các chính sách kịp thời để khuyến khích phát triển nông nghiệp.
- B. Đóng cửa để thúc đẩy các ngành kinh tế trong nước.
- C. Coi trọng thị trường trong nước.
- D. Hiện đại hóa trang thiết bị, khuyến khích các xí nghiệp vừa và nhỏ.
Câu 19: Nhận định nào đúng với công nghiệp của Cộng hòa Nam Phi?
- A. Có đóng góp trên 30% GDP và lao động hoạt động.
- B. Cơ cấu công nghiệp của Cộng hòa Nam Phi khá đơn giản.
- C. Tỉ trọng trong GDP tăng, nhiều mặt hàng xuất khẩu.
- D. Quốc gia có nền công nghiệp phát triển ở châu Phi.
Câu 20: Trong cơ cấu kinh tế của Cộng hoà Nam Phi, tỉ trọng của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản và công nghiệp, xây dựng giảm là do
- A. không có điều kiện để phát triển.
- B. xu hướng chung của nền kinh tế thế giới.
- C. không mang lại lợi nhuận cho nền kinh tế.
- D. ngành dịch vụ có tốc độ tăng nhanh hơn.
B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1 (2 điểm). Trình bày đặc điểm địa hình ở Trung Quốc. Những đặc điểm đó ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế – xã hội như thế nào?
Câu 2 (2 điểm). Cho bảng số liệu sau:
GDP VÀ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA NHẬT BẢN
GIAI ĐOẠN 1961 – 2020
Năm Tiêu chí | 1961 | 1970 | 1990 | 2000 | 2010 | 2019 | 2020 |
GDP (tỉ USD) | 53,5 | 212,6 | 3132,0 | 4968,4 | 5759,1 | 5123,3 | 5040,1 |
Tốc độ tăng trưởng GDP (%) | 12,0 | 2,5 | 4,8 | 2,7 | 4,1 | 0,3 | -4,5 |
(Nguồn: WB, 2022)
a) Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi GDP và tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản giai đoạn 1961 – 2020.
b) Nhận xét sự thay đổi GDP và tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản giai đoạn 1961 – 2020.
Câu 3 (1 điểm). Cộng hòa Nam Phi là một trong sáu quốc gia đông dân nhất châu Phi, tỉ lệ tăng tự nhiên của dân số khá cao, cơ cấu dân số ở độ tuổi lao động chiếm 65,3% (năm 2020). Tuy nhiên, theo thống kê của Ngân hàng Thế giới (WB), Nam Phi có tỉ lệ thất nghiệp cao nhất thế giới, trong đó tỉ lệ thất nghiệp trong độ tuổi từ 15 – 24 là 61%, và con số này lên đến 71% nếu tính cả những người từ bỏ ý định tìm việc. Hãy vận dụng những hiểu biết của em về Cộng hòa Nam Phi để giải thích hiện tượng trên.
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THPT ............................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – CÁNH DIỀU
Tên bài học | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
NHẬT BẢN | |||||||||||
Bài 23. Kinh tế Nhật Bản | 1 | 2 | 1 | 3 | 1 | 2,75 | |||||
Bài 25. Thực hành: Viết báo cáo về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản | 1 | 1 | 0 | 0,25 | |||||||
CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC) | |||||||||||
Bài 25. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Trung Quốc | 2 | 1 | 2 | 1 | 4 | 2 | 3,0 | ||||
Bài 26. Kinh tế Trung Quốc | 2 | 2 | 4 | 0 | 1,0 | ||||||
Bài 27. Thực hành: Viết báo cáo về sự thay đổi của nền kinh tế Trung Quốc | 1 | 1 | 0 | 0,25 | |||||||
Ô-XTRÂY-LI-A | |||||||||||
Bài 28. Thực hành: Đọc bản đồ; phân tích số liệu, tư liệu và viết báo cáo về tình hình phát triển Ô-xtrây-li-a | 1 | 1 | 0 | 0,25 | |||||||
CỘNG HOÀ NAM PHI | |||||||||||
Bài 29. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Cộng hoà Nam Phi | 2 | 1 | 2 | 1 | 1,5 | ||||||
Bài 30. Kinh tế Cộng hoà Nam Phi | 2 | 2 | 4 | 0 | 1,0 | ||||||
Tổng số câu TN/TL | 12 | 1 | 8 | 1 | 0 | 1 | 0 | 1 | 20 | 4 | 10,0 |
Điểm số | 3,0 | 1,0 | 2,0 | 1,0 | 0 | 2,0 | 0 | 1,0 | 5,0 | 5,0 | 10,0 |
Tổng số điểm | 4,0 điểm 40% | 3,0 điểm 30% | 2,0 điểm 20% | 1,0 điểm 10% | 10 điểm 100 % | 10,0 điểm |
TRƯỜNG THPT ............................
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 - 2024)
MÔN: ĐỊA LÍ 11 – CÁNH DIỀU
Nội dung |
Mức độ |
Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TN (số câu) | TL (số câu) | TN
| TL | |||
NHẬT BẢN | ||||||
Bài 23. Kinh tế Nhật Bản | Nhận biết | - Nhận biết về kinh tế Nhật Bản. | 1 | C1 | ||
Thông hiểu | - Phân tích được nền kinh tế của Nhật Bản. - Phân tích được tình hình phát triển kinh tế ở Nhật Bản qua các giai đoạn. | 2 | C13 C14 | |||
Vận dụng | - Vẽ được biểu đồ thể hiện sự thay đổi GDP và tốc độ tăng GDP của Nhật Bản giai đoạn 1961 – 2020. - Nhận xét được sự thay đổi đó. | 1 | C2 | |||
Bài 24. Thực hành: Viết báo cáo về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản | Nhận biết | Nhận biết được các hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản | 1 | C2 | ||
CỘNG HÒA NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC) | ||||||
Bài 25. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Trung Quốc | Nhận biết | - Nhận biết đặc điểm điều kiện tự nhiên và dân cư của Trung Quốc. | 2 | 1 | C3 C4 | C1.1 |
Thông hiểu | - Phân tích được đặc điểm phạm vi lãnh thổ và vị trí địa lí của Trung Quốc. - Phân tích những đặc điểm địa hình đến sự phát triển kinh tế xã hội. | 2 | 1 | C15 C16 | C1.2 | |
Bài 26. Kinh tế Trung Quốc | Nhận biết | Nhận biết được quy mô và tốc độ tăng GDP của Trung Quốc. | 2 | C5 C6 | ||
Thông hiểu | - Hiểu được các biện pháp bảo vệ và phát triển rừng ở Trung Quốc. - Phân tích được tình hình phát triển kinh tế ở Trung Quốc. | 2 | C17 C18 | |||
Bài 27. Thực hành: Viết báo cáo về sự thay đổi của kinh tế Trung Quốc | Nhận biết | Nêu được số tỉnh, thành phố của vùng duyên hải Trung Quốc. | 1 | C7 | ||
Ô-XTRÂY-LI-A | ||||||
Bài 28. Thực hành: Đọc bản đồ; phân tích số liệu, tư liệu và viết báo cáo về tình hình phát triển kinh tế Ô-xtrây-li-a | Nhận biết | - Nhận biết được ngành chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP cả nước. | 1 | C8 | ||
CỘNG HOÀ NAM PHI | ||||||
Bài 29. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và dân cư, xã hội Cộng hoà Nam Phi | Nhận biết | - Nêu được vị trí địa lí. - Trình bày được đặc điểm dân cư. | 2 | C9 C10 | ||
Vận dụng cao | Vận dụng hiểu biết về dân cư và xã hội để giải thích tình trạng tỉ lệ thất nghiệp cao ở Cộng hòa Nam Phi. | 1 | C3 | |||
Bài 30. Kinh tế Cộng hoà Nam Phi | Nhận biết | Nhận biết được các đặc điểm kinh tế của Cộng hòa Nam Phi. | 2 | C11 C12 | ||
Thông hiểu | Phân tích được các đặc điểm kinh tế ở Cộng Hòa Nam Phi. | 2 | C19 C20 |