Đề thi giữa kì 1 địa lí 11 cánh diều (Đề số 9)
Ma trận đề thi, đề kiểm tra Địa lí 11 cánh diều Giữa kì 1 Đề số 9. Cấu trúc đề thi số 9 giữa kì 1 môn Địa lí 11 cánh diều này bao gồm: trắc nghiệm nhiều phương án, câu hỏi Đ/S, câu hỏi trả lời ngắn, hướng dẫn chấm điểm, bảng năng lực - cấp độ tư duy, bảng đặc tả. Bộ tài liệu tải về là bản word, thầy cô có thể điều chỉnh được. Hi vọng bộ đề thi này giúp ích được cho thầy cô.
Xem: => Giáo án địa lí 11 cánh diều
SỞ GD&ĐT… TRƯỜNG THPT…
Đề có 4 trang | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2025 – 2026 Môn: Địa lý. Khối: 11 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) |
Họ và tên:…………………………….SBD:………………Lớp:………Phòng:………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 21. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1: Biểu hiện nào sau đây không thuộc toàn cầu hóa kinh tế?
A. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
B. Thương mại quốc tế phát triển mạnh.
C. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh.
D. Các tổ chức liên kết kinh tế ra đời.
Câu 2: Biểu hiện của thị trường tài chính quốc tế mở rộng là
A. mạng lưới liên kết tài chính toàn cầu mở rộng toàn thế giới.
B. đầu tư nước ngoài tăng rất nhanh, nhất là lĩnh vực dịch vụ.
C. vai trò của Tổ chức Thương mại Thế giới ngày càng lớn.
D. các công tỉ xuyên quốc gia hoạt động với phạm vi rộng.
Câu 3: Tổ chức nào sau đây cung cấp những khoản vay nhằm thúc đẩy kinh tế cho các nước đang phát triển?
A. Tổ chức Thương mại Thế giới.
B. Quỹ tiền Tệ quốc tế (IMF).
C. Ngân hàng Thế giới (WB).
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
Câu 4: Mục tiêu hoạt động của quỹ tiền tệ quốc tế là
A. thúc đẩy hợp tác tiền tệ, bảo đảm sự ổn định của hệ thống tiền tệ quốc tế.
B. thúc đẩy quan hệ hữu nghị giữa các quốc gia.
C. thúc đẩy tự do thương mại, đầu tư và mở cửa thị trường.
D. giữ vững sự tăng trưởng và phát triển trong khu vực.
Câu 5: Toàn cầu hoá kinh tế dẫn đến.
A. thu hẹp khoảng cách giàu nghèo.
B. thu hẹp thị trường tài chính quốc tế.
C. tăng sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế.
D. thu hẹp phạm vi hoạt động các công ty xuyên quốc gia.
Câu 6: Đâu không phải là nguyên nhân của an ninh nguồn nước?
A. Việc sử dụng nguồn nước còn kém hiệu quả.
B. Ô nhiễm môi trường toàn cầu.
C. Biến đổi khí hậu Trái Đất.
D. Khoa học công nghệ phát triển.
Câu 7: Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế?
A. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
B. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
C. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
D. Vai trò của các công ty xuyên quốc gia đang bị giảm sút.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng với tác động của toàn cầu hóa đến các nước đang phát triển?
A. Tạo điều kiện chuyển giao các thành tựu mới về khoa học công nghệ.
B. Tạo cơ hội để các nước thực hiện việc đa phương hóa quan hệ quốc tế.
C. Tạo cơ hội để các nước nhận công nghệ mới từ các nước phát triển cao.
D. Tạo điều kiện để xuất khẩu các giá trị văn hóa sang các nước phát triển.
Câu 9: Nhóm nước đang phát triển có
A. thu nhập bình quân đầu người cao.
C. chỉ số phát triển con người còn thấp.
B. tỉ trọng của dịch vụ trong GDP cao.
D. tỉ trọng của nông nghiệp rất nhỏ bé.
Câu 10: Các nước phát triển so với các nước đang phát triển thường có
A. tỉ lệ người biết chữ rất thấp.
B. chỉ số HDI vào loại rất cao.
C. tỉ lệ gia tăng dân số còn lớn.
D. tuổi thọ trung bình khá thấp.
Câu 11: P.............................................
.............................................
.............................................
Câu 17: Phía tây eo đất Trung Mỹ có thuận lợi chủ yếu cho phát triển ngành nào sau đây?
A. Thủy điện.
B. Trồng trọt.
C. Khai thác thủy sản.
D. Nuôi trồng thủy sản.
Câu 18: Khu vực Mỹ Latinh có nhiều thuận lợi trong phát triển kinh tế do vị trí nằm gần kề với
A. EU.
B. Nhật Bản.
C. Trung Quốc.
D. Hoa Kỳ.
Câu 19: Thảm thực vật tiêu biểu ở khu vực Mỹ Latinh là
A. rừng rậm xích đạo và nhiệt đới ẩm.
B. rừng thưa, cây bụi lá cứng và xavan.
C. rừng lá kim, rừng thưa, thảo nguyên.
D. rừng lá rộng ôn đới, cây bụi, xavan.
Câu 20: Vấn đề nan giải bao trùm ở Mỹ Latinh là
A. có nhiều siêu đô thị dân đông.
B. tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị cao.
C. dân nông thôn vào đô thị đông.
D. chênh lệch giàu nghèo rất lớn.
Câu 21: Dân cư Mỹ Latinh thuận lợi về
A. cung cấp nguồn lao động và thị trường tiêu thụ rộng.
B. đáp ứng lao động trình độ cao và nhiều ở các đô thị.
C. lực lượng lao động nông thôn đông đảo, văn hóa cao.
D. số người trong độ tuổi lao động nhiều, dân trí rất cao.
PHẦN II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)
Câu 1 (1,0 điểm) Có nhận định cho rằng “Việc phân loại các nhóm nước sẽ không thay đổi qua thời gian”? Theo em nhận định trên có đúng không? Vì sao?
Câu 2 (2,0 điểm) Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU DÂN SỐ THEO TUỔI Ở KHU VỰC MỸ LA TINH
NĂM 2000 VÀ NĂM 2020
(Đơn vị: %)
| Nhóm tuổi/ Năm | 2000 | 2020 |
| Dưới 15 tuổi | 32,2 | 23,9 |
| Từ 15 đên 64 | 62,1 | 67,2 |
| Từ 65 tuổi trở lên | 5,7 | 8,9 |
(Nguồn: WB, 2022)
a. Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu dân số theo độ tuổi ở khu vực Mỹ La Tinh năm 2000 và năm 2020.
b. Nhận xét về sự thay đổi cơ cấu dân số theo độ tuổi ở khu vực Mỹ La Tinh năm 2000 và năm 2020.
----HẾT----
ĐÁP ÁN:
.............................................
.............................................
.............................................
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: ĐỊA LÍ 11
TT | Chương/ chủ đề | Nội dung/đơn vị kiến thức | Mức độ nhận thức | Tổng % điểm | |||||||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
| TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
| 1 | A. Sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế – xã hội của các nhóm nước | A1.Phân chia các nhóm nước. A2.Sự khác biệt về kinh tế - xã hội của các nhóm nước. | 2 | 1 | |||||||
| 2 | B. Toàn cầu hoá và khu vực hoá kinh tế | B1.Toàn cầu hoá kinh tế. B2.Khu vực hoá kinh tế. | 4 | 3 | 1 (a*) | ||||||
| 3 | C. Một số tổ chức quốc tế và khu vực, an ninh toàn cầu | C1.Một số tổ chức quốc tế và khu vực. C2.An ninh toàn cầu và bảo vệ hòa bình trên thế giới. | 4 | 1 | |||||||
| 4 | D. Nền kinh tế tri thức | Đặc điểm và biểu hiện của nền kinh tế tri thức | 1 (a*) | ||||||||
| 5 | E. Khu vực Mỹ La-tinh | E.1. Vị trí địa lí, điêu kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Mỹ La tinh. E.2. Kinh tế khu vực Mỹ la tình. E.3. Tình hình phát triển kinh tế - xã hội ở Cộng hòa Liên bang Bra-xin. | 5 | 1 | 1 (a*) | 1 (b) | |||||
| Tổng hợp chung | 40% = 4,0 điểm | 30% = 3,0 điểm | 20% = 2,0 điểm | 10% = 1,0 điểm | |||||||
(a*): Giáo viên có thể ra câu hỏi ở cùng mức độ vào một trong các nội dung có kí hiệu (a*).
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: ĐỊA LÍ 11
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
| Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
| 1 | A. Sự khác biệt vê trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nhóm nước | A.1. Phân chia các nhóm nước. A.2. Sự khác biệt về kinh tê của -xã hội các nhóm nước. | * Nhận biết - Biệt được các tiêu chí chủ yêu đê phân chia các nhóm nước trên thê giới. Biết được sự khác biệt về kinh tê và một số khía cạnh xã hội của các nhóm nước. * Thông hiểu -Trình bày được sự khác biệt về kinh tê và một số khía cạnh xã hội của các nhóm nước. -Phân biệt được các nước trên thê giới theo trình độ phát triên kinh tê: nước phát triên và nước đang phát triên với các chỉ tiêu về thu nhập bình quân (tính theo GNI/người); cơ câu kinh tê và chỉ số phát triên con người. | 2 | 1 | ||
| 2 | B. Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế | B.1. Toàn câu hoá kinh tế. B2. Khu vực hóa kinh tế | * Nhận biết -Trình bày được các biêu hiện của toàn câu hoá kinh tê. -Trình bày được các biêu hiện của khu vực hoá kinh tê. * Thông hiểu Trình bày được hệ quả của toàn cầu hoá kinh tê. - Trình bày được hệ quả của khu vực hoá kinh tê. - Phân tích được ảnh hưởng của toàn câu hoá kinh tê đôi với các nước trên thê giới. - Phân tích được ý nghĩa của khu vực hoá kinh tê đôi với các nước trên thế giới. * Vận dụng Phân tích được cơ hội và thách thức của toàn câu hoá, khu vực hoá đối với các nước đang phát triên. | 4 | 1 | 1 (a*) | |
| 3 | C. Một số tô chức quốc tê và khu vực, ninh an toàn câu | C.1. Một số tô chức quốc tê và khu VỰC. C.2. ninh An toàn câu và bảo vệ hòa bình trên thê giới | * Nhận biết - Trình bày được một sô tô chức khu vực và quốc tê: Liên hợp quốc (UN), Quỹ Tiên tệ Quốc tê (IMF), Tô chức Thương mại Thế giới (WTO), Diễn đàn Hợp tác kinh tê châu Á - Thái Bình Dương (APEC). * Thông hiểu Nêu được một sô vân đê an ninh toàn câu hiện nay. | 4 | 1 | ||
| 4 | D. Nền kinh tế tri thức | Đặc điểm và biểu hiện của nền kinh tế tri thức | * Vận dụng Trình bày được đặc điểm và các biểu hiện của nền kinh tế tri thức. | 1 (a*) | |||
| 5 | E. Khu vực Mỹ La-tinh | E.1. Vị trí địa lí, điêu kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Mỹ La tinh. E.2. Kinh tế khu vực Mỹ la tình. E.3. Tình hình phát triển kinh tế - xã hội ở Cộng hòa Liên bang Bra-xin. | * Nhận biết Trình bày được tình hình phát triển kinh tế chung của khu vực. Trình bày được vấn đề đô thị hoá, một số vấn đề về dân cư, xã hội của khu vực. * Thông hiểu: Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí và một số đặc điểm nổi bật về tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đến phát triển kinh tế - xã hội. Phân tích được ảnh hưởng của vấn đề đô thị hoá, vấn đề dân cư, xã hội của khu vực đến phát triển kinh tế - xã hội. * Vận dụng Đọc được bản đồ, rút ra nhận xét; phân tích được số liệu, tư liệu. Vẽ được biểu đồ. * Vận dụng cao Nhận xét, giải thích được nội dung thể hiện của biểu đồ. Giải thích được tình hình phát triển kinh tế chung của khu vực. Trình bày được tình hình phát triển kinh tế Bra-xin và những vấn đề xã hội cần phải giải quyết. | 5 | 1 | 1 (a*) | |
| Số câu/ loại câu | 15 TNKQ | 6 câu TNKQ | 1 câu (a) TL | 1 câu (b) TL | |||
| Tổng hợp chung | 40% | 30% | 20% | 10% | |||
(a*): Giáo viên có thể ra câu hỏi ở cùng mức độ vào một trong các nội dung có kí hiệu (a*).